intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 9 Họ và tên:..................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng Câu 1. Trong chế biến món ăn, việc thực hiện công việc nào dưới đây là không bảo vệ môi trường? A. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn B. Sử dụng thực phẩm, nguyên rõ nguồn gốc. C. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. D. Vứt rác bừa bãi Câu 2. Thực phẩm của món nấu được làm chín: A. Trong hơi nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong nước, nhiệt độ cao, thời gian ngắn D. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. Câu 3. Khi sử dụng đồ nhựa cần chú ý: A. Không ngâm nước B. Không để gần lửa C. Không để ẩm ướt D. Tránh va chạm mạnh Câu 4. Những dụng cụ thiết bị dễ gây ra tai nạn là: A. Các loại dao nhọn, sắc B. Các dụng cụ bằng nhựa C. Các loại dụng cụ bằng gỗ D. Dụng cụ dọn ăn Câu 5. Thực đơn nào sau đây được sắp xếp hợp lí: A. Món nộm - món lẩu – món súp - món tráng miệng . B. Món nộm - món súp - món rán - món nấu - món tráng miệng. C. Món lẩu - món nộm – món rán - món nấu- món tráng miệng. D. Món rán - món hấp - món lẩu - món nấu - món tráng miệng. Câu 6. Các dụng cụ: cân, thìa, ca có chia vạch.... thuộc nhóm dụng cụ: A. Để trộn B. Đo lường C. Cắt thái D. Dọn ăn
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tại sao phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn? Em hãy nêu những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn? Câu 2. (3,0 điểm) a) Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ. b) Nêu qui trình thực hiện một món ăn trong thực đơn đó. Câu 3. (2,0 điểm) a) Trong đời sống nghề nấu ăn đóng vai trò và vị trí như thế nào ? b) Vì sao nói nghề nấu ăn thể hiện nét ẩm thực văn hóa đặc thù của mỗi dân tộc ? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Công nghệ 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D C D D B D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn vì: - Công việc trong nhà bếp xảy ra thường xuyên và dồn dập 0,25đ - Người lao động thường xuyên tiếp xúc với những dụng cụ thiết bị 0,25đ nguy hiểm,dễ gây tai nạn. * Những nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn - Để dao, các dụng cụ sắc nhọn để cắt, gọt, xiên, ..... hoặc đặt không 0,25đ đúng vị trí thích hợp - Để thức ăn rơi vãi làm trơn, trượt. 0,25đ - Sử dụng nồi, xoong, chảo có tay cầm không xiết chặt hoặc đặt ở vị 0,25đ trí không thích hợp. - Khi đun nước đặt ở vị trí không thích hợp hoặc để vật dụng ở trên 0,25đ cao quá tầm tay với. - Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận. 0,25đ - Sử dụng bếp điện, ga, lò điện, lò ga, nồi điện, ấm điện, ..... không 0,25đ đúng yêu cầu 2 a) Thực đơn cho bữa ăn trong ngày nghỉ lễ: * Thực đơn giành cho gia đình 5 người: Bữa trưa: bao gồm 5 món. 2,0đ + Thị gà luộc + Nem rán + Cá quả luộc + Lòng gà xào dứa + Súp lơ luộc + Món tráng miệng: 2 đĩa hoa quả gồm dưa hấu, bưởi. 1,0đ b) HS trình bày được 1 món ăn : Ví dụ
  4. - Món gà luộc: + Chuẩn bị 1 con gà ta, muối, gừng, nghệ. + Mổ và làm sạch gà + Luộc gà + Làm nước chấm. 3 a) Vai trò và vị trí của nghề nấu ăn: + Con người muốn khoẻ mạnh phải hội tụ nhiều yếu tố, trong đó vai 0,25đ trò ăn uống quan trọng nhất. + Cơ thể con người luôn đòi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng đẻ được 0,25đ phát triển tốt, bảo vệ cơ thể chống bệnh tật, tăng cường sinh lực, tăng cường sức lao động. + Nghề nấu ăn là nghề thiết thực phục vụ cho nhu cầu của con người. 0,25đ Chính nghề này đã giúp cho con người có được những món ăn ngon, hợp khẩu vị, đáp ứng nhu cầu ăn uống trong gia đình và ngoài xã hội. + Nghề nấu ăn thể hiện nét văn hoá ẩm thực đặc thù của dân tộc, vì 0,25đ vậy cần được vận dụng và phát huy. 1,0đ b) Giải thích được nghề nấu ăn là nét ẩm thực văn hóa đặc thù của mỗi dân tộc
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Vận dụng Cộng (Nội dung, chương…) Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nhận biết cách sử 1. Sử dụng và bảo dụng và bảo quản các quản dụng cụ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa (C3) - Nhận biết tên các nhóm dụng cụ (C6) Nhận biết được dụng Nêu được tại sao phải 2. An toàn lao động cụ, thiết bị dễ gây ra tai quan tâm đến an toàn trong nấu ăn nạn trong nấu ăn (C4) lao động trong nấu ăn, nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn (C1- TL)
  6. 3. Xây dựng thực Nhận biết được cách - Nêu được thực hiện Vận dụng cách chế đơn, chế biến món ăn sắp xếp thực đơn hợp công việc nào trong biến món ăn đưa ra lý (C5) chế biến món ăn không được quy trình chế biến bảo vệ môi trường (C1) thực đơn cho ngày nghỉ - Nêu được thực đơn lễ ( 1/2 C2-TL) cho ngày nghỉ lễ (1/2 C2- TL) 4. Vai trò của nghề Biết được vai trò, vị trí Giải thích nghề nấu ăn nấu ăn trong đời sống của nghề nấu ăn thể hiện nét ẩm thực ( 1/2C3-TL) văn hóa đặc thù của mỗi dân tộc (1/2C3- TL) 5. Món nấu Nêu được cách làm chín thực phẩm của món nấu ( C2) Tổng số câu 3+1/2 1 Tổng số điểm 4,0 3,0 4+1/2 9 Tỉ lệ % 40% 30% 3 10,0 30% 100%
  7. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
  8. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Nhận biết: - Nhận biết cách sử dụng và bảo quản 1. Sử dụng và các đồ dùng 2TN bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng nhựa (C3) - Nhận biết tên các nhóm dụng cụ (C6) 2. An toàn lao Nhận biết: 1TN 1TL động trong - Nhận biết nấu ăn được dụng cụ, thiết bị dễ gây ra tai nạn trong nấu ăn (C4) Thông hiểu: - Nêu được tại sao phải quan tâm đến an toàn lao động trong nấu ăn, nguyên nhân gây ra tai nạn trong nấu ăn (C1-TL)
  9. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3. Xây dựng Nhận biết: 1TN 1TN 1/2 TL thực đơn, chế - Nhận biết 1/2 TL biến món ăn được cách sắp xếp thực đơn hợp lý (C5) Thông hiểu: - Nêu được thực hiện công việc nào trong chế biến món ăn không bảo vệ môi trường (C1) - Nêu được thực đơn cho ngày nghỉ lễ (1/2 C2- TL) Vận dụng: - Vận dụng cách chế biến món ăn đưa ra được quy trình chế biến thực đơn cho ngày nghỉ lễ ( 1/2 C2-TL)
  10. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết được vai trò, vị trí của nghề nấu ăn ( 1/2C3-TL) 4. Vai trò của Vận dụng: nghề nấu ăn - Giải thích 1/2 TL 1/2 TL trong đời sống nghề nấu ăn thể hiện nét ẩm thực văn hóa đặc thù của mỗi dân tộc (1/2C3-TL) Thông hiểu: - Nêu được 5. Món nấu cách làm chín 1TN thực phẩm của món nấu ( C2) 4TN 2TN 1/2 Tổng 1+1/2TL 1/2TL 1/2TL TL Tỉ lệ % 30 40 20 10 Tỉ lệ chung 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2