Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 (Trồng cây ăn quả) TÊN CHỦ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ CÂU HỎI ĐỀ/BÀI KIẾN HỌC THỨC KĨ NĂNG Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Giới - Hiểu vai thiệu nghề trò nghề trồng cây trồng cây ăn quả ăn quả Số câu 1 1 Tỉ lệ (điểm) 3% (0,3 đ) 3% (0,3 đ) Bài 2: Một - Biết quy Phân tích Giá trị quan số vấn đề trình trồng được giá trị trọng nhất chung về cây ăn quả của việc của việc cây ăn quả - Biết tác trồng cây trồng cây dụng của ăn quả ăn quả làm cỏ, vui xới Số câu 2 ½ ½ 2 1 Tỉ lệ 7% (0,7 đ) 20% (2 đ) 10% (1 đ) 0,7% (0,7 30% đ) (3 đ ) Bài 3: Các - Biết các Giải quyết phương phương tình huống pháp nhân pháp nhân thực tế liên giống cây giống vô quan đến ăn quả tính nhân giống - Biết đặc cây ăn quả điểm của phương pháp nhân giống vô tính Số câu 2 1 2 1
- Tỉ lệ 7% (0,7 đ) 20% (2,0 7% (0,7 đ) 20% (2,0 đ) đ) Bài 4: Thực hành giâm cành Số câu Tỉ lệ Bài 5: Thực hành chiết cành Số câu Tỉ lệ Bài 6: - Biết khái Sắp xếp Thực hành niệm ghép được quy ghép cành cành trình ghép chữ T Số câu 1 1 2 Tỉ lệ 3 % (0,3 đ) 3% (0,3 đ) 6% (0,6 đ) Bài 7: Kĩ - Biết loại Hiểu được thuật trồng phân chủ vị trí bón cây ăn quả yếu dùng phân thúc có múi bón cho cây tốt nhất cho ăn quả có cây ăn quả múi - Biết các loại sâu, bệnh hai cây ăn quả có múi - Biết giống cây ăn quả có múi - Biết yêu cầu ngoại cảnh, đặc điểm thực vật của cây
- ăn quả có múi Số câu 7 1 8 Tỉ lệ 23% 4% 27 % (2,3 đ) (0,4 đ) (2,7 đ) TỔNG SỐ 12 3 + 1/2 ½ 1 15 2 CÂU HỎI 40% 30% 20% 10% 50% 50%
- Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất? Câu 1. Quy trình trồng cây ăn quả là A. Đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Bóc vỏ bầu -> Lấp đất -> Tưới nước. B. Đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. C. Đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. D. Đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất. Câu 2. Loại phân nào chủ yếu dùng để bón lót cho cây ăn quả có múi? A. Phân chuồng. B. Phân hóa học. C. Phân vi sinh. D. Phân vi lượng. Câu 3. Đâu là loại bệnh hại cây ăn quả có múi là A. bệnh vàng lá. B. bệnh đậu ôn. B. sâu vẽ bùa. D. Sâu đục cành. Câu 4. Vai trò đối với đời sống kinh tế nào sau đây không phải của nghề trồng cây ăn quả? A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghệ chế biến đồ hộp, nước giải khát C. Xuất khẩu. D. Cung cấp hoa cho xuất khẩu. Câu 5. Nhiệt độ thích hợp để trồng cây ăn quả có múi là A. 15 – 20 độ C. B. 20 – 25 độ C. C. 25 – 27 độ C. D. 30 – 35 độ C. Câu 6. Sắp xếp các giai đoạn ghép chữ T sao cho đúng? (1) Ghép mắt (2) Chọn vị tri ghép và tạo miệng ghép (3) Kiểm tra sau khi ghép (4) Cắt mắt ghép A. (2) – (1) – (3) – (4). B. (2) – (4) – (3) – (1). C. (2) – (4) – (1) – (3). D. (1) – (2) – (3) – (4). Câu 7. Làm cỏ, vun xới có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Diệt cỏ dại, làm đất tơi xốp B. Kích thích cành mới phát triển. C. Giữ ẩm cho đất. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 8. Đâu không phải là phương pháp nhân giống vô tính? A. Gieo hạt. B. Giâm cành. C. Tách chồi. D. Nuôi cây mô tế bào. Câu 9. Cây ăn quả có các loại rễ nào? A. Chỉ có rễ cọc. B. Chỉ có rễ con. C. Có cả rễ cọc và rễ con. D. Không có rễ. Câu 10. Vị trí bón phân thúc tốt nhất cho cây ăn quả là A. Chiếu theo hướng thẳng đứng của tán cây. B. Sát gốc cây. C. Vị trí cách gốc 1m. D. Vị trí nào cũng tốt vì trong vườn trồng nhiều cây nên rễ cây đan xen nhau. Câu 11. Tạo hình, tỉa cành cho cây không có tác dụng nào sau đây? A. Tạo bộ khung khỏe mạnh. B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt. C. Kích thích phát triển cành mới. D. Giữ ẩm cho đất. Câu 12. Đâu là giống cây ăn quả có múi? A. Cam. B. Nho. C. Chuối. D. Táo. Câu 13. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có múi là độ ẩm không khí A. 60 –70%. B. 70 – 80%. C. 90 – 100%.. D. Đáp án khác.
- Câu 14. Ghép cành là phương pháp A. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành (đoạn rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ. B. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ tạo thành cây con. C. gắn một đoạn cành (hoặc cành) hay mắt (chồi) lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 15. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Tốt hơn cây mẹ. B. Giống với cây mẹ. C. Không tốt bằng cây mẹ. D. Không giống cây mẹ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (3 điểm) Em hãy nêu giá trị dinh dưỡng, đặc điểm thực vật và các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. Câu 17. (2 điểm) Em hãy nêu các giống cây ăn quả có múi ở địa phương em. Theo em nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Tại sao? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Lớp Trường THCS Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào trước đáp án đúng nhất? Câu 1. Quy trình trồng cây ăn quả là A. Đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Bóc vỏ bầu -> Lấp đất -> Tưới nước. B. Đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. C. Đào hố trồng -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất -> Tưới nước. D. Đào hố trồng -> Bóc vỏ bầu -> Đặt cây vào hố -> Lấp đất. Câu 2. Loại phân nào chủ yếu dùng để bón lót cho cây ăn quả có múi? A. Phân chuồng. B. Phân hóa học. C. Phân vi sinh. D. Phân vi lượng. Câu 3. Đâu là loại bệnh hại cây ăn quả có múi là A. bệnh vàng lá. B. bệnh đậu ôn. B. sâu vẽ bùa. D. Sâu đục cành. Câu 4. Vai trò đối với đời sống kinh tế nào sau đây không phải của nghề trồng cây ăn quả? A. Cung cấp quả cho người tiêu dùng. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghệ chế biến đồ hộp, nước giải khát C. Xuất khẩu. D. Cung cấp hoa cho xuất khẩu. Câu 5. Nhiệt độ thích hợp để trồng cây ăn quả có múi là A. 15 – 20 độ C. B. 20 – 25 độ C. C. 25 – 27 độ C. D. 30 – 35 độ C. Câu 6. Sắp xếp các giai đoạn ghép chữ T sao cho đúng? (1) Ghép mắt (2) Chọn vị tri ghép và tạo miệng ghép (3) Kiểm tra sau khi ghép (4) Cắt mắt ghép A. (2) – (1) – (3) – (4). B. (2) – (4) – (3) – (1). C. (2) – (4) – (1) – (3). D. (1) – (2) – (3) – (4). Câu 7. Làm cỏ, vun xới có tác dụng gì đối với cây trồng? A. Diệt cỏ dại, làm đất tơi xốp B. Kích thích cành mới phát triển. C. Giữ ẩm cho đất. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 8. Đâu không phải là phương pháp nhân giống vô tính? A. Gieo hạt. B. Giâm cành. C. Tách chồi. D. Nuôi cây mô tế bào. Câu 9. Cây ăn quả có các loại rễ nào? A. Chỉ có rễ cọc. B. Chỉ có rễ con. C. Có cả rễ cọc và rễ con. D. Không có rễ. Câu 10. Vị trí bón phân thúc tốt nhất cho cây ăn quả là A. Chiếu theo hướng thẳng đứng của tán cây. B. Sát gốc cây. C. Vị trí cách gốc 1m. D. Vị trí nào cũng tốt vì trong vườn trồng nhiều cây nên rễ cây đan xen nhau. Câu 11. Tạo hình, tỉa cành cho cây không có tác dụng nào sau đây? A. Tạo bộ khung khỏe mạnh. B. Loại bỏ cành sâu bệnh, cành vượt. C. Kích thích phát triển cành mới. D. Giữ ẩm cho đất. Câu 12. Đâu là giống cây ăn quả có múi? A. Cam. B. Nho. C. Chuối. D. Táo. Câu 13. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có múi là độ ẩm không khí
- A. 60 –70%. B. 70 – 80%. C. 90 – 100%.. D. Đáp án khác. Câu 14. Ghép cành là phương pháp A. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành (đoạn rễ) đã cắt rời khỏi cây mẹ. B. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ tạo thành cây con. C. gắn một đoạn cành (hoặc cành) hay mắt (chồi) lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. tạo cây con bằng cách gieo hạt. Câu 15. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Tốt hơn cây mẹ. B. Giống với cây mẹ. C. Không tốt bằng cây mẹ. D. Không giống cây mẹ. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (3 điểm) Em hãy phân tích ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường. Câu 17. (2 điểm) Em hãy nêu các giống cây ăn quả có múi ở địa phương em. Theo em nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Tại sao? Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: 3 câu=1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP B A A D C A A A C A D A B C B ÁN II. TỰ LUẬN: CÂU ĐIỂM 16 – Cây ăn quả có múi như: cam, chanh, quýt, bưởi… có giá trị dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế cao, được trồng nhiều ở nước ta. 0,25 + Đường: 6 – 12% 0,25 + Vitamin từ 40- 90 mg / 100g 0,25 + Axít hữu cơ 0,25 + các chất khoáng 0,4- 1,2%. – Đặc điểm thực vật: 0,25 + Cây có nhiều cành 0,25 + Hoa nở rộ cùng cành non phát triển 0,25 + Có rễ cọc cắm sâu xuống đất và rễ con mọc trên lớp đất mặt. 0,25 – Yêu cầu ngoại cảnh: 0,25 + Nhiệt độ: 25- 270c 0,25 + Ánh sáng vừa đủ 0,25 + Độ ẩm: 70- 80% 0,25 + Lượng mưa: 1000- 2000mm/ năm 0,25 + Đất phù sa + Độ PH 5,5- 6,5. 17 Một số giống cây ăn quả có múi ở địa phương: Cam, chanh, quýt, bưởi... 0,5 Phương pháp nhân giống phổ biến hiện nay là chiết và ghép . 0,5 Vì cây ghép sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhờ sự hoạt động của bộ rễ gốc ghép và khả năng thích nghi với điều kiện khi hậu đất đai của cây gốc ghép Cây ghép giữ được đặc tính của cây muốn nhân giống 0,5 Tăng cường khả năng chống chịu của cây Chiết cũng có nhiều nhiều ưu điểm: Phương pháp nhân giống phổ biến hiện nay là chiết và ghép . Vì : cây ghép sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhờ sự hoạt động của bộ rễ gốc ghép và khả năng thích nghi với điều kiện khi hậu đất đai của cây gốc ghép 0,5 Cây ghép giữ được đặc tính của cây muốn nhân Tăng cường khả năng chống chịu của cây
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: 3 câu=1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP B A A D C A A A C A D A B C B ÁN II. TỰ LUẬN: CÂU ĐIỂM 16 Giá trị dinh dưỡng: Quả để ăn chứa nhiều đường, axít hữu cơ, protêin, chất 0,75 béo, chất khoáng và nhiều vitamin … Quả và các bộ phận khác của cây có khả năng chữa một số bệnh … 0,75 Quả còn là nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy chế biến: bánh kẹo, đồ hộp Ngoài ra còn là mặt hàng xuất khẩu có hiệu quả kinh tế cao. 0,75 0,75 Cây ăn quả có tác dụng lớn đến việc bảo vệ môi trường sinh thái như: làm sạch không khí, giảm tiếng ồn … 17 Một số giống cây ăn quả có múi ở địa phương: Cam, chanh, quýt, bưởi... 0,5 Phương pháp nhân giống phổ biến hiện nay là chiết và ghép . 0,5 Vì cây ghép sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhờ sự hoạt động của bộ rễ gốc ghép và khả năng thích nghi với điều kiện khi hậu đất đai của cây gốc ghép Cây ghép giữ được đặc tính của cây muốn nhân giống 0,5 Tăng cường khả năng chống chịu của cây Chiết cũng có nhiều nhiều ưu điểm: Phương pháp nhân giống phổ biến hiện nay là chiết và ghép . Vì : cây ghép sẽ sinh trưởng và phát triển tốt nhờ sự hoạt động của bộ rễ gốc ghép và khả năng thích nghi với điều kiện khi hậu đất đai của cây gốc ghép 0,5 Cây ghép giữ được đặc tính của cây muốn nhân Tăng cường khả năng chống chịu của cây
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn