intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 355

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 355 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 355

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 11<br /> BÀI THI: ĐỊA 11<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 355<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:.............................<br /> Câu 1: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm:<br /> A. 1957<br /> B. 1951<br /> C. 1993<br /> <br /> D. 1967<br /> <br /> Câu 2: Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Hoa Kì chiếm tỉ trọng lớn nhất là sản phẩm của ngành kinh tế:<br /> A. Công nghiệp khai khoáng.<br /> B. Công nghiệp chế biến.<br /> C. Công nghiệp hàng không vũ trụ.<br /> D. Nông nghiệp.<br /> Câu 3: Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là ngƣời Anh Điêng hiện nay cƣ trú ở:<br /> A. Vùng duyên hải Tây Bắc và Tây Nam.<br /> B. Vùng Nam và Đông Nam.<br /> C. Vùng Đông Bắc.<br /> D. Vùng phía Tây, vùng núi cao hiểm trở.<br /> Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì đƣợc xếp hàng đầu thế giới là:<br /> A. Đồng, thiếc.<br /> B. Chì, đất nông nghiệp.<br /> C. Than đá, dầu mỏ.<br /> <br /> D. Sắt, than.<br /> <br /> Câu 5: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Nƣớc<br /> Xuất Khẩu<br /> Nhập Khẩu<br /> Hoa Kì<br /> 818,5<br /> 1525,7<br /> CHLB Đức<br /> 911,6<br /> 718,0<br /> Trung Quốc<br /> 593,4<br /> 560,7<br /> Nhật Bản<br /> 565,7<br /> 454,5<br /> Pháp<br /> 423,8<br /> 442,0<br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004<br /> là:<br /> A. Biểu đồ đƣờng.<br /> B. Biểu đồ miền.<br /> C. Biểu đồ tròn.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 6: Dân số Hoa Kì từ khi lập quốc đến nay tăng nhanh chủ yếu là do:<br /> A. Đời sống cao nên tỉ suất sinh cao.<br /> B. Quy mô dân số lớn.<br /> C. Làn sóng nhập cƣ làm tỉ suất gia tăng cơ giới tăng cao.<br /> D. Đời sống cao nên tỉ suất tử giảm nhanh.<br /> Câu 7: Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kì từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau:<br /> A. Đồng bằng, núi già và núi trẻ.<br /> B. Núi trẻ, đồng bằng và núi già.<br /> C. Núi già, núi trẻ và đồng bằng.<br /> D. Đồng bằng, núi trẻ và núi già.<br /> Câu 8: Đƣờng hầm giao thông dƣới biển Măng-xơ nối liền nƣớc Anh với châu Âu tại bờ biển của:<br /> A. Pháp.<br /> B. Tây Ban Nha.<br /> C. Đan Mạch.<br /> D. Hà Lan.<br /> Câu 9: Hoạt động nào sau đây làm ví dụ rõ ràng cho liên kết vùng châu Âu?<br /> A. Dự án xây dựng đƣờng hầm dƣới biển Măng-sơ<br /> B. Dự án A-ri-an<br /> C. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ<br /> D. Dự án E-bớt<br /> Câu 10: Về tự nhiên, A-lat-xca của Hoa Kì không có đặc điểm:<br /> A. là bán đảo rộng lớn.<br /> B. khí hậu ôn đới hải dƣơng.<br /> C. địa hình chủ yếu là đồi núi.<br /> D. có trữ lƣợng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.<br /> Câu 11: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào<br /> năm 2004 là:<br /> A. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> B. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> C. tƣơng đƣơng với Hoa Kì.<br /> D. tƣơng đƣơng với Nhật Bản.<br /> Mã đề thi 355 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 12: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm:<br /> A. 37,7%<br /> B. 17,5%<br /> C. 27,6%<br /> <br /> D. 31,6%<br /> <br /> Câu 13: Nền kinh tế Hoa Kì có tính chuyên môn hóa cao và thể hiện rõ nhất trong các ngành là:<br /> A. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br /> B. Hóa chất, đóng tàu biển.<br /> C. Dệt, giày da.<br /> D. Chế tạo máy bay, ô tô.<br /> Câu 14: Năm 2005, dân số của EU là:<br /> A. 461,4 triệu ngƣời.<br /> B. 446,4 triệu ngƣời.<br /> <br /> C. 464,1 triệu ngƣời.<br /> <br /> D. 446,1 triệu ngƣời.<br /> <br /> Câu 15: Đồng tiền chung của châu Âu ( đồng Ơ-rô) đƣợc chính thức đƣa vào giao dịch thanh toán vào<br /> năm nào?<br /> A. 2002<br /> B. 1999<br /> C. 1990<br /> D. 1995<br /> Câu 16: So với GDP toàn thế giới năm 2004, thì GDP của Hoa Kì chiếm tỉ lệ là;<br /> A. 28, 5%.<br /> B. 35, 4%.<br /> C. 40, 5%.<br /> D. 25, 5%.<br /> Câu 17: Điểm nào sau đây không đúng với thƣơng mại của EU:<br /> A. EU là bạn hàng lớn nhất của các nƣớc đang phát triển<br /> B. EU không khuyến khích cho tự do buôn bán thế giới<br /> C. Các nƣớc EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau<br /> D. Kinh tế của các nƣớc EU phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu<br /> Câu 18: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là:<br /> A. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lƣợng lớn nhƣ than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.<br /> B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.<br /> C. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.<br /> D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.<br /> Câu 19: Cộng đồng châu Âu (EU) đƣợc thành lập trên cơ sở hợp nhất Cộng đồng than và thép châu Âu,<br /> Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm:<br /> A. 1958<br /> B. 1957<br /> C. 1951<br /> D. 1967<br /> Câu 20: Các nƣớc sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là:<br /> A. Đức, Anh, Pháp.<br /> B. Anh, Pháp, Hà Lan.<br /> C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.<br /> <br /> D. Đức, Pháp, Ý.<br /> <br /> Câu 21: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Nƣớc<br /> Xuất Khẩu<br /> Nhập Khẩu<br /> Hoa Kì<br /> 818,5<br /> 1525,7<br /> CHLB Đức<br /> 911,6<br /> 718,0<br /> Trung Quốc<br /> 593,4<br /> 560,7<br /> Nhật Bản<br /> 565,7<br /> 454,5<br /> Pháp<br /> 423,8<br /> 442,0<br /> Nhận xét nào sau đây chƣa chính xác:<br /> A. Pháp có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất trong các cƣờng quốc.<br /> B. Hoa Kì có giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất thế giới.<br /> C. Hoa Kì là một cƣờng quốc về xuất, nhập khẩu và là nƣớc xuất siêu.<br /> D. CHLB Đức có giá trị xuất khẩu lớn nhất thế giới.<br /> Câu 22: Nơi vừa cung cấp nguyên liệu vừa là thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm khi Hoa Kì mới thành lập nƣớc<br /> là:<br /> A. Tây Âu.<br /> B. Khu vực Đông Nam Á. C. Bắc Á.<br /> D. Nam Mĩ.<br /> Câu 23: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84, 2% giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là:<br /> A. Công nghiệp chế biến.<br /> B. Công nghiệp thực phẩm.<br /> C. Công nghiệp điện lực.<br /> D. Khai khoáng.<br /> <br /> Mã đề thi 355 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 24: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004<br /> (Đơn vị:%)<br /> Các nƣớc, khu vực<br /> <br /> GDP<br /> <br /> Dân số<br /> <br /> EU<br /> <br /> 31,0<br /> <br /> 7,1<br /> <br /> Hoa Kì<br /> <br /> 28,5<br /> <br /> 4,6<br /> <br /> Nhật Bản<br /> <br /> 11,3<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> Trung Quốc<br /> <br /> 4,0<br /> <br /> 20,3<br /> <br /> Ấn Độ<br /> <br /> 1,7<br /> <br /> 17,0<br /> <br /> Các nƣớc còn lại<br /> <br /> 23,5<br /> <br /> 49,0<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004 là:<br /> A. Biểu đồ đƣờng.<br /> B. Biểu đồ tròn.<br /> C. Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ cột.<br /> Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?<br /> A. Là tổ chức thƣơng mại hàng đầu thế giới.<br /> B. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br /> C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia.<br /> D. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.<br /> Câu 26: So với thế giới dân số Hoa Kì đƣợc xếp vị trí:<br /> A. Thứ 3 thế giới.<br /> B. Thứ 2 thế giới.<br /> C. Đứng đầu thế giới.<br /> <br /> D. Thứ 4 thế giới.<br /> <br /> Câu 27: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là:<br /> A. 12,2%<br /> B. 25,6%<br /> C. 26,5%<br /> <br /> D. 7,0%<br /> <br /> Câu 28: Điểm nào sau đây không đúng với thị trƣờng chung châu Âu?<br /> A. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng đƣợc tăng cƣờng<br /> B. Sản phẩm của một nƣớc đƣợc tự do buôn bán trong toàn thị trƣờng chung<br /> C. Các nƣớc EU có chính sách thƣơng mại chung buôn bán với ngoài khối<br /> D. Quyền tự do đi lại, cƣ trú, chọn nghề của mọi công dân đƣợc đảm bảo<br /> Câu 29: Hoa Kì thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày tháng năm nào?<br /> A. 12/7/1995.<br /> B. 12/7/1954.<br /> C. 20/10/2000.<br /> D. 20/10/1945.<br /> Câu 30: Tỉ trọng giá trị dịch vụ của Hoa Kì vào năm 2004 là:<br /> A. 77%<br /> B. 90%.<br /> C. 79, 4%.<br /> <br /> D. 62, 1%.<br /> <br /> Câu 31: Khó khăn về mặt tự nhiên của miền Tây Nam Hoa Kì thƣờng gặp phải là:<br /> A. Hạn hán, thiếu nƣớc nghiêm trọng.<br /> B. Động đất, núi lửa, nhiệt độ cao vào mùa hè.<br /> C. Bão tuyết, lốc xoáy.<br /> D. Bão ôn đới tàn phá lớn.<br /> Câu 32: Nhận xét đúng nhất về tự do lƣu thông ở Thị trƣờng chung châu Âu là:<br /> A. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con ngƣời.<br /> B. Tiền vốn, con ngƣời, dịch vụ.<br /> C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.<br /> D. Con ngƣời, hàng hóa, cƣ trú.<br /> Câu 33: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với:<br /> A. Thái Bình Dƣơng<br /> B. Bắc Băng Dƣơng<br /> <br /> C. Đại Tây Dƣơng<br /> <br /> D. Ấn Độ Dƣơng<br /> <br /> Câu 34: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản vào năm 2004 là:<br /> A. lớn hơn Hoa Kì.<br /> B. lớn hơn Nhật Bản.<br /> C. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> D. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br /> Mã đề thi 355 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 35: Từ 6 nƣớc thành viên ban đầu, đến đầu năm 2014 EU đã có số nƣớc thành viên là:<br /> A. 15<br /> B. 28<br /> C. 29<br /> D. 27<br /> Câu 36: Khu vực ven vịnh Mê - hi - cô là khu vực giàu tài nguyên khoáng sản:<br /> A. Sắt.<br /> B. Thủy điện.<br /> C. Dầu mỏ.<br /> <br /> D. Than đá.<br /> <br /> Câu 37: Số ngƣời nhập cƣ vào Hoa Kì giai đoạn 1820 - 1980 số lƣợng nhiều nhất đến từ;<br /> A. Châu Âu.<br /> B. Nam Mĩ.<br /> C. Châu Phi.<br /> D. Châu Á.<br /> Câu 38: Trong cơ cấu GDP nông nghiệp của Hoa Kì đã có sự chuyển dịch theo hƣớng sau:<br /> A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.<br /> B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.<br /> C. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.<br /> D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.<br /> Câu 39: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về:<br /> A. hợp tác về chính sách an ninh.<br /> B. hợp tác trong chính sách đối ngoại.<br /> C. phối hợp hành động để giữ gìn hòa bình.<br /> D. hợp tác trong chính sách nhập cƣ.<br /> Câu 40: Tài nguyên chủ yếu của bộ phận lãnh thổ phía Tây Hoa Kì là:<br /> A. Kim loại màu, trữ năng thủy điện có trữ lƣợng lớn.<br /> B. Quặng sắt và than đá có trữ lƣợng lớn.<br /> C. Đá vôi, apatit, cát thủy tinh có trữ lƣợng lớn.<br /> D. Đất nông nghiệp rộng lớn màu mỡ, than đá có trữ lƣợng lớn.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 355 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1