intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Long Tuyền, Bình Thủy

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH THỦY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LONG TUYỀN NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA. Đề kiểm tra giữa học kỳ nhằm kiểm tra nhận thức của học sinh về kiến thức, kĩ năng, thái độ từ bài 1 đến bài 5. II. MỤC TIÊU KIỂM TRA. 1. Kiến thức: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy, đường nét và ghi kích thước của bản vẽ kĩ thuật - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản - Đọc được bản vẽ chi tiết - Nhận biết được vật liệu cơ khí, gia công cơ khí, truyền và biến đổi chuyển động, một số nghề cơ bản trong gia công cơ khí. - Đọc được một số thuật ngữ dùng trong cơ khí. - Đưa ra đánh giá, nhận xét về quy trình gia công cơ khí. - Thiết kế một số đồ dùng cơ bản từ phương pháp gia công cơ khí. 2. Phẩm chất, năng lực: - Tự chủ và tự học: chủ động tích cực học tập; vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng về các bản vẽ kĩ thuật trong đời sống thường ngày - Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập, ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng về các bản vẽ kĩ thuật - Có ý thức vận dụng kiến thức cơ khí đã học vào thực tiễn cuộc sống. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Trắc nghiệm khách quan và tự luận IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian làm bài: 45 phút
  2. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 8, THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra tuần 1 khi kết thúc nội dung tuần 15. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận) - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 20% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 3 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0 điểm; Vận dụng:1 điểm; Vận dụng cao: 2 điểm). - Nội dung từ bài 1 đến bài 5.
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nộ Đơn Mức Tổng dung vị độ kiến kiến nhận Điểm số thức thức thức Nhận Thông Vận Vận Số Thời biết hiểu dụng dụng CH gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chươ Bài 1: ng 1: Tiêu Vẽ kĩ chuản thuật trình (9 bày 2 1,5 1 1,5 3 3,0 0,75 tiết) bản vẽ kĩ thuật (2 tiết) Bài 2: Hình chiếu 2 1,5 2 3,0 4 4,5 1,0 vuông góc (4 tiết) Bài 3: 3 2,25 2 3,0 5 5,25 1,25 Bản vẽ kĩ thuật
  4. (3 tiết) Bài 4: Vật liệu cơ 4 3,0 3 4,5 1 9 7 1 7,5 3,75 Chươ khí (2 ng 2: tiết) 2 Cơ Bài 5: khí (5 Gia tiết) công 5 3,75 4 6,0 1 6 9 1 9,75 3,25 cơ khí (3 tiết) Tổng 16 12 12 18 1 6 1 9 28 2 45 10 Tỉ lệ 40 30 10 20 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30
  5. V. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ, KHỐI 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nội dung kiến thức Đơn vị Mức Số câu hỏi kiến thức độ kiến theo mức thức, độ nhận kĩ năng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cần Vận dụng kiểm cao tra, 1 Chương 1: Bài 1: Tiêu Nhận biết: 2 (1,2) Vẽ kĩ thuật chuẩn trình (9 tiết) bày bản vẽ kĩ - Gọi tên được thuật (2 tiết) các loại khổ giấy. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: 1 (3) - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Bài 2: Hình Nhận biết: 2 (4,5) chiếu vuông - Gọi được tên góc (4 tiết) các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu.
  6. - Nhận dạng được các khối đa diện. Thông hiểu: 2 (6,7) - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Bài 3: Bản vẽ Nhận biết: 3 (8,9,10) kĩ thuật (1 - Trình bày tiết) được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp
  7. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: 2 (11,12) - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Chương 2: Bài 4: Vật liệu Nhận biết: 4 Cơ khí (5 cơ khí (2 tiết) (13,14,15,16) tiết) - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: 3 (17,18,19) - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng 1 (30TL) cao:
  8. - Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và chúng làm từ vật liệu gì. Bài 5: Gia Nhận biêt: 5 (20,21,22, công cơ khí (3 - Kể tên được 23,24) tiết) một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: 4 (25,26, 27,28) - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng
  9. dụng cụ cầm tay. Vận dụng: 1 (29TL) - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Tổng 16 12 1 1 VI. ĐỀ KIỂM TRA
  10. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Câu 1: Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 2: Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt thanh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền mảnh. Câu 3: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5:1 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1 Câu 4: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 5: Khối đa diện là A. hình chóp. B. hình trụ. C. hình nón. D. hình cầu. Câu 6: Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí A. bên phải hình chiếu đứng. B. dưới hình chiếu đứng. C. bên trái hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 7: Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì? A. Hình tam giác cân. C. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình vuông. Câu 8: Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào? A. Kích thước các bộ phận. B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo. C. Tên gọi các hình chiếu. D.Yêu cầu gia công, xử lý bề mặt. Câu 9: Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa A. các chi tiết của sản phẩm. B. thi công xây dựng ngôi nhà. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. Câu 10: Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. D. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước.
  11. Câu 11: Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. Bảng kê. B. Tổng hợp. C. Yêu cầu kỹ thuật. D. Phân tích chi tiết. Câu 12: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Phân tích hình biểu diễn ngôi nhà. Câu 13: Kim loại đen là A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm. Câu 14: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. đồng. B. nhựa C. kẽm. D. nhôm. Câu 15: Chất dẻo nhiệt có tính chất là A. khó gia công. B. dẫn điên tốt. C. nhiệt độ nóng chảy thấp. D. không thể tái chế đươc. Câu 16: Cao su thường có mấy loại? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu? A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm. Câu 18: Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 19: Nồi, chảo thường được sản xuất từ vật liệu A. kim loại đen. B. chất dẻo nhiệt. C. kim loại màu. D. chất dẻo nhiệt rắn. Câu 20: Đo và vạch dấu là A. việc thể hiện hình dạng thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công. B. việc thể hiện hình kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công. C. việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần lắp đặt, thi công. D. việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công. Câu 21. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công A. cắt. B. dũa. C. đo D. đục
  12. Câu 22: Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng tay trải qua mấy bước? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 23: Sau khi lấy dấu trên vật cần cưa, bước tiếp theo là A. cưa theo vạch dấu. B. lắp lưỡi cưa vào khung. C. kẹp vật cần cưa lên ê tô. D. vệ sinh lưỡi, khung cưa. Câu 24: Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc A. 90 độ. B. 80 độ. C. 85 độ. D.75 độ. Câu 25: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng A. thước cặp. B. thước dây. C. ê ke. D. thước lá. Câu 26: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng A. thước ê ke. B. thước đo góc C. thước thẳng D. thước cặp. Câu 27: Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay? A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa. C. Mũi cưa. D. Cán cưa. Câu 28: Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào? A. Ba lô. B. Dép lê C. Túi xách. D. Kính đeo. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 29: Theo em có thể sử dụng cùng một loại cưa để cưa gỗ và kim loại được không? Vì sao? (1,0 điểm) Câu 30: Hưởng ứng Ngày hội Tái chế của trường, bạn An đã thu gom được rất nhiều đồ vật không dùng như: vỏ lon nước ngọt, chai nước suối, dép nhựa, lưỡi kéo cắt giấy, khung xe đạp, thước nhựa, vỏ dây điện, giấy. Em hãy giúp bạn An phân loại hết các đồ vật trên vào ô như sau: (2,0 điểm) Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. --------HẾT--------
  13. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 – CUỐI HỌC KÌ I A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 14 2 3 Đáp án A B C D A B C D A B C D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 2 2 28 6 7 Đáp án C D A B C D A B C D A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 29 Câu 29: Theo em có thể sử dụng cùng một loại cưa để cưa 1 điểm gỗ và kim loại được không? Vì sao? (1,0 điểm) Không nên sử dụng cùng một loại cưa để cưa gỗ và kim loại. 0,5 điểm Vì mỗi loại vật liệu khác nhau nên sử dụng lưỡi cưa khác 0,5 điểm nhau để đảm bảo độ bền cho cưa và chất lượng sản phẩm cưa. 30 Câu 30: Hưởng ứng Ngày hội Tái chế của trường, bạn An đã 2 điểm thu gom được rất nhiều đồ vật không dùng như: vỏ lon nước ngọt, vỏ chai nước suối, dép nhựa, lưỡi kéo cắt giấy, khung xe đạp, thước nhựa, vỏ dây điện, giấy. Em hãy giúp bạn An phân loại các đồ vật trên vào ô như sau: (2,0 điểm) - Vật liệu kim loại: + Vỏ lon nước ngọt. 0,25 điểm + Lưỡi kéo cắt giấy. 0,25 điểm + Khung xe đạp. 0,25 điểm - Vật liệu phi kim loại: + Vỏ chai nước suối. 0,25 điểm + Dép nhựa. 0,25 điểm + Thước nhựa. 0,25 điểm + Vỏ dây điện. 0,25 điểm + Giấy. 0,25 điểm TRƯỜNG THCS LONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tổ: KHTN - CN
  14. Long Tuyền, ngày 22 tháng 11 năm 2023 BIÊN BẢN V/v thống nhất đề kiểm tra cuối học kì 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 - Thời gian: 13h30 phút ngày 25/11/2023 - Địa điểm: Phòng họp chuyên môn - Thành phần: + Cô Trần Thị Phương Mỹ + Cô Nguyễn Cẩm Huỳnh + Cô Trần Kim Hồng NỘI DUNG: Thống nhất ra đề kiểm tra cuối học lì 1 môn Công nghệ lớp 8 với nội dung đã thống nhất như sau: - Về nội dung chương trình: Từ tuần 1 đến tuần 15 - Về kiến thức từ bài 1 đến hết bài 5 + Bài 1 chiếm 7,5% + Bài 2 chiếm 10% + Bài 3 chiếm 12,5% + Bài 4 chiếm 37,5% + Bài 5 chiếm 32,5% - Về thang điểm: Thống nhất theo chỉ đạo chuyên môn: + Phần trắc nghiệm có 28 câu thuộc câu hỏi nhận biết và thông hiểu, mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận 1 câu vận dụng 1 điểm nằm ở bài 5 Gia công cơ khí; 1 câu vận dụng cao 2 điểm nằm ở bài Bài 4: Vật liệu cơ khí Biên bản kết thúc lúc 15h30’ cùng ngày, Nếu có gì thay đổi sẽ trao đổi thêm. Long Tuyền, ngày 22 tháng 11 năm 2023 1. Trần Thị Phương Mỹ 2. Nguyễn Cẩm Huỳnh 3. Trần Kim Hồng
  15. TRƯỜNG THCS LONG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TUYỀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tổ: KHTN - CN Long Tuyền, ngày 29 tháng 11 năm 2023 BIÊN BẢN (V/v phản biện đề kiểm tra kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 8) Hôm nay lúc 8h00 phút, ngày 29 tháng 11 năm 2023. Giáo viên dạy môn Công nghệ của tổ KHTN - CN Trường THCS gồm: 1. Cô Trần Thị Phương Mỹ 2. Cô Trần Kim Hồng 3. Cô Nguyễn Cẩm Huỳnh Tiến hành họp phản biện đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 8 với nội dung như sau: Phần I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) - Câu hỏi chọn đáp án đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 28) - Nội dung các câu hỏi bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng - Lời dẫn phù hợp - Các câu hỏi rõ ràng, chính xác - Câu hỏi thể hiện ở mức độ nhận biết và thông hiểu Câu 2: Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật? A. Nét liền đậm. B. Nét thanh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền mảnh + Chỉnh nét thanh thành nét đứt thanh Câu 2: Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt thanh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền mảnh Câu 5: Khối đa diện là A. hình đều chóp. B. hình trụ. C. hình nón. D. hình cầu. + Chỉnh hình chóp đều thành hình chóp Câu 5: Khối đa diện là A. hình chóp. B. hình trụ. C. hình nón. D. hình cầu Câu 14: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. đồng. B. nhựa C. kẽm. D. nhôm. + Chỉnh chất dẻo thành nhựa
  16. Câu 14: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. đồng. B. nhựa C. kẽm. D. nhôm. Câu 21. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công A. cắt kim loại bằng cưa tay. B. dũa. C. đo D. đục + Chỉnh cắt kim loại bằng cưa tay thành cắt Câu 25: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng A. thước cặp. B. dụng cụ lấy dấu. C. ê ke. D. thước lá. + Chỉnh dụng cụ lấy dấu thành thước dây Câu 25: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng A. thước cặp. B. thước dây. C. ê ke. D. thước lá. Phần II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Thực hiện bảng ma trận đề và bảng đặc tả đề cũng ghi theo đúng hướng dẫn tập huấn của sở về hình thức ra đề kiểm tra định kì năm học 2023- 2024 Câu 29: (1 điểm) - Nội dung câu hỏi thể hiện rõ vận dụng kiến thức bài học vào thực tế cuộc sống hàng ngày - Các câu hỏi rõ ràng, chính xác - Câu hỏi thuộc dạng vận dụng Câu 30: (2 điểm) - Nội dung tình huống phù hợp, bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng - Các câu hỏi rõ ràng, chính xác - Câu hỏi thuộc dạng vận dụng cao Biên bản kết thúc lúc 9h10 ngày 29 tháng 11 năm 2023 (thư kí) Nhóm Công nghệ Trần Thị Phương Mỹ Nguyên Cẩm Huỳnh Trần Kim Hồng Nguyễn Thị Trâm Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2