SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 11<br />
BÀI THI: ĐỊA 11<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 986<br />
<br />
Họ tên thí sinh:................................................SBD:.............................<br />
Câu 1: Số ngƣời nhập cƣ vào Hoa Kì giai đoạn 1820 - 1980 số lƣợng nhiều nhất đến từ;<br />
A. Châu Á.<br />
B. Châu Phi.<br />
C. Nam Mĩ.<br />
D. Châu Âu.<br />
Câu 2: Khó khăn về mặt tự nhiên của miền Tây Nam Hoa Kì thƣờng gặp phải là:<br />
A. Động đất, núi lửa, nhiệt độ cao vào mùa hè.<br />
B. Bão tuyết, lốc xoáy.<br />
C. Bão ôn đới tàn phá lớn.<br />
D. Hạn hán, thiếu nƣớc nghiêm trọng.<br />
Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với thị trƣờng chung châu Âu?<br />
A. các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng đƣợc tăng cƣờng<br />
B. Các nƣớc EU có chính sách thƣơng mại chung buôn bán với ngoài khối<br />
C. Quyền tự do đi lại, cƣ trú, chọn nghề của mọi công dân đƣợc đảm bảo<br />
D. Sản phẩm của một nƣớc đƣợc tự do buôn bán trong toàn thị trƣờng chung<br />
Câu 4: Nền kinh tế Hoa Kì có tính chuyên môn hóa cao và thể hiện rõ nhất trong các ngành là:<br />
A. Chế tạo máy bay, ô tô.<br />
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.<br />
C. Dệt, giày da.<br />
D. Hóa chất, đóng tàu biển.<br />
Câu 5: Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về:<br />
A. hợp tác trong chính sách nhập cƣ.<br />
B. hợp tác về chính sách an ninh.<br />
C. hợp tác trong chính sách đối ngoại.<br />
D. phối hợp hành động để giữ gìn hòa bình.<br />
Câu 6: Năm 2005, dân số của EU là:<br />
A. 461,4 triệu ngƣời.<br />
B. 446,1 triệu ngƣời.<br />
<br />
C. 464,1 triệu ngƣời.<br />
<br />
Câu 7: Khu vực ven vịnh Mê - hi - cô là khu vực giàu tài nguyên khoáng sản:<br />
A. Dầu mỏ.<br />
B. Than đá.<br />
C. Sắt.<br />
<br />
D. 446,4 triệu ngƣời.<br />
D. Thủy điện.<br />
<br />
Câu 8: Dân số Hoa Kì từ khi lập quốc đến nay tăng nhanh chủ yếu là do:<br />
A. Quy mô dân số lớn.<br />
B. Làn sóng nhập cƣ làm tỉ suất gia tăng cơ giới tăng cao.<br />
C. Đời sống cao nên tỉ suất sinh cao.<br />
D. Đời sống cao nên tỉ suất tử giảm nhanh.<br />
Câu 9: Các nƣớc sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là:<br />
A. Đức, Pháp, Ý.<br />
B. Đức, Anh, Pháp.<br />
C. Anh, Pháp, Hà Lan.<br />
D. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.<br />
Câu 10: So với thế giới dân số Hoa Kì đƣợc xếp vị trí:<br />
A. Thứ 2 thế giới.<br />
B. Thứ 3 thế giới.<br />
C. Thứ 4 thế giới.<br />
<br />
D. Đứng đầu thế giới.<br />
<br />
Câu 11: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản vào năm 2004 là:<br />
A. lớn hơn Hoa Kì.<br />
B. lớn hơn Nhật Bản.<br />
C. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br />
D. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br />
Câu 12: Cộng đồng châu Âu (EU) đƣợc thành lập trên cơ sở hợp nhất Cộng đồng than và thép châu Âu,<br />
Cộng đồng kinh tế châu Âu, Cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm:<br />
A. 1957<br />
B. 1958<br />
C. 1951<br />
D. 1967<br />
Câu 13: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kì và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào<br />
năm 2004 là:<br />
A. nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br />
B. tƣơng đƣơng với Hoa Kì.<br />
Mã đề thi 986 - Trang số : 1<br />
<br />
C. lớn hơn Hoa Kì và Nhật Bản cộng lại.<br />
<br />
D. tƣơng đƣơng với Nhật Bản.<br />
<br />
Câu 14: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì là:<br />
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.<br />
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.<br />
C. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía Nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.<br />
D. Khoáng sản có nhiều loại với trữ lƣợng lớn nhƣ than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.<br />
Câu 15: Từ 6 nƣớc thành viên ban đầu, đến đầu năm 2014 EU đã có số nƣớc thành viên là:<br />
A. 27<br />
B. 28<br />
C. 15<br />
D. 29<br />
Câu 16: Trong cơ cấu hàng xuất khẩu của Hoa Kì chiếm tỉ trọng lớn nhất là sản phẩm của ngành kinh tế:<br />
A. Công nghiệp khai khoáng.<br />
B. Nông nghiệp.<br />
C. Công nghiệp chế biến.<br />
D. Công nghiệp hàng không vũ trụ.<br />
Câu 17: Trong cơ cấu GDP nông nghiệp của Hoa Kì đã có sự chuyển dịch theo hƣớng sau:<br />
A. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.<br />
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.<br />
C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.<br />
D. Giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.<br />
Câu 18: Ngành công nghiệp thu hút 40 triệu lao động và chiếm 84, 2% giá trị hàng xuất khẩu ở Hoa Kì là:<br />
A. Công nghiệp thực phẩm.<br />
B. Khai khoáng.<br />
C. Công nghiệp điện lực.<br />
D. Công nghiệp chế biến.<br />
Câu 19: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với:<br />
A. Thái Bình Dƣơng<br />
B. Bắc Băng Dƣơng<br />
<br />
C. Ấn Độ Dƣơng<br />
<br />
D. Đại Tây Dƣơng<br />
<br />
Câu 20: Chủ nhân đầu tiên của Hoa Kì là ngƣời Anh Điêng hiện nay cƣ trú ở:<br />
A. Vùng Đông Bắc.<br />
B. Vùng duyên hải Tây Bắc và Tây Nam.<br />
C. Vùng phía Tây, vùng núi cao hiểm trở.<br />
D. Vùng Nam và Đông Nam.<br />
Câu 21: Tỉ trọng giá trị dịch vụ của Hoa Kì vào năm 2004 là:<br />
A. 90%.<br />
B. 77%<br />
C. 79, 4%.<br />
<br />
D. 62, 1%.<br />
<br />
Câu 22: Hoạt động nào sau đây làm ví dụ rõ ràng cho liên kết vùng châu Âu?<br />
A. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ<br />
B. Dự án xây dựng đƣờng hầm dƣới biển Măng-sơ<br />
C. Dự án A-ri-an<br />
D. Dự án E-bớt<br />
Câu 23: So với GDP toàn thế giới năm 2004, thì GDP của Hoa Kì chiếm tỉ lệ là;<br />
A. 35, 4%.<br />
B. 25, 5%.<br />
C. 28, 5%.<br />
D. 40, 5%.<br />
Câu 24: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm:<br />
A. 1951<br />
B. 1993<br />
C. 1967<br />
<br />
D. 1957<br />
<br />
Câu 25: Năm 2004, tỉ trọng của EU trong xuất khẩu của thế giới chiếm:<br />
A. 17,5%<br />
B. 37,7%<br />
C. 27,6%<br />
<br />
D. 31,6%<br />
<br />
Câu 26: Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP năm 2004 của EU là:<br />
A. 12,2%<br />
B. 26,5%<br />
C. 25,6%<br />
<br />
D. 7,0%<br />
<br />
Câu 27: Nơi vừa cung cấp nguyên liệu vừa là thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm khi Hoa Kì mới thành lập nƣớc<br />
là:<br />
A. Bắc Á.<br />
B. Nam Mĩ.<br />
C. Khu vực Đông Nam Á. D. Tây Âu.<br />
Câu 28: Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kì từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau:<br />
A. Đồng bằng, núi trẻ và núi già.<br />
B. Núi già, núi trẻ và đồng bằng.<br />
C. Núi trẻ, đồng bằng và núi già.<br />
D. Đồng bằng, núi già và núi trẻ.<br />
Câu 29: Nhận xét đúng nhất về tự do lƣu thông ở Thị trƣờng chung châu Âu là:<br />
A. Con ngƣời, hàng hóa, cƣ trú.<br />
B. Tiền vốn, con ngƣời, dịch vụ.<br />
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con ngƣời.<br />
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.<br />
Mã đề thi 986 - Trang số : 2<br />
<br />
Câu 30: Điểm nào sau đây không đúng với thƣơng mại của EU:<br />
A. EU là bạn hàng lớn nhất của các nƣớc đang phát triển<br />
B. Kinh tế của các nƣớc EU phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu<br />
C. EU không khuyến khích cho tự do buôn bán thế giới<br />
D. Các nƣớc EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau<br />
Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU?<br />
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia.<br />
B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.<br />
C. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.<br />
D. Là tổ chức thƣơng mại hàng đầu thế giới.<br />
Câu 32: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Nƣớc<br />
Xuất Khẩu<br />
Nhập Khẩu<br />
Hoa Kì<br />
818,5<br />
1525,7<br />
CHLB Đức<br />
911,6<br />
718,0<br />
Trung Quốc<br />
593,4<br />
560,7<br />
Nhật Bản<br />
565,7<br />
454,5<br />
Pháp<br />
423,8<br />
442,0<br />
Nhận xét nào sau đây chƣa chính xác:<br />
A. Hoa Kì có giá trị xuất, nhập khẩu lớn nhất thế giới.<br />
B. Hoa Kì là một cƣờng quốc về xuất, nhập khẩu và là nƣớc xuất siêu.<br />
C. Pháp có giá trị xuất, nhập khẩu nhỏ nhất trong các cƣờng quốc.<br />
D. CHLB Đức có giá trị xuất khẩu lớn nhất thế giới.<br />
Câu 33: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004<br />
(Đơn vị:%)<br />
Các nƣớc, khu vực<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Dân số<br />
<br />
EU<br />
<br />
31,0<br />
<br />
7,1<br />
<br />
Hoa Kì<br />
<br />
28,5<br />
<br />
4,6<br />
<br />
Nhật Bản<br />
<br />
11,3<br />
<br />
2,0<br />
<br />
Trung Quốc<br />
<br />
4,0<br />
<br />
20,3<br />
<br />
Ấn Độ<br />
<br />
1,7<br />
<br />
17,0<br />
<br />
Các nƣớc còn lại<br />
<br />
23,5<br />
<br />
49,0<br />
<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nƣớc trên thế giới - năm 2004 là:<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ đƣờng.<br />
C. Biểu đồ tròn.<br />
D. Biểu đồ cột.<br />
Câu 34: Đồng tiền chung của châu Âu ( đồng Ơ-rô) đƣợc chính thức đƣa vào giao dịch thanh toán vào<br />
năm nào?<br />
A. 1995<br />
B. 2002<br />
C. 1990<br />
D. 1999<br />
Câu 35: Về tự nhiên, A-lat-xca của Hoa Kì không có đặc điểm:<br />
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.<br />
B. khí hậu ôn đới hải dƣơng.<br />
C. là bán đảo rộng lớn.<br />
D. có trữ lƣợng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.<br />
Câu 36: Tài nguyên chủ yếu của bộ phận lãnh thổ phía Tây Hoa Kì là:<br />
A. Quặng sắt và than đá có trữ lƣợng lớn.<br />
B. Đá vôi, apatit, cát thủy tinh có trữ lƣợng lớn.<br />
C. Kim loại màu, trữ năng thủy điện có trữ lƣợng lớn.<br />
D. Đất nông nghiệp rộng lớn màu mỡ, than đá có trữ lƣợng lớn.<br />
Mã đề thi 986 - Trang số : 3<br />
<br />
Câu 37: Hoa Kì thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày tháng năm nào?<br />
A. 20/10/2000.<br />
B. 12/7/1954.<br />
C. 20/10/1945.<br />
D. 12/7/1995.<br />
Câu 38: Đƣờng hầm giao thông dƣới biển Măng-xơ nối liền nƣớc Anh với châu Âu tại bờ biển của:<br />
A. Đan Mạch.<br />
B. Pháp.<br />
C. Hà Lan.<br />
D. Tây Ban Nha.<br />
Câu 39: Tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì đƣợc xếp hàng đầu thế giới là:<br />
A. Sắt, than.<br />
B. Đồng, thiếc.<br />
C. Chì, đất nông nghiệp.<br />
<br />
D. Than đá, dầu mỏ.<br />
<br />
Câu 40: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004.<br />
(Đơn vị: tỉ USD)<br />
Nƣớc<br />
Xuất Khẩu<br />
Nhập Khẩu<br />
Hoa Kì<br />
818,5<br />
1525,7<br />
CHLB Đức<br />
911,6<br />
718,0<br />
Trung Quốc<br />
593,4<br />
560,7<br />
Nhật Bản<br />
565,7<br />
454,5<br />
Pháp<br />
423,8<br />
442,0<br />
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của các cƣờng quốc thƣơng mại thế giới - năm 2004<br />
là:<br />
A. Biểu đồ miền.<br />
B. Biểu đồ tròn.<br />
C. Biểu đồ cột.<br />
D. Biểu đồ đƣờng.<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 986 - Trang số : 4<br />
<br />