Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 3
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 9 MÃ ĐỀ: CN901 Ngày thi:…../…../2022 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Khi sử dụng các đồ dùng tráng men trong nhà bếp không nên làm gì? A. Khi sử dụng xong, nên rửa bằng nước chén, bát thật sạch và phơi cho khô ráo. B. Đun nhỏ lửa. C. Nấu thức ăn trong những đồ dùng tráng men đã bị tróc lớp men. D. Cẩn thận trong khi sử dụng. Câu 2. Những công việc không cần làm trong nhà bếp là: A. sửa chữa máy móc thiết bị tiện, hàn. B. chuẩn bị sơ chế thực phẩm. C. bày dọn thức ăn, bàn ăn. D. cất giữ thực phẩm. Câu 3. Biện pháp đảm bảo an toàn lao động trước khi sử dụng đồ dùng điện là: A. kiểm tra ổ cắm, dây dẫn. B. bảo quản thiết bị đúng cách. C. lau chùi sạch đồ dùng điện. D. luôn đeo găng tay khi sử dụng. Câu 4. Nguyên tắc thay thế thực phẩm là: A. có thể thay thế các nhóm lẫn nhau. B. chỉ thay thế được nhóm chất đạm với chất béo. C. không nên thay thế. D. chỉ thay thế thực phẩm cùng nhóm. Câu 5. Cách luộc tôm để tôm chín mà vẫn giữ được độ ngọt là: A. cho tôm vào xoong cùng 1 bát nước con, đậy nắp nấu trong 10 phút. B. cho tôm vào nồi, hấp tôm nửa tiếng với sả. C. cho tôm vào lò vi sóng để nướng trong 10 phút. D. cho tôm vào xoong cùng 1 thìa cà phê muối, đậy nắp nấu trong 10 phút. Câu 6. Trong sắp xếp nhà bếp, ta nên đặt bồn rửa như thế nào cho hợp lí? A. Đặt giữa bếp đun và bàn ăn. B. Đặt gần khu vực nấu. C. Đặt giữa tủ cất thực phẩm và bếp đun. D. Đặt gần cửa ra vào. Câu 7. Món nào sau đây là món ăn không sử dụng nhiệt? A. Gà nấu đậu. B. Chè hoa cau. C. Súp ngô cua. D. Nộm ngó sen. Câu 8. Khi dùng dụng cụ bằng nhôm, gang nên tránh làm việc gì sau đây? A. Đựng thức ăn có muối hoặc axit lâu ngày. B. Lau khô, không chứa lâu thức ăn có nhiều mỡ muối. C. Không đánh bóng bằng giấy nhám. D. Cẩn thận khi sử dụng. Câu 9. Chế biến món trộn là: A. trộn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị. B. trộn nguyên liệu thực vật và động vật. C. trộn nguyên liệu thực vật và gia vị. D. trộn nguyên liệu động vật và gia vị. Câu 10. Công dụng của muối khi trộn với su hào trong món “Nộm su hào” là: A. tạo độ béo cho món ăn. B. tạo vị đậm đà cho su hào. C. tạo màu cho món ăn. D. tạo độ giòn cho su hào. 1/CN901
- Câu 11. Làm thế nào để su hào vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm? A. Trộn su hào với 1 thìa cafe nước mắm khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo rồi trộn với 2 thìa đường. B. Trộn su hào với 1 thìa súp muối khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo rồi trộn với 2 thìa đường. C. Trộn su hào với một nửa quả chanh khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo rồi trộn với 2 thìa đường. D. Trộn su hào với 1 thìa súp đường khoảng 5 phút, rửa lại, vắt ráo rồi trộn với 2 thìa muối. Câu 12. Quy trình thực hiện chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt nào sau đây là đúng? A. Chuẩn bị, chế biến, trình bày. B. Chuẩn bị, chế biến sơ qua, bày biện, chế biến kĩ. C. Chuẩn bị, trình bày, chế biến cầu kì. D. Trình bày, chế biến, chuẩn bị. Câu 13. Các nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là: A. nhóm chất đạm, chất đường bột, chất béo, nhóm vitamin và khoáng chất. B. nhóm chất đạm, nhóm chất béo, chất đường bột, nước. C. nhóm chất đạm, nhóm chất béo, nhóm vitamin, chất xơ. D. nhóm chất đạm, nhóm vitamin, nước, chất xơ. Câu 14. Trường hợp nào sử dụng thực phẩm không đảm bảo an toàn? A. Rửa sạch và khử trùng những thực phẩm không chế biến nhiệt. B. Giữ vệ sinh thực phẩm khi chế biến. C. Lựa chọn và bảo quản thực phẩm an toàn. D. Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu không rõ nguồn gốc. Câu 15. Mỗi khẩu phần ăn theo phong cách phương Tây có dụng cụ nào mà phong cách Việt Nam không có? A. Cốc nước. B. Khăn ăn. C. Thìa, đĩa. D. Dao, dĩa. Câu 16. Cách cắm hoa nào đúng trong trang trí bàn tiệc? A. Chọn hoa nhỏ, màu sắc hài hòa và cắm ở bình cao, tỏa đều. B. Chọn hoa có màu sắc hài hòa, nhã nhặn và cắm ở bình thấp, tỏa đều. C. Chọn hoa to, có màu sắc sặc sỡ và cắm ở bình cao. D. Chọn hoa to, dài, màu sắc nổi bật và cắm ở bình thấp. Câu 17. Bàn ăn được thiết kế dạng nào? A. Chỉ có bàn dài. B. Bàn dài hoặc vuông. C. Bàn dài hoặc tròn. D. Chỉ có bàn tròn. Câu 18. Trong đặt bàn ăn theo phong cách phương Tây, dao, thìa và dĩa được đặt ở vị trí: A. bên trái đặt dao và thìa, bên phải đặt đĩa. B. bên phải đặt dao và thìa, bên trái đặt dĩa. C. bên trái đặt dao và dĩa, bên phải đặt thìa. D. bên phải đặt dao và dĩa, bên trái đặt thìa. Câu 19. Dựa vào đâu mà mỗi dụng cụ và thiết bị nhà bếp được bảo quản khác nhau? A. Do các hãng sản xuất có chất lượng khác nhau. B. Do cấu tạo và chất liệu khác nhau. C. Do hạn sử dụng khác nhau. D. Do cách sử dụng khác nhau. Câu 20. Điểm nào sai khi đặt bàn ăn theo phong cách phương Tây? A. Tại mỗi phần ăn thường đặt một hoặc hai đĩa. B. Li rượu thường được đặt ở phía trước đĩa. C. Cạnh li rượu có thêm một cốc nước lạnh. D. Bát đựng nước chấm đặt trước bát ăn cơm. 2/CN901
- Câu 21. Khi trang trí bàn ăn để tạo vẻ trang nhã thường dùng khăn bàn như thế nào? A. Có họa tiết rằn ri. B. Có họa tiết hoa to. C. Màu trơn phù hợp với màu sắc của phòng. D. Màu đen. Câu 22. Biện pháp nào sau đây không bảo đảm an toàn lao động trong nấu ăn? A. Khi sử dụng dao xong để ở vị trí nào cũng được. B. Cần phải chú ý sử dụng đồ dùng, dụng cụ cẩn thận, đúng quy cách. C. Khi bị rơi thức ăn trên nền nhà cần quét và lau ngay tránh trơn trượt. D. Khi đun nước, đặt vòi ấm ở vị trí thích hợp. Câu 23. Đối với bàn ăn theo phong cách phương Tây, khi dọn thức ăn phải chú ý điều gì? A. Đưa thức ăn vào bên tay trái khách. B. Lấy thức ăn ra bên tay trái khách. C. Đưa thức ăn vào bên tay phải khách. D. Đưa và lấy thức ăn bên nào cũng được. Câu 24. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách phương Tây, mỗi khẩu phần ăn có mấy dụng cụ bắt buộc? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 25. Trang trí bàn ăn cần: A. bài trí trang nhã. B. bày nhiều đồ dùng, vật dụng. C. bày những đồ dùng, vật dụng đắt tiền. D. bày những đồ dùng, vật dụng rẻ tiền. Câu 26. Cách bố trí các khu vực hoạt động nào sau đây trong nhà bếp chưa hợp lí? A. Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp. B. Tủ lạnh đặt gần cửa ra vào nhà bếp. C. Kệ gia vị đặt xa bếp. D. Cạnh bếp đun nên đặt kệ nhỏ đựng gia vị. Câu 27. Có mấy cách trình bày bàn ăn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Trong đặt bàn ăn theo phong cách phương Tây, khăn ăn được đặt ở vị trí nào? A. Để dưới đĩa. B. Để vào đĩa. C. Để vào cốc nước. D. Để cạnh cốc nước. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu cách trình bày bàn ăn theo phong cách Việt Nam? Câu 2: (1 điểm) Làm thế nào để ngó sen được trắng và giòn? Câu 3: (1 điểm) Em hãy đề xuất 4 việc nên làm để góp phần bảo vệ môi trường tránh ô nhiễm trong quá trình chuẩn bị nguyên liệu và thực hành chế biến? ----- HẾT ----- 3/CN901
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ: CN901 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A D D C D A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A D D B C B B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A B A C B B MÃ ĐỀ: CN902 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A A C C A C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A D B A C A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D C A B B C B MÃ ĐỀ: CN903 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D B D D D C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D A A B A D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C A C A A C D MÃ ĐỀ: CN904 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C D A A C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B C D D C D B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D C D D D A B MÃ ĐỀ: CN905 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D A D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C A A B B C C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C C C D C D B 4/CN901
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ: CN901 – CN902 – CN903 – CN904 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Trải khăn bàn (màu trắng hoặc màu tùy ý thích) 0,25đ (1 điểm) - Đặt đũa bên tay phải của bát, cốc nước đặt phía trước đầu 0,25đ đũa. 0,25đ - Khăn ăn đặt lên đĩa kê, úp bát lên trên khăn ăn. 0,25đ - Bát đựng nước chấm đặt trước bát ăn cơm. Câu 2 - Ngâm trong nước lạnh có pha giấm. 0,5đ (1 điểm) - Khi gần trộn, vớt ngó sen ra rổ, để ráo nước rồi cho đường 0,5đ vào trộn để giữ độ giòn. Câu 3 HS đề xuất được 4 việc làm. Mỗi ý đúng (1 điểm) được 0,25đ MÃ ĐỀ: CN905 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 - Trải khăn bàn. 0,25đ (1 điểm) - Tại mỗi phần ăn thường đặt một hoặc hai đĩa, bên phải đặt 0,25đ dao và thìa, bên trái đặt đĩa. - Li rượu thường được đặt phía trước đĩa; cạnh li rượu có thêm 0,25đ một cốc nước lạnh để dùng cho những người không uống rượu. - Khi đặt bàn, cần để khăn vào đĩa. 0,25đ Câu 2 - Tôm mua về rửa sạch, cho vào xoong cùng 1 thìa cà phê 0,5đ (1 điểm) muối, đậy nắp lại, nấu khoảng 10 phút. - Tôm chín, bóc vỏ chừa đuôi, rút bỏ chỉ đất ở sống lưng, nếu 0,5đ tôm to nên chẻ đôi. Câu 3 HS đề xuất được 4 việc làm. Mỗi ý đúng (1 điểm) được 0,25đ Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn 5/CN901
- Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Đỗ Thị Minh Xuân 6/CN901
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn