intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Nội Mức độ nhận thức Tổng dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tổng TT Đơn vị kiến thức kiến điểm thức Số Số Số Số CH CH CH CH TN TL CH CH CH CH Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật (1 1 C3 0,33 tiết) I. Vẽ Hình chiếu vuông góc (3 1 C7 0,33 1 kĩ tiết) thuật Bản vẽ chi tiết (2 tiết) 1 C14 0,33 Bản vẽ lắp (2 tiết) 1 C8 0,33 Bản vẽ nhà (2 tiết) 1 C1 0,33 Vật liệu cơ khí (2 tiết) 1 C2 0,33 Truyền và biến đổi 1 C4TL 1,0 chuyển động (2 tiết) Gia công cơ khí bằng tay C6 1,67 II. Cơ 2 1 C1TL 2 (3 tiết) C11 khí Bài 9. Ngành nghề trong 1,33 1 C13 1 C2TL lĩnh vực cơ khí (2 tiết) Bài 10. Dự án: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay (3 tiết)
  2. 1 C9 0,67 Tai nạn điện (1 tiết) 1 C15 III. An C5 1,0 Biện pháp an toàn điện (1 3 toàn 3 C10 tiết) điện C12 Sơ cứu người bị tai nạn 2,33 1 C4 1 C3TL điện (3 tiết) Tổng 12 3 1 1 15 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  3. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: C3 thuật bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
  4. 1.2. Hình chiếu - Nhận biết: vuông góc - Trình bày khái niệm hình chiếu. của một số khối - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. đa diện, khối tròn - Nhận dạng được các khối đa diện. xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
  5. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của vật - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn thể đơn giản giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
  6. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc C7 của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn C10 giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự
  7. các bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ C8 lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. C1 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà.
  8. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: C2 khí khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến đổi - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến chuyển động đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu:
  9. - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và C4TL biến đổi chuyển động. 2.3. Gia công cơ Nhận biêt: khí bằng tay - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng C6 tay. C11 - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp C1TL gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật
  10. liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực cơ - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành khí nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một C2TL số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 3 III. An 3.1. Nguyên nhân Nhận biết: C9 toàn điện gây tai nạn điện - Nêu được một số nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu: C15 - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. 3.2. Biện pháp an Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp an toàn điện. C12 toàn điện 3.3. Dụng cụ bảo Nhận biết: C5 C10 vệ an toàn điện - Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Thông hiểu:
  11. - Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vận dụng: - Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 3.4. Sơ cứu người Nhận biết: bị tai nạn điện - Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. Thông hiểu: - Nêu được một số động tác cơ bản sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: - Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu người 1C3TL bị tai nạn điện. Tổng 12 5 1 1
  12. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1: Bản vẽ nhà dùng trong: A. Thiết kế nhà B. Thi công xây dựng nhà C. Thiết kế nhà và Thi công xây dựng nhà D. Lắp mạng điện trong nhà Câu 2: Vật liệu cơ khí gồm: A.vật liệu kim loại B.vật liệu phi kim loại C. vật liệu màu D. vật liệu kim loai, vật liệu phi kim loại Câu 3: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3, A4 B. A0, A1, A2, A3 C. A1, A2, A4 D. A0, A1 Câu 4: Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì? A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ B. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện C. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất D. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện? A. Quần áo bảo hộ B. Găng tay cách điện C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện D. Thảm cách điện Câu 6: Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào sau đây? A. Dụng cụ lấy dấu B. Thước cặp C. Ê ke D. Thước lá Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có vị trí như thế nào? A. Vẽ bên phải hình chiếu đứng. B. Vẽ trên hình chiếu đứng. C. Vẽ bên dưới hình chiếu đứng. D. Vẽ bên trái hình chiếu đứng. Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Hình biểu diễn, bảng kê,kích thước, phân tích chi tiết C. Khung tên, tổng hợp, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, tổng hợp Câu 9: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào ? A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện B. Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn C.Tiếp xúc với dây dẫn có điện rơi xuống đất D. Cả 3 nguyên nhân trên Câu 10: Để kiểm tra ổ cắm có điện hay không, người ta sử dụng A. Ủng cách điện B. Găng tay C. Bút thử điện D. Tua vít
  13. Câu 11: Thước lá thường được chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ, ít giãn nở vì nhiệt có chiều dày từ: A. 0,9 – 1,5 m. B. 10 - 25 mm. C. 150 - 1000 mm. D. 0,9 – 1,5 mm Câu 12: Biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là: A. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện B. Cắt nguồn điện, sử dụng đúng cách các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc C. Sử dụng các thiết bị đóng, cắt, bảo vệ chống quá tải điện D. Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện Câu 13: Trong các ngành nghề dưới đây, ngành nghề nào không thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc D. Kĩ thuật viên nông nghiệp Câu 14: Trong bản vẽ chi tiết, trình tự đọc phần khung tên không có nội dung nào sau đây: A. Bảng kê B. Tên gọi chi tiết C. Vật liệu D. Tỉ lệ Câu 15: Đâu là nguyên nhân gây tai nạn điện do vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp? A. Sử dụng nhiều đồ dùng điện có công suất lớn trên cùng ổ cắm điện B. Lại gần khu vực mưa bão to làm đứt dây điện và rơi xuống đất C. Chạm vào máy giặt có vỏ bằng kim loại dùng lâu ngày hỏng vỏ cách điện D. Tiếp xúc gần đường dây điện cao áp, trạm biến áp II. TỰ LUẬN: Câu 1. (1,0 điểm) Quan sát hình dưới đây, hãy mô tả cách cầm dũa và thao tác dũa. Câu 2. (1,0 điểm) Theo em một người có những sở thích và khả năng gì để thấy bản thân phù hợp với những ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí? Câu 3. (2,0 điểm) Một người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò rỉ điện. Em hãy xây dựng kịch bản xử lí tình huống này. Câu 4. (1,0 điểm) Tính toán tỉ số truyền tương ứng của các bộ truyền động sau: STT Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn 1 Bộ truyền động đai D1 = 200mm D2 = 120mm 2 Bộ truyền động bánh răng Z1 = 88 Z2 = 44 -------------------------------------------- Hết ---------------------------------------
  14. BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  15. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHİỆM (5,0 điểm) Đúng 1 câu cho 0,33đ, đúng 2 câu cho 0,67đ, đúng 3 câu cho 1,0đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A B C B C A D C D B D A D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Tay phải cầm dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay trái đặt 0,5 hẳn lên đầu dũa. Câu 1. - Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: Một là đẩy (1,0 điểm) dũa tạo lực cắt, khi đó hai tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. Hai là khi kéo 0,5 dũa về không cần cắt, do đó kéo nhanh và nhẹ nhàng. - Sở thích: có niềm đam mê với máy móc và lắp ráp tạo 0,5 ra sản phẩm, sự quyết tâm theo đuổi nghề. Câu 2. - Khả năng: Có năng lực về những nội dung liên quan (1,0 điểm) đến cơ khí, có khả năng trình bày, sáng tạo, giải quyết 0,5 vấn đề. Kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện: - Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 0,5 Câu 3. - Sơ cứu nạn nhân tại chỗ: 0,5 (2,0 điểm) + Kiểm tra tình trạng nạn nhân. 0,25 + Thực hiện hô hấp nhân tạo. 0,25 - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế. 0,5 Stt Bộ truyền Bánh dẫn Bánh bị dẫn Tỉ số truyền 1 Bộ truyền D1 =200mm D2 =120mm 120 i= 200 0,5 động đai Câu 4. (1,0 điểm) = 0,6 2 Bộ truyền Z1 = 88 Z2 = 44 44 i= 0,5 88 động bánh răng = 0,5 ------Hết------
  16. Duyệt của nhà trường. Duyệt của tổ CM. Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Nguyễn Văn Hai Nguyễn Thị Nghĩa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2