intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn : Công nghệ – Lớp : 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2023 – 2023 CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN BÀI HỌC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng câu TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Giới thiệu nghề trồng Câu 1 1 cây ăn quả Bài 2: Một số Câu vấn đề chung về 4 2,3,4,5 cây ăn quả Bài 3: Các phương pháp Câu nhân giống cây Câu 6,7 Câu 16 6 8,9,10 ăn quả Bài 4: Thực Câu 11 1 hành: Giâm cây Bài 5. Thực hành: Chiết Câu 18 1 cành Bài 6: Thực Câu Câu12,13 3 hành: Ghép 17 Bài 7: Kỹ thuật Câu 14, trồng cây ăn 2 15 quả có múi TỔNG CỘNG 4 1 2 2 1 18
  2. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS :……………………………………………........................... Môn : Công nghệ 9 ĐỀ A Lớp: 9/ …… Thời gian: 45 phút Phòng thi số:……… Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả ? A. Cung cấp quả để ăn. C. Cung cấp quả cho chế biến . B. Cung cấp quả cho xuất khẩu . D. Cung cấp quả làm thuốc chữa bệnh . Câu 2: Rễ cây ăn quả gồm có mấy loại ? A. 3 loại. B. 2 loại. C. 5 loại. D. 4 loại. Câu 3: Nhiệt độ thích hợp với cây chuối từ A. 200C – 250C. B. 320C – 350C. C. 250C – 300C. D. 180C – 220C. Câu 4: Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là A. Từ tháng 4 đến tháng 5. B. Từ tháng 2 đến tháng 3. C. Từ tháng 1 đến tháng 2. D. Từ tháng 6 đến tháng 7. Câu 5: Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày. C. Khoảng 15 đến 30 ngày. D. Khoảng 15 đến 20 ngày. Câu 6: Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực ? A. 5 khu vực. B. 2 khu vực. C. 4 khu vực. D. 3 khu vực. Câu 7: Phương pháp nhân giống hữu tính cây ăn quả là A. Ghép. B. Giâm cành. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 8: Ưu điểm của phương pháp Giâm cành là gì ? A. Tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh . B. Cây mau già cỗi . C. Cần nhà giâm . D. Hệ số nhân giống cao . Câu 9: Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp A. Giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. C. Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. D. Ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 10: Ghép mắt gồm các kiểu ghép : A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ. B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên . C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. Câu 11: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích rễ, nhúng sâu từ 1cm đến 2cm trong khoảng A. 5 giây đến 10 giây. B. 1 giây đến 4 giây. C. 11 giây đến 15 giây. D. 16 giây đến 20 giây . Câu 12: Chọn vị trí ghép trên thân gốc ghép, cách mặt đất là A. 8cm đến 9cm . B. 10cm đến 15cm.
  3. C. 16cm đến 20cm. D. 21cm đến 25cm. Câu 13: Cam sành là giống lai giữa cam và A. Quýt . B.Chanh. C. Bưởi. D. Quất . Câu 14: Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi từ A. 220C – 240C. B. 250C – 270C. C. 280C – 300C. D. 310C – 330C. Câu 15: Trong thịt quả, của cây ăn quả có múi chứa A. 13% - 19% đường / 100g. B. 1% - 5% đường / 100g. C. 6% - 12% đường / 100g. D. 30% - 32% đường / 100g. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: (2.0đ) Em hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả . Câu 17: (2.0đ) Nêu quy trình ghép đoạn cành . Câu 18: (1.0đ) Cho biết ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống chiết cành. BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................
  4. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2023-2024 Họ và tên HS :……………………………………………........................... Môn : Công nghệ 9 ĐỀ B Lớp: 9/ …… Thời gian: 45 phút Phòng thi số:……… Số báo danh:………….. (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cây làm gốc ghép được nhân giống theo phương pháp A. Giâm cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. B. Trồng bằng hạt của cây mẹ là giống ở địa phương. C. Chiết cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. D. Ghép cành từ cây mẹ là giống ở địa phương. Câu 2: Ghép mắt gồm các kiểu ghép : A. Ghép cửa sổ, ghép chữ T, ghép mắt nhỏ có gỗ. B. Ghép áp, ghép nêm, ghép chẻ bên. C. Ghép đoạn cành, ghép cửa sổ, ghép nêm. D. Ghép cửa sổ, ghép áp, ghép đoạn cành. Câu 3: Nhúng gốc cành giâm vào dung dịch thuốc kích thích rễ, nhúng sâu từ 1cm đến 2cm trong khoảng A. 5 giây đến 10 giây. B. 1 giây đến 4 giây. C. 11 giây đến 15 giây. D. 16 giây đến 20 giây . Câu 4: Chọn vị trí ghép trên thân gốc ghép, cách mặt đất là A. 8cm đến 9cm . B. 10cm đến 15cm. C. 16cm đến 20cm. D. 21cm đến 25cm. Câu 5: Cam sành là giống lai giữa cam và A. Quýt . B.Chanh. C. Bưởi. D. Quất . Câu 6: Nhiệt độ thích hợp cho cây ăn quả có múi từ A. 220C – 240C. B. 250C – 270C. C. 280C – 300C. D. 310C – 330C. Câu 7: Thời vụ trồng cây ăn quả ở các tỉnh phía Nam là A. Từ tháng 4 đến tháng 5. B. Từ tháng 2 đến tháng 3. C. Từ tháng 1 đến tháng 2. D. Từ tháng 6 đến tháng 7. Câu 8: Rễ cây ăn quả gồm có mấy loại ? A. 3 loại. B. 2 loại. C. 5 loại . D. 4 loại. Câu 9: Câu nào sau đây không chỉ vai trò của nghề trồng cây ăn quả ? A. Cung cấp quả để ăn . C. Cung cấp quả cho chế biến . B. Cung cấp quả cho xuất khẩu . D. Cung cấp quả làm thuốc chữa bệnh . Câu 10: Nhiệt độ thích hợp với cây chuối từ A. 200C – 250C. B. 320C – 350C. C. 250C – 300C. D. 180C – 220C. Câu 11: Trong thịt quả, của cây ăn quả có múi chứa A. 13% - 19% đường / 100g. B. 1% - 5% đường / 100g. C. 6% - 12% đường / 100g. D. 30% - 32% đường / 100g. Câu 12: Sau khi đào hố, bón phân lót. Thời gian trồng cây thích hợp là
  5. A. Khoảng 5 đến 10 ngày. B. Khoảng 10 đến 15 ngày. C. Khoảng 15 đến 30 ngày. D. Khoảng 15 đến 20 ngày. Câu 13: Vườn ươm cây ăn quả được chia làm mấy khu vực ? A. 5 khu vực. B. 2 khu vực. C. 4 khu vực. D. 3 khu vực. Câu 14: Phương pháp nhân giống hữu tính cây ăn quả là A. Ghép. B. Giâm cành. C. Gieo hạt. D. Chiết cành. Câu 15: Ưu điểm của phương pháp Giâm cành là gì ? A. Tăng sức chống chịu với điều kiện ngoại cảnh . B. Cây mau già cỗi . C. Cần nhà giâm . D. Hệ số nhân giống cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16: (2.0đ) Em hãy cho biết giá trị của việc trồng cây ăn quả . Câu 17: (2.0đ) Nêu quy trình ghép đoạn cành . Câu 18: (1.0đ) Cho biết ưu và nhược điểm của phương pháp nhân giống chiết cành. BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................
  6. TRƯỜNG TH & THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm) ( Đúng 3 câu cho 1 điểm, mỗi câu đúng cho 0,33điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A ĐỀ A D B C A C D C D B A A B A B C Đ/A ĐỀ B B A A B A B A B D C C C D C D II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 (2đ) Giá trị của việc trồng cây ăn quả 0,5 + Giá trị dinh dưỡng : cung cấp các axit hữu cơ, vitamin, chất khoáng,... 0,5 + Một số bộ phận của một số cây có khả năng chữa bệnh thông thường. 0,5 + Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy chế biến, là hàng hóa xuất khẩu có giá trị kinh tế cao. 0,5 + Có tác dụng bảo vệ môi trường sinh thái, bảo vệ đất. 17 (2đ) Quy trình ghép đoạn cành 0,5 Bước 1: Chọn và cắt cành ghép 0,5 Bước 2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép 0,5 Bước 3: Ghép đoạn cành 0,5 Bước 4: Kiểm tra sau khi ghép 18 (1đ) + Ưu điểm của phương pháp chiết cành: - Giữ được đặc tính của cây mẹ. - Ra hoa, quả sớm. - Mau cho cây giống 0,5 + Nhược điểm của phương pháp chiết cành: - Tuổi thọ không cao vì không có rễ cọc ăn sâu. - Cây chiết qua nhiều thế hệ hay bị nhiễm vi rút. 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể làm cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2