intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT Mức độ nhận thức % Tổng Vận dụng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số CH Điểm Nội dung kiến thức Số Câu Số Câu Số Câu Số Câu TT TN TL CH hỏi CH hỏi CH hỏi CH hỏi Bài 1: Giới thiệu nghề trồng cây 1 ăn quả 2 C1,2 2 6.66 Bài 2: Một số vấn đề chung về 2 1 C3 1 3.33 cây ăn quả Bài 3: Các phương pháp nhân 3 2 C4,5 1 C16 2 1 16.67 giống cây ăn quả 4 Bài 4: (Thực hành) Giâm cành 1 C6 1 3.33 5 Bài 5: (Thực hành) Chiết cành 2 C7,8 1 C14 2 1 16.67 6 Bài 6: (Thực hành) Ghép 2 C9,10 1 C13 2 1 26.67 7 Bài 7: Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi 2 C11,12 1/2 C15 1/2 C15 2 1 26.66 Tổng 12 12 1,5 1,5 1 12 4 100 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 50 50 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1. (NB) Nghề trồng cây ăn quả có mấy đặc điểm? Câu 2. (NB) Đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả là: Câu 3. (NB) Thu nhập từ cây ăn quả như thế nào so với trồng lúa? Câu 4. (NB) Chiết cành là gì? Câu 5. (NB) Giâm cành là gì? Câu 6. (NB) Bước 1 của quy trình giâm cành là gì? Câu 7. (NB) Bước 1 của quy trình chiết cành là Câu 8. (NB) Sau thời gian bó bầu bao lâu thì cắt cành chiết? Câu 9. (NB) Khi ghép đoạn cành, chọn vị trí ghép chỗ nào trên thân gốc ghép? Câu 10. (NB) Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép? Câu 11. (NB) Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào: Câu 12. (NB) Trộn phân chuồng, phân lân, kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (TH) Em hãy trình bày các bước của quy trình ghép đoạn cành cây ăn quả? Câu 14. (TH) Tại sao khi chiết cành không chọn cành quá to hoặc quá nhỏ? Câu 15. (TH, VD) Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Tại sao? Cho ví dụ về giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả trong đời sống và sản xuất? Câu 16. (VDC) Em hãy phân tích ý nghĩa của các khu trong vườn ươm cây giống?
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Nghề trồng cây ăn quả có mấy đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả là A. đối tượng lao động. B. nội dung lao động. C. dụng cụ lao động. D. điều kiện lao động. Câu 3. Thu nhập từ cây ăn quả như thế nào so với trồng lúa? A. Như nhau. B. Cao hơn. C. Thấp hơn. D. Không xác định. Câu 4. Chiết cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. ghép mắt của cành này vào mắt ghép của cành kia. Câu 5. Giâm cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. nuôi cấy các mô của cơ thể thực vật trong môi trường nhân tạo. Câu 6. Bước 1 của quy trình giâm cành là gì? A. Cắt cành giâm. B. Xử lí cành giâm. C. Cắm cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 7. Bước 1 của quy trình chiết cành là A. chọn cành chiết. B. khoanh vỏ. C. trộn hỗm hợp bó bầu. D. bó bầu. Câu 8. Sau thời gian bó bầu bao lâu thì cắt cành chiết? A. 30 ngày. B. 50 ngày. C. 60 ngày. D. 30 – 60 ngày. Câu 9. Khi ghép đoạn cành, chọn vị trí ghép chỗ nào trên thân gốc ghép? A. Cách ngọn 10 – 15 cm. B. Cách mặt đất 10 – 15 cm. C. Cách mặt đất 10cm. D. Cách mặt đất 15cm. Câu 10. Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép? A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 35 ngày. D. 30 – 35 ngày. Câu 11. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào: A. Địa hình. B. Loại đất. C. Địa hình và loại đất. D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 12. Trộn phân chuồng, phân lân, kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? A. 20 ngày. B. 25 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 30 ngày. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Em hãy trình bày các bước của quy trình ghép đoạn cành cây ăn quả? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao khi chiết cành không chọn cành quá to hoặc quá nhỏ? Câu 15. (2,0 điểm) Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Tại sao? Cho ví dụ về giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả trong đời sống và sản xuất? Câu 13. (1,0 điểm) Em hãy phân tích ý nghĩa của các khu trong vườn ươm cây giống?
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN : CÔNG NGHỆ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên : ......................................... Lớp : 9 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Nghề trồng cây ăn quả có mấy đặc điểm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Đặc điểm đầu tiên của nghề trồng cây ăn quả là A. đối tượng lao động. B. nội dung lao động. C. dụng cụ lao động. D. điều kiện lao động. Câu 3. Thu nhập từ cây ăn quả như thế nào so với trồng lúa? A. Như nhau. B. Cao hơn. C. Thấp hơn. D. Không xác định. Câu 4. Chiết cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. ghép mắt của cành này vào mắt ghép của cành kia. Câu 5. Giâm cành là A. nhân giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để tạo ra cây con. B. nhân giống dựa trên khả năng hình thành rễ phụ của đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ. C. gắn một đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên một cây mới. D. nuôi cấy các mô của cơ thể thực vật trong môi trường nhân tạo. Câu 6. Bước 1 của quy trình giâm cành là gì? A. Cắt cành giâm. B. Xử lí cành giâm. C. Cắm cành giâm. D. Chăm sóc cành giâm. Câu 7. Bước 1 của quy trình chiết cành là A. chọn cành chiết. B. khoanh vỏ. C. trộn hỗm hợp bó bầu. D. bó bầu. Câu 8. Sau thời gian bó bầu bao lâu thì cắt cành chiết? A. 30 ngày. B. 50 ngày. C. 60 ngày. D. 30 – 60 ngày. Câu 9. Khi ghép đoạn cành, chọn vị trí ghép chỗ nào trên thân gốc ghép? A. Cách ngọn 10 – 15 cm. B. Cách mặt đất 10 – 15 cm. C. Cách mặt đất 10cm. D. Cách mặt đất 15cm. Câu 10. Khi ghép đoạn cành, sau thời gian bao lâu thì kiểm tra gốc ghép? A. 20 ngày. B. 30 ngày. C. 35 ngày. D. 30 – 35 ngày. Câu 11. Hố trồng cây ăn quả có múi phụ thuộc vào: A. Địa hình. B. Loại đất. C. Địa hình và loại đất. D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào. Câu 12. Trộn phân chuồng, phân lân, kali cho vào hố sau bao lâu mới trồng cây? A. 20 ngày. B. 25 ngày. C. 20 – 25 ngày. D. 30 ngày. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Em hãy trình bày các bước của quy trình ghép đoạn cành cây ăn quả? Câu 14. (1,0 điểm) Tại sao khi chiết cành không chọn cành quá to hoặc quá nhỏ? Câu 15. (2,0 điểm) Nhân giống cây ăn quả có múi bằng phương pháp nào là phổ biến? Tại sao? Cho ví dụ về giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả trong đời sống và sản xuất? Câu 13. (1,0 điểm) Em hãy phân tích ý nghĩa của các khu trong vườn ươm cây giống?
  5. Bài làm ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  6. KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 9 A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 1/3 điểm, đúng 3 câu được 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C A B A B A A D B D C C án B. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 13. (2,0 điểm) Bước 1. Chọn và cắt cành ghép Chọn cành bánh tẻ, có lá, mầm ngủ to, không sâu bệnh. 0,5 Đường kính của cành ghép phải tương đương với gốc ghép. Cắt vát đầu gốc của cành ghép (có 2 - 3 mầm ngủ) một vết dài từ 1,5 - 2cm. Bước 2. Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép 0,5 Chọn vị trí ghép trên thân gốc ghép, cách mặt đất 10-15cm. Cắt các cành phụ, gai ở gốc ghép và ngọn gốc ghép. Cắt vát gốc ghép tương tự như ở cành ghép bằng dao sắc. Bước 3. Ghép đoạn cành Đặt cành ghép lên gốc ghép sao cho chồng khít lên nhau. 0,5 Buộc dây ni lông cố định vết ghép. Chụp kín vết ghép và đầu cành ghép bằng túi PE trong. Bước 4. Kiểm tra sau khi ghép 0,5 Sau khi ghép từ 30 - 35 ngày, mở dây buộc kiểm tra, nếu thấy vết ghép liền nhau và đoạn cành ghép xanh tươi là được. Câu 14. (1,0 điểm) Vì chọn những cành quá to vừa lãng phí gỗ chiết, vừa suy kiệt cây mẹ, còn chọn 1,0 cành nhỏ dù có ra rễ, cành sẽ vô giá trị, mọc xấu, còi cọc. Câu 15. (2,0 điểm) - Chiết cành và giâm cành là hai phương pháp nhân giống cây ăn quả có múi phổ biến nhất. Bởi vì ngoài những ưu điểm vượt trội so với phương pháp gieo hạt thì không phức tạp như phương pháp ghép nên phổ biến hơn. 1,0 -Cho ví dụ về giá trị dinh dưỡng của cây ăn quả trong đời sống và sản xuất? + Đối với sản xuất: Là nguyên liệu sản xuất bánh kẹo, nước giải khát..... 0,5 + Đối với đời sống: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể, chữa bệnh...... 0.5 Câu 4. (1,0 điểm) - Khu cây giống: cung cấp nguyên liệu để tạo giống và nhân giống cho nên cây mẹ 0,33 phải là cây tốt, có giá trị kinh tế, có năng suất cao, đảm bảo cho cây mẹ không bị lai tạp. - Khu nhân giống: tạo nhiều cây giống với chất lượng cao. Đây là khu vực cần vận 0,33 dụng kĩ thuật gieo hạt, giâm, chiết cành… - Khu luân canh: trồng một số loại cây có tác dụng tăng độ màu mỡ cho đất như cây 0,33 họ đậu và cung cấp thực phẩm cho người gia súc. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Văn Phú Quang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2