
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước
lượt xem 2
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9-ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 03 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa sau học kì 1: 70% (7 điểm) % tổng Tổng điểm Vận STT Nhận dung kiến thức Nội Thông Vận Đơn vị kiến thức dụng Số CH biết hiểu dụng cao Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1 Bài 1. 1.1. 1 C3 1 C11 2 Nghề Nghề nghiệp nghiệp 6,6% trong đối với lĩnh con vực kĩ người thuật 1.2. 2 C1;2 2 6,6% và công Ngành nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ
- thuật công nghệ 2 Bài 2. 2.1. Hệ 2 C4;5 2 6,6% Cơ cấu thống hệ giáo thống dục giáo Việt dục Nam quốc 2.2 Lựa 1 C6 1 3,33% dân chọn nghề trong hệ thống giáo dục 2.3. Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. 3.1. Thị 2 C7;8 1 C12 3 10% Thị trường trường lao lao động
- động kĩ 3.2. Thị 1 C9 1 C10 1 C17 2 1 16,7% thuật, trường công lao nghệ tại động Việt trong Nam lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp 4 Bài 4. 4.1. Lí 1 C13 1 3,33% Quy thuyết trình chọn lựa nghề chọn 4.2. 1 C14 1 C16 1 C18 1 2 33,3% nghề Quy nghiệp trình chọn nghề nghiệp 4.3 1 C15 1 C19 1 1 13,3% Đánh giá năng lực, sở thích bản thân 4.4 Các yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề
- Tổng 12 4 2 1 15 4 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ 70% 30% 100% chung (%)
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá T Vận dụng Vận dụng h cao ô n g h i ể u (1) (2) (3) (4) ( (7) (8) 6 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 Chủ đề 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: nghiệp trong - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. đối với con người lĩnh vực kĩ - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối thuật, công với con người và xã hội. nghệ Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người.
- Vận dụng: C1 - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp 1 của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công trong lĩnh vực kĩ nghệ. thuật, công nghệ - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại dục Việt Nam Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Chủ đề 2. Giáo Thông hiểu: dục kĩ thuật, - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. công nghệ - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống 2 trong hệ thống giáo dục. giáo dục quốc dân Nhận biết: 2.2. Lựa - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ chọn nghề trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: trong
- - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công hệ nghệ trong hệ thống giáo dục. thống giáo dục 2.3. Định hướng Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. trong lĩnh vực kĩ Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp thuật, công nghệ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. sau khi kết thúc Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp THCS trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 Chủ đề 3. Thị 3.1. Thị trường Nhận biết: trường - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. lao động lao động kĩ - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. thuật, công - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định nghệ tại Việt hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nam Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. C1 2 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. lĩnh vực kĩ thuật, Thông hiểu: công nghệ - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh C17 vực kĩ thuật và công nghệ.
- 4 4.1. Lí thuyết Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề C1 chọn nghề nghiệp. 3 4.2. Quy trình lựa Nhận biết: - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề chọn nghề nghiệp nghiệp. Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. C1 C18 Vận dụng: Dựa vào sự hiểu biết về quy trình lựa chọn nghề 6 nghiệp, giải quyết được một số tình huống trong thực tế 4.3. Đánh giá Nhận biết: Chủ đề 4. Lựa năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số chọn nghề ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: nghiệp trong thích bản thân - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành lĩnhvực kĩ nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. thuật, công Vận dụng: nghệ - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề C19 thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu tố Nhận biết: - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn ảnh hưởng tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. việc chọn nghề Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TRẦN NGỌC MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 SƯƠNG Họ và tên: ………………… …………………. Lớp 9/... Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Không có nhiều áp lực về công việc. D. Năng động, hiện đại, luôn biến đổi. Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 3. Nghề nghiệp là tập hợp A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. những việc làm theo sở thích cá nhân. C. các công việc được xã hội công nhận. D. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
- Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 5. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở. B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học. Câu 6. Sau khi tốt ngiệp trung học cơ sở, học sinh có thể lựa chọn mấy hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ? A. 2 hướng đi B. 3 hướng đi C. 4 hướng đi D. 5 hướng đi Câu 7. Thị trường lao động là thị trường trao đổi A. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. hàng hóa giữa người mua và người bán. D. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. Câu 8. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của khoa học, công nghệ B. Sự chuyển dịch cơ cấu C. Nhu cầu lao động D. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. Câu 9. Sắp xếp các ý kiến dưới đây theo trình tự tìm hiểu thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ 1. Xác định nguồn thông tin 2. Tiến hành tìm kiếm 3. Xác định mục tiêu tìm kiếm 4. Xác định công cụ tìm kiếm A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (3) – (1) – (4) – (2). C. (3) – (2) – (4) – (1). D. (4) – (3) – (1) – (2). Câu 10. Những tiến bộ về công nghệ có tác động như thế nào đến thị trường lao động? A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực. B. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng cao đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. C. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. D. Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu lao động. Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc chọn đúng nghề nghiệp đối với gia đình?
- A. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cá nhân và gánh vác được một phần chi phí cho gia đình. B. Là cơ hội để mỗi cá nhân xây dựng được kế hoạch gia đình tương lai một cách chắc chắn. C. Góp phần đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động. D. Tạo ra sự hài lòng, hạnh phúc cho bản thân và gia đình. Câu 12. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường lao động Việt Nam đã có những phát triển A. cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. B. về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. C. về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế. D. về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. Câu 13. Lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. A. Mật mã Holland và nghiệp vụ B. Cây nghề nghiệp và kỹ thuật C. Mật mã Holland và cây nghề nghiệp D. Cây nghề nghiệp và nghiên cứu Câu 14. Các bước chọn nghề được sắp xếp dưới đây, cách sắp xếp nào là phù hợp: A. Tìm kiếm thị trường lao động, đánh giá bản thân, ra quyết định B. Đánh giá bản thân, ra quyết định, tìm kiếm thị trường lao động C. Tìm kiếm thị trường lao động, ra quyết định, đánh giá bản thân D. Đánh giá bản thân, tìm kiếm thị trường lao động, ra quyết định Câu 15. Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào: A. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. B. Khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp. C. Giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. D. Sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp. II. TƯ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số nguồn thông tin tìm kiếm về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 18. (1,0 điểm) Một bạn cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền mà không cần quan tâm tới mình có thích nghề đó hay không. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn? Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào đặc điểm của bản thân và đặc điểm, yêu cầu của một số ngành nghề, em hãy tự đánh giá sự phù hợp của bản thân với một nghề cụ thể mà em mong muốn? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm.
- Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A C B A D B B C A C D B II. TỰ LUẬN (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Theo em, khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa vào 2 yếu tố: (2,0 điểm) yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan để có được sự lựa chọn (HSKT ghi đúng đắn nhất. 3 điểm) + Yếu tố chủ quan: năng lực, sở thích, cá tính. 1,0 + Yếu tố khách quan: Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm 1,0 bạn. 17 Các nguồn thông tin: (1,0 điểm) - Các báo cáo về thị trường lao động của các cơ quan quản lí, 0,25 thông kế (như Bộ lao động – Thương binh và Xã hội, Cục (HSKT ghi thống kê,…); 2 điểm) - Các thông tin tuyển dụng của các doanh nghiệp; 0,25 - Thông tin tuyển sinh của các cơ sở giáo dục; 0,25 0,25 - Các trang (Website) về hướng nghiệp và việc làm trên mạng có uy tín. - Nghề nghiệp là thứ vừa để nuôi sống bạn, vừa gắn bó lâu dài 0,25 đ 18 với bạn. (1,0 điểm) - Nếu bạn lựa chọn nghề không có sự yêu thích, bạn sẽ nhanh 0,25 đ (HSKT chán với công việc đó và không thể gắn bó lâu dài. không làm - Do đó, khi chọn việc, bạn nên ưu tiên những công việc mình 0,25 đ câu này) thích và đồng thời cũng phải phù hợp với năng lực, phẩm chất của mình. - Khi bạn chọn đúng nghề bạn sẽ yêu thích và đam mê với 0,25 đ công việc đó, cơ hội thăng tiến cao hơn và tương lai rộng mở hơn.
- 19 HS tự trình bày sự phù hợp của bản thân với 1 nghề mình (1,0 điểm) mong muốn, dựa trên các yêu cầu về: (HSKT + Năng lực 0,25 không làm + Sở thích 0,25 câu này) + Cá tính 0,25 + Bối cảnh gia đình 0,25 PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
