intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống kiến thức, luyện giải đề và tăng sự tự tin trước kỳ kiểm tra – tất cả sẽ được hỗ trợ thông qua tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản”. Mời các bạn học sinh tham khảo và ôn luyện ngay từ hôm nay. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 (2024-2025) Mức độ nhận thức Tổng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH điểm stt Nội dung Đơn vị kiến thức kiến thức Điểm Điểm Số Điểm Số Điểm Số CH Số CH TN TL số số CH số CH số Một số tiêu Khổ giấy 1 0,33 1 chuẩn 1 trình bày 0,33 BVKT Tỉ lệ (1 tiết) Phương pháp các hình 1 0,33 1 chiếu vuông góc Hình chiếu vuông góc của Hình chiếu khối đa diện 2 vuông góc 1,33 Hình chiếu vuông góc của (3 tiết ) 1 1,00 1 khối tròn xoay Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản Bản vẽ chi Nội dung của bản vẽ chi 1 0,33 1 3 tiết. tiết. 0,67 (2 tiết ) Đọc bản vẽ chi tiết 1 0,33 1 Bản vẽ lắp Nội dung bản vẽ lắp 1 0,33 1 4 0,67 (2 tiết ) Đọc bản vẽ lắp 1 0,33 1 5 Bản vẽ nhà Kí hiệu qui ước một số bộ 1 0,33 1 phận của ngôi nhà
  2. 2,00 (2 tiết ) Nội dung bản vẽ nhà 1 0,33 1 Đọc bản vẽ nhà. 1 0,33 1 1,00 1 1 Vật liệu cơ Khái quát về vật liệu cơ khí 2 0,67 2 6 khí Các vật liệu cơ khí thông 2,00 (2 tiết ) 1 0,33 1 1,00 1 1 dụng Truyền và Một số cơ cấu truyền 1 1,00 2 biến đổi chuyển động 7 chuyển 2,00 Một số cơ cấu biến đổi động 1 1,00 chuyển động (2 tiết ) 8 Gia công cơ khí 8.1. Dụng cụ gia công cơ 1 0,33 2 0,67 3 1,00 bằng tay khí bẳng tay (1 tiết ) Tổng 10 4,00 7 3,00 3 3,00 0 0 15 5 10,0 Tỉ lệ (%) 40 30 30 0 50 50 100 Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 4 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ bài 5 đến bài 8 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%)
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận Stt Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1(C1) 1.1. Khổ giấy Thông hiểu: -Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Nhận biết: Một số -Nêu được một số loại tỉ lệ. 1.2. Tỉ lệ tiêu chuẩn Thông hiểu: 1 trình bày -Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. BVKT Nhận biết: -Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. 1.3. Nét vẽ. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1.4. Ghi kích Thông hiểu: thước - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 2 Hình Nhận biết: 2.1. Phương pháp chiếu - Trình bày khái niệm phương pháp các hình chiếu vuông góc. các hình chiếu vuông góc - Gọi được tên các mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng 1(C2 ) vuông góc chiếu. 2.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận dạng được các khối đa diện. khối đa diện - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện Thông hiểu
  4. - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Nhận dạng được các khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối tròn xoay 2.3. Hình chiếu Thông hiểu vuông góc của - Phân biệt được các hình chiếu của khối tròn xoay khối tròn xoay - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay theo 1(C19) phương pháp chiếu góc thứ nhất. 2.4. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của vật - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. thể đơn giản - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
  5. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 3.1. Nội dung của Nhận biết: bản vẽ chi tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 1(C3) Nhận biết: Bản vẽ chi 3 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. tiết. 3.2. Đọc bản vẽ Thông hiểu chi tiết - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1(C4) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 4.1. Nội dung bản Nhận biết: vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 1(C5) Nhận biết: - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4 Bản vẽ lắp 4.2. Đọc bản vẽ Thông hiểu lắp - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1(C6) Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 5.1. Nội dung bản Nhận biết: vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1(C7) 5.2. Kí hiệu qui Nhận biết: ước một số bộ - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà phận của ngôi nhà 1(C8) Bản vẽ 5 Nhận biết: nhà - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản 1(C9) 5.3. Đọc bản vẽ Thông hiểu: nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. 1(C16) Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  6. Nhận biết: 6.1. Khái quát về - Nêu khái niệm vật liệu cơ khí. vật liệu cơ khí Thông hiểu: 2(C10, - Nêu được các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. C11) Nhận biết: Vật liệu - Kể tên được một số vật liệu cơ khí thông dụng. 1(C12) 6 cơ khí Thông hiểu: 6.2. Các vật liệu - Mô tả đ ư ợ c c á c h nhận biết một số vật liệu c ơ k h í thông cơ khí thông dụng dụng. Vận dụng: - Đề xuất một số vật dụng trong gia đình có sử dụng vật liệu cơ khí 1(C18) thông dụng. 7 Truyền và Nhận biết: biến đổi - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền chuyển động. chuyển - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền chuyển động. động - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền 1(C17a 7.1. Một số cơ cấu chuyển động. ) truyền chuyển Thông hiểu: động - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền chuyển động. 1(C17b) - Ứng dụng của bộ truyền dộng đai 7.2. Một số cơ cấu Nhận biết: biến đổi chuyển - Trình bày được nội dung cơ bản của biến đổi chuyển động. động - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dụng:
  7. - Tháo lắp được một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. 8 Gia công Nhận biết: cơ khí 8.1. Dụng cụ gia - Nhận biết được một số dụng cụ cơ khí cầm tay. bằng tay 1(C13) công cơ khí bẳng - Nêu được cấu tạo của một số dụng cụ cơ khí cầm tay tay Thông hiểu: 2(C14, - Công dụng của một số dụng cụ cơ khí cầm tay C15) 9 Tổng 10 7 3 0
  8. Trường THCS ..…………..……………....…… KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:……………………………….Lớp… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và khoanh tròn vào đáp án đó: Câu 1. Kích thước khổ giấy A0 trong vẽ kỹ thuật là: A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 1189 x 841. Câu 2. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 3. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để chế tạo và lắp ráp chi tiết máy Câu 4. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo. A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 5. Bảng kê của bản vẽ lắp không gồm nội dung nào? A. Số thứ tự B. Tên gọi chi tiết B. Số lượng D. Kích thước lắp ráp Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 7. Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật, được dùng trong A. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế và thi công xây dựng nhà. D. chế tạo máy. Câu 8. Hình bên là kí hiệu của bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đơn đi một cánh C. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép D. Cửa đơn đi hai cánh Câu 9. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 10. Căn cứ vào tính chất, vật liệu cơ khí chia làm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp Câu 11: Gang là gì ? A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. C. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14%
  9. D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 12. Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu phi kim loại ? A. Thép, cao su, gang B. Sắt, thép, đồng C. Nhôm, gốm, chất dẻo. D. Sứ, chất dẻo, cao su Câu 13.: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa Câu 14. Bộ phận nào không có trong cấu tạo của thước cặp? A. Khung cưa. B. Khung động. C. Mỏ đo trong D. Mỏ đo ngoài Câu 15. Thước lá dùng để: A. Đo đường kính ngoài, đường kính trong, chiều sâu lỗ B. Đo đường kính ngoài và xác định kích thước của sản phẩm C. Đo độ dài của chi tiết và xác định kích thước của sản phẩm D. Đo độ dài của chi tiết và đo đường kính ngoài II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 17. (2 điểm) a) Trình bày nguyên lí làm việc của bộ truyền động đai ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... b. Nêu ưu điểm và ứng dụng của bộ truyền động đai ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  10. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 18. (1điểm) Hãy kể tên 3 vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu cơ khí khác nhau và gọi tên các vật liệu đó. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Câu 19. (1 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D A B A D B C A D B D D C A C II/ TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 1. Khung tên 0,25 2. Hình biểu diễn 0,25 3. Kích thước 0,25 4. Các bộ phận 0,25 17 a) Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D 1 ) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ lực 0,5 ma sát giữa dây đai và hai bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D 2) sẽ quay với tốc độ n2 (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: n D 0,25 i= 1 = 2 n2 D 1 D2 0,25 ¿> n2=n1 . D1 b) Bộ truyền động đai có cấu tạo đơn giản, làm việc êm, có thể truyền chuyển 1,00 động giữa các trục cách xa nhau, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại máy khác nhau như máy khâu máy khoan, máy tiện, ô tô, máy kéo, máy cày,… 18 Một số vật dụng trong gia đình: - Rổ nhựa: chất dẻo nhiệt 0,33 - Găng tay cao su: cao su 0,33 - Xoong, nồi: nhôm 0,33 19 Vẽ mỗi hình chiếu đúng hình dạng, vị trí và kích thước 1,00 Phê duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Ngọc Hòa Lê Thị Như Thảo
  12. Trường THCS ..…………..……………....…… KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:……………………………….Lớp… MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 (Dành cho học sinh khuyết tật) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và khoanh tròn vào đáp án đó: Câu 1. Kích thước khổ giấy A0 trong vẽ kỹ thuật là: A. 841 x 594. B. 420 x 297. C. 594 x 420. D. 1189 x 841. Câu 2. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 3. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để chế tạo và lắp ráp chi tiết máy Câu 4. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo. A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 5. Bảng kê của bản vẽ lắp không gồm nội dung nào? A. Số thứ tự B. Tên gọi chi tiết B. Số lượng D. Kích thước lắp ráp Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 7. Bản vẽ nhà là bản vẽ kĩ thuật, được dùng trong A. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế và thi công xây dựng nhà. D. chế tạo máy. Câu 8. Hình bên là kí hiệu của bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đơn đi một cánh C. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép D. Cửa đơn đi hai cánh Câu 9. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 10. Căn cứ vào tính chất, vật liệu cơ khí chia làm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp Câu 11: Gang là gì ? A. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% B. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%.
  13. C. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% D. Là kim loại đen có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 12. Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu phi kim loại ? A. Thép, cao su, gang B. Sắt, thép, đồng C. Nhôm, gốm, chất dẻo. D. Sứ, chất dẻo, cao su Câu 13.: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa Câu 14. Bộ phận nào không có trong cấu tạo của thước cặp? A. Khung cưa. B. Khung động. C. Mỏ đo trong D. Mỏ đo ngoài II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 15. (1 điểm) Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 16. (1điểm) Hãy kể tên 3 vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu cơ khí khác nhau và gọi tên các vật liệu đó. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .......................................... Câu 17. (1 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (Dành cho học sinh khuyết tật) I. TRẮC NGHIỆM. (7,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,5 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/ÁN D A B A D B C A D B D D C A II. TỰ LUẬN. (3,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 15 1. Khung tên 0,25 2. Hình biểu diễn 0,25 3. Kích thước 0,25 4. Các bộ phận 0,25 16 Một số vật dụng trong gia đình: - Rổ nhựa: chất dẻo nhiệt 0,33 - Găng tay cao su: cao su 0,33 - Xoong, nồi: nhôm 0,33 17 Vẽ mỗi hình chiếu đúng hình dạng, vị trí và kích thước 1,00
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
111=>0