Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Tây Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC2022 - 2023 MÔN CÔNG NGHỆ 9
- Cấp độ Mức độ kiến thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL Hiểu vai trò của Trồng nghề trồng cây được cây 1.Trồng cây ăn ăn quả và yêu ăn quả quả cầu của nghề đúng kĩ đối với người thuật lao động. 1 4 5 Số câu 2 1 3 Số điểm 20 10 30 Tỉ lệ % -Phân biệt được cây ăn quả có múi . Hiểu được . 2. Một số vấn và đặc điểm thực nhiệt độ thích đề chung về vât của cây ăn quả hợp đối với các trồng cây ăn loại cây trồng quả? -Biết được giá trị dinh dưỡng của trồng cây ăn quả Số câu 4 1 4 9 4 Số điểm 1 2 1 40 Tỉ lệ % 10 20 10 - Biết được một Áp dụng được số vấn đề về kĩ . các phương thuật trồng cây pháp nhân 3. Các phương ăn quả giống cây ăn pháp nhân quả trong thực giống cây ăn tế quả? Biết thu hoạch cây đúng độ chín và cách bảo quả Số câu 4 1 5 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ% 10 20 30 9 5 1 4 19 Tổng số câu
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Chủ đề Câu Nội dung mô tả cần kiểm tra Mức Điểm độ Ghi
- kiểm chú tra (Gh (NB, i TH, hình (Bài) VD thức thấp TN , VD hay cao) TL) 1.Trồng 1TL Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả ? Yêu cầu TH 2 TL cây ăn của nghề đối với người lao động quả 1 Nhiệt độ thích hợp đối với cây nhãn NB 0,25 TN 2 Lượng mưa thích hợp đối với cây nhãn NB 0,25 TN 3 Hoa nhãn có các loại NB 0,25 TN 4 Cần bón loại phân nào vào thời kì cuối của giai VDC 0,25 TN đoạn ra hoa tạo quả 2. Một số 5 Loại đất thích hợp với vườn ươm cây ăn quả là NB 0,25 TN vấn đề chung về 2 TL Hãy nêu giá trị dinh dưỡng về trồng cây ăn quả NB 2 TL trồng cây 11 Bón phân cho cây nhằm mục đích TH 0,25 TN ăn quả? 12 Khoảng cách trồng cây ăn quả TH 0,25 TN 13 Cây ăn quả có múi là những cây NB 0,25 TN 15 Thu hoạch cây ăn quả có múi dựa vào NB 0,25 TN 16 Khi thu hoạch trái cây ăn quả có múi cần bảo NB 0,25 TN quản 14 Cây có múi là cây NB 0,25 TN 6 Nhiệt độ thích hợp đối với cây cam, quýt là TH 0,25 TN 7 Cây ăn quả ưa độ ẩm không khí là TH 0,25 TN 3. Các phương 8 Chọn cây gốc ghép phải VDC 0,25 TN pháp nhân 9 Phương pháp nhân giống hữu tính là VDC 0,25 TN giống cây ăn quả. 10 Phương pháp nhân giống vô tính là: VDC 0,25 TN 3TL Hãy nêu các phương pháp nhân giống cây ăn VDT 2 TL quả
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 9 Họ và tên:……………………............. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Lớp: ............
- Phần chấm bài Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Nhiệt độ thích hợp đối với cây nhãn: A: 230C- 250C B: 240 C - 290C C: 210C - 270C D: 20oC - 250C Câu 2: Lượng mưa thích hợp đối với cây nhãn: A: 1200mm/năm B : 130mm/năm C : 120mm/năm D: 12mm/năm Câu 3: Hoa nhãn có các loại: A: Hoa đực, hoa lưỡng tính B: Hoa đực, hoa cái ,hoa đơn tính C: Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính D: Hoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn tính Câu 4: Cần bón loại phân nào vào thời kì cuối của giai đoạn ra hoa tạo quả: A. Phân hữu cơ. B. Đạm, kali, lân C. Vi sinh vật D. Urê Câu 5: Loại đất thích hợp với vườn ươm cây ăn quả là; A. Đất phù sa B. Đất sét C. Đất đồi D. Đất cát Câu 6: Nhiệt độ thích hợp đối với cây cam, quýt là: A. 290C - 350C B. 300C - 400C C. 250C - 270C D. 350C - 400C Câu 7: Cây ăn quả ưa độ ẩm không khí là: A. 70% - 80% B. 85% - 95% C. 90% - 95% D. 90% - 100% Câu 8: Chọn cây gốc ghép phải: A. Cùng họ với cành ghép , khả năng thích ứng cao B. Có bộ rễ khỏe, chống sâu bệnh tốt C. Có năng suất cao , phẩm chất tốt D. Cùng họ với cành ghép, khả năng thích ứng cao, có bộ rễ khỏe, chốn sâu, bệnh Câu 9: Phương pháp nhân giống hữu tính là: A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Bằng hạt Câu 10: Phương pháp nhân giống vô tính là: A. Gieo hạt, chiết cành, ghép B.Trồng bằng cây con C. Uơm cây giống D.Giâm cành, chiết cành, ghép Câu 11: Bón phân cho cây nhằm mục đích: A. Hạn chế chất dinh dưỡng B. Phân hủy thức ăn cho cây trồng C. Cung cấp chất dinh dưỡng D. Diệt cỏ dại Câu 12: Khoảng cách trồng cây ăn quả: A.Phụ thuộc vào từng loại cây B. 3 x 3 C. 4 x 5 D. 5 x 5 Câu 13: Cây ăn quả có múi là những cây:
- A. Chuối, mít, chanh B.Cam, quýt, bưởi C.Xoài, chanh, quýt D. Cam, dứa, bưởi Câu. 14: Cây có múi là cây: A. Chịu được hạn tốt B.Chịu ngập úng C. Không chịu được hạn hán D. Không hợp với đất phù sa Câu.15: Thu hoạch cây ăn quả có múi dựa vào: A. Đúng độ chín của quả B. Khi quả chưa chín, còn non C.Khi quả thối, hư D. Khi quả bị sâu, bệnh phá hại Câu. 16: Khi thu hoạch trái cây ăn quả có múi cần bảo quản: A. Chỗ nắng, nóng B. Chỗ mát, lạnh C. Chỗ thoáng mát, sâu, bệnh D. Nơi dơ, bẩm, không sạch sẽ B. TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1: Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả ? Yêu cầu của nghề đối với người lao động ? Câu 2: Hãy nêu giá trị dinh dưỡng về trồng cây ăn quả? Câu 3 : Hãy nêu các phương pháp nhân giống cây ăn quả? A. Trắc nghiệm: ( 4) I. Câu 1 đến câu 16 khoanh đúng mỗi câu :0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. Trắc nghiệm: ( 4) I. Câu 1 đến câu 16 khoanh đúng mỗi câu :0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A C B A C A D D D C A B A A B B. Tự luận:(6) Câu Nội dung Điểm 1 a/ Vai trò của nghề trồng cây ăn quả. 2 - Cung cấpthực phẩm cho người tiêu dùng. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đồ hộp, nước giải khát... - Cung cấp nguyên liệu để xuất khẩu. b/ Yêu cầu của nghề đối với người lao động - Phải có tri thức về khoa học, am hiểu thực tiễn sản xuất và những kỹ năng cơ bản về nghề trồng cây ăn quả. - Phải yêu nghề, cần cù chịu khó, ham học hỏi. - Phải có sức khỏe tốt, thích nghi với hoạt động ngoài trời. 2 Học sinh nêu đủ giá trị dinh dưỡng về trồng cây ăn quả.( Mỗi giá trị 2 điểm dinh dưỡng ghi (0.5 điểm) - Gía trị dinh dưỡng: Axít hữu cơ, prôtêin, chất béo, vitamin…… - Qủa và các bộ phận khác của cây : Có khả năng chữa một số bệnh…. - Qủa còn là nguyên liệu cung cấp cho nhà máy chế biến bánh kẹo, đồ hộp….. - Có tác dụng bảo vệ môi trường sinh thái, làm đẹp cảnh quan, chống xói mòn, bảo vệ đất… 3 Học sinh nêu đúng 2 phương pháp nhân giống cây ăn quả. 2 điểm - Nhân giống hữu tính: là phương pháp tạo cây con bằng hạt ( 0.5 điểm). - Nhân giống vô tính gồm: + Chiết cành ( 0.5 điểm). + Giâm cành ( 0.5 điểm). + Ghép cành ( 0.5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn