SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG<br />
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Môn Địa lí 10<br />
Năm học 2017-2018<br />
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
(Gồm 03 trang)<br />
<br />
(M· ®Ò 170)<br />
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)<br />
Câu 1 : Thể hiện tổng hợp các đặc điểm sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của<br />
một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:<br />
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.<br />
B. Cơ cấu dân số theo lao động.<br />
Cơ<br />
cấu<br />
dân<br />
số<br />
theo<br />
giới.<br />
C.<br />
D. Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.<br />
Câu 2 :<br />
BIỂU ĐỒ TÍ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI, CÁC NƯỚC<br />
‰ PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN<br />
42<br />
<br />
45<br />
40<br />
<br />
36<br />
<br />
36<br />
<br />
35<br />
<br />
27<br />
<br />
30<br />
25<br />
<br />
36<br />
<br />
31<br />
23<br />
<br />
22<br />
<br />
20<br />
<br />
17<br />
<br />
20<br />
<br />
26<br />
<br />
23<br />
15<br />
<br />
21<br />
<br />
20<br />
<br />
12<br />
<br />
11<br />
<br />
11<br />
<br />
1995-2000<br />
<br />
2005-2010<br />
<br />
2010-2015<br />
<br />
15<br />
10<br />
5<br />
0<br />
1950-1955<br />
Toàn thế gi ớ i<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 3 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 4 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 5 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 6 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 7 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 8 :<br />
A.<br />
Mã đề 170<br />
<br />
1975-1980<br />
<br />
1985-1990<br />
<br />
Các n ướ c phát tri ển<br />
<br />
Các nướ c đang phát tri ển<br />
<br />
Cho biểu đồ:<br />
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên.<br />
Tỉ suất sinh thô của thế giới giai đoạn 1985-1990 là 27%0<br />
Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển giai đoạn 2005-2010 là 11%0<br />
Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển giai đoạn 2010-2015 là 21%0<br />
Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển giai đoạn 2005-2010 là 12%0<br />
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với<br />
Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm.<br />
số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm.<br />
những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm.<br />
dân số trung bình ở cùng thời điểm.<br />
Y nào dưới đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa.<br />
Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.<br />
Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.<br />
Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.<br />
Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh.<br />
Cơ cấu số dân được phân thành hai loại là<br />
cơ cấu theo độ tuổi và cơ cấu theo giới<br />
B. cơ cấu theo trình độ và cơ cấu theo lao động<br />
cơ cấu theo lao động và cơ cấu sinh học.<br />
D. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.<br />
Nhân tố quyết định đến sự biến động dân số của các quốc gia và toàn thế giới là<br />
tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.<br />
B. tỉ suất sinh thô.<br />
tỉ suất tử thô.<br />
D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học.<br />
Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là<br />
sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.<br />
B. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.<br />
sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.<br />
D. sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.<br />
Ở Việt Nam năm 2016 tỉ suất sinh thô của là 15,74%0; tỉ suất tử thô là 6,83%0, tỉ suất gia tăng<br />
tự nhiên là<br />
0,9%0<br />
B. 0,9%<br />
C. 0,7%<br />
D. 1,4%<br />
Trang1/5<br />
<br />
Câu 9 : Cho sơ đồ: LỚP VỎ ĐỊA LI CỦA TRÁI ĐẤT<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 10 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 11 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 12 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 13 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 14 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 15 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 16 :<br />
A.<br />
C.<br />
Mã đề 170<br />
<br />
Từ sơ đồ trên, hãy xác định phạm vi phân bố của lớp vỏ địa lý trên Trái Đất:<br />
Khoảng 35 km bao gồm tầng đối lưu, lớp vỏ phong hóa ở lục địa và đáy vực thẳm đại dương.<br />
Từ giới hạn dưới của lớp ozon đến đáy vực thẳm đại dương và hết lớp vỏ phong hóa ở lục địa.<br />
Từ giới hạn dưới của tầng bình lưu đến đáy vực thẳm đại dương.<br />
Từ giới hạn trên của lớp ozon đến hết lớp vỏ phong hóa trên lục địa<br />
Tại sao giữa các khu vực và trong từng quốc gia trên thế giới có sự phân bố dân cư không<br />
đều?<br />
các khu vực và trong từng quốc gia có lịch sử khai thác lãnh thổ và chuyển cư khác nhau.<br />
các khu vực và trong từng quốc gia có khí hậu, nguồn nước, địa hình và đất đai, chuyển cư khác<br />
nhau.<br />
các khu vực và trong từng quốc gia có điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội, lịch sử khai thác lãnh thổ,<br />
dòng chuyển... cư khác nhau.<br />
các khu vực và trong từng quốc gia có trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và tính chất nền<br />
kinh tế khác nhau.<br />
Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí<br />
lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt từ thành phần của tất cả các địa quyển.<br />
lớp vỏ địa lí là một thể liên tục, không cắt rời trên bề mặt Trái Đất.<br />
các thành phần của lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.<br />
các thành phần và toàn bộ lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi.<br />
Lớp vỏ địa lí(lớp vỏ cảnh quan) bao gồm<br />
vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên.<br />
B. toàn bộ vỏ Trái Đất.<br />
các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn<br />
D. toàn bộ các đcịa quyển<br />
nhau.<br />
Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là<br />
biến động dân số.<br />
B. tỉ suất gia tăng cơ học.<br />
tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.<br />
D. tỉ suất gia tăng dân số.<br />
Theo em, ở nước ta việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho<br />
khí hậu không bị biến đổi.<br />
B. giữ được nguồn nước ngầm.<br />
đất khỏi bị xói mòn.<br />
D. lũ quét tăng cường.<br />
Hiện tượng “Bùng nổ dân số” trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra chủ yếu ở<br />
Các nước có nền kinh tế đang phát triển.<br />
B. Tất cả các nước trên thế giới.<br />
Tất cả các nước, trừ châu Âu.<br />
D. Các nước có nền kinh tế phát triển.<br />
Để thể hiện tình hình phân bố dân cư, người ta thường sử dụng đến tiêu chí<br />
mật độ phân bố.<br />
B. mật độ giao thành phố.<br />
mật độ giao thông.<br />
D. mật độ dân số.<br />
Trang2/5<br />
<br />
Câu 17 : Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN<br />
1900-2015 (Đơn vị:%)<br />
<br />
A.<br />
Câu 18 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 19 :<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 20 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 21 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 22 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 23 :<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
Mã đề 170<br />
<br />
Năm<br />
1900<br />
1950<br />
1990<br />
2015<br />
Biểu đồ thích hợp nhất<br />
Thành thị<br />
13,6<br />
29,2<br />
43.0<br />
54,0<br />
thể hiện cơ cấu dân số<br />
Nông thôn<br />
86,4<br />
70,8<br />
57,0<br />
46,0<br />
phân theo thành thị và<br />
Thế giới<br />
100,0<br />
100,0<br />
100,0<br />
100,0<br />
nông thôn của thế giới<br />
trong giai đoạn 1900-2015 là<br />
biểu đồ cột.<br />
B. biểu đồ miền.<br />
C. biểu đồ tròn.<br />
D. biểu đồ đường.<br />
Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn<br />
nhau giữa<br />
các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.<br />
B. tất cả các địa quyển.<br />
các thành phần trong lớp vỏ địa lí.<br />
D. toàn bộ vỏ Trái Đất và vỏ địa lí.<br />
Cho tháp dân số của Việt Nam<br />
<br />
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh hai tháp tuổi năm 2007 với tháp tuổi năm 1999<br />
Số trẻ em và số người già đều giảm.<br />
Đỉnh tháp năm 2007 mở rộng hơn năm 1999.<br />
Số người trong độ tuổi lao động và số trẻ em đều giảm.<br />
Số người trong độ tuổi lao động tăng, số người già đều giảm,<br />
Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí<br />
theo<br />
vĩ độ.<br />
B. thời gian.<br />
độ cao và hướng địa hình.<br />
D. khoảng cách gần hay xa đại dương<br />
Hai đồng bằng lớn ở nước ta, đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao hơn đồng bằng<br />
sông Hồng 3 lần. Điều này có thể giải thích bởi lí do<br />
tính chất nền kinh tế.<br />
B. trình độ phát treinr kinh té xã hội.<br />
điều kiện tự nhiên.<br />
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.<br />
Vùng có sự phân hóa khí hậu theo độ cao đã tạo ra khả năng cho viêc trồng được các loại cây<br />
từ nhiệt đới, cận nhiệt đới đến ôn đới là vùng<br />
Đông Nam Bộ.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
Đồng băng sông Hồng.<br />
D. Đồng bằng ven biển.<br />
Tại sao ở nước ta, vào những năm 1954 đến 1976 diễn ra hiện tượng bùng nổ dân số?<br />
Chưa thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình, còn nhiều phong tục tập quán và tâm lí<br />
xã hội lạc hậu.<br />
vì chiến thăng Điện Biên Phủ(1954) và thống nhất đất<br />
nước(1975) nên tỉ lệ tử giảm nhanh.<br />
do hiện tương dân nhấp cư vào các thành phố lớn làm cho dân số các thành phố tăng nhanh, kéo theo<br />
dân số của cả nước tăng.<br />
sau khi miền Bắc được giải phóng(1954) và thống nhất đất nước(1975) nên số người nhập cư vào<br />
nước ta tăng nhanh.<br />
<br />
Trang3/5<br />
<br />
Câu 24 : Vào mùa mưa, lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông Văn Úc ở Hải Phòng dâng cao.<br />
Nước sông chảy xiết mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho vùng cửa sông thuộc huyện Kiến Thụy<br />
và Tiên Lãng. Trong tình huống này, có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ<br />
địa lí?<br />
A. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển.<br />
B. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thổ nhưỡng quyển.<br />
C. Khí quyển, thủy quyển, thạch quyển, thổ nhưỡng quyển.<br />
D. Khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển.<br />
Câu 25 : Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng gió không thuộc quy luật này là<br />
A. gió mùa, gió tây khô nóng.<br />
B. gió Tín phong, gió mùa.<br />
C. gió mùa, gió tín phong.<br />
D. Gió Tây khô nóng, gió tín phong.<br />
Câu 26 : Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn<br />
nhau giữa<br />
A. lớp vỏ địa lí và vỏ Trái Đất.<br />
B. các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.<br />
C. Các địa quyển.<br />
D. các thánh phần trong lớp vỏ địa lí.<br />
Câu 27 : Theo quy luật địa đới, ở nước ta hiện tượng thiên nhiên phân hóa thuộc quy luật này là<br />
A. thiên nhiên phân hóa theo độ cao.<br />
B. thiên nhiên phân hóa theo Bắc –Nam.<br />
C. thiên nhiên phân hóa theo độ cao và Bắc –<br />
D. thiên nhiên phân hóa theo Đông Tây.<br />
Nam.<br />
Câu 28 : Cho bảng số liệu : DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014<br />
Vùng<br />
Diện tích(km2)<br />
Dân số(nghìn người)<br />
Mật độ dân số trung<br />
Cả nước<br />
330966<br />
90728,9<br />
bình của cả nước, đồng<br />
Đồng bằng sông Hồng<br />
14958<br />
19505,8<br />
bằng sông Hồng và<br />
Đồng bằng sông cửu<br />
40576<br />
17517,6<br />
đồng bằng sông cửu<br />
Long<br />
Long lần lượt là<br />
(người/km2)<br />
A. 274 người/km2. , 1304 người/km2 , 452 người/km2 .<br />
B. 274 người/km2. , 1304 người/km2 , 432 người/km2 .<br />
C. 276 người/km2. , 1306 người/km2 , 432 người/km2 .<br />
D. 264 người/km2. , 1304 người/km2 , 432 người/km2 .<br />
Câu 29 : Theo em, ở nước ta việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền đồi núi<br />
không có y nghĩa gì về tự nhiên?<br />
A. Một số loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.<br />
B. Bảo vệ sự cân bằng sinh thái.<br />
C. Điều hòa dòng chảy,hạn chế lũ lụt.<br />
D. Bảo vệ đất, chống xói mòn đất.<br />
Câu 30 : Quy luật đai cao đã tác động đến các vùng miền đồi núi nước ta, nên các vùng đồi núi nước ta<br />
có các loại cây trồng phân theo điều kiện sinh thái từ thấp lên cao là<br />
A. ôn đới,nhiệt đới, cận nhiệt đới.<br />
B. ôn đới,cận nhiệt đới, nhiệt đới.<br />
C. nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.<br />
D. nhiệt đới, ôn đới,cận nhiệt đới.<br />
Câu 31 : Sự khác biệt giữa tháp tuổi mở rộng và tháp tuổi thu hẹp là<br />
A. đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh thoải.<br />
B. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br />
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp ở đáy và đỉnh<br />
D. đáy tháp hẹp và đỉnh mở rộng hơn đáy tháp.<br />
tháp.<br />
<br />
Mã đề 170<br />
<br />
Trang4/5<br />
<br />
Câu 32 : Cho bản đồ :<br />
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 2000-2005<br />
<br />
Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với bản đồ trên<br />
A. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung<br />
Đông.<br />
B. Gia tăng dân số chậm bằng 0 hoặc âm tiêu biểu ở các nước Liên Bang Nga, các quốc gia ở Đông Âu.<br />
C. Gia tăng dân số cao và rất cao >2%, thậm chí trên 3% tập trung chủ yếu ở các nước châu Phi, Trung<br />
Đông, Liên Bang Nga.<br />
D. Gia tăng dân số trung bình: từ 1-1,9% tiêu biểu ở các nước Trung Quốc, Ấn Độ , các nước Đông<br />
Nam Á.<br />
<br />
II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)<br />
Câu 1.(0,5 điểm)<br />
Nguyên nhân của quy luật địa đới.<br />
Câu 2. (1,0 điểm)<br />
Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN NĂM 1977 VÀ 2014 (Đơn vị%)<br />
Năm<br />
2005<br />
2014<br />
Dưới 15 tuổi<br />
13,9<br />
12,9<br />
Từ 15 đến 64 tuổi<br />
66,9<br />
60,8<br />
Trên 65tuổi<br />
19,2<br />
26,3<br />
Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số của Nhật Bản theo số liệu<br />
trên.<br />
Câu 3. (0,5 điểm)<br />
Tại sao nước ta phải điều khiển quá trình đô thị hóa?<br />
<br />
----------------Hết--------------Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu.<br />
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
<br />
Mã đề 170<br />
<br />
Trang5/5<br />
<br />