intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 291

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 291 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 291

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> KIỂM TRA ĐỊA 12<br /> BÀI THI: ĐỊA 12<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 291<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.................................................SBD:.....................<br /> Câu 1: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước<br /> khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và<br /> hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:<br /> A. Nội thủy.<br /> B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Lãnh hải.<br /> Câu 2: Hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt trực thuộc tỉnh, thành phố nào?<br /> A. Khánh Hòa và Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> B. Đà Nẵng và Nha Trang<br /> C. Quảng Nam và Khánh Hòa<br /> D. Đà Nẵng và Khánh Hòa<br /> Câu 3: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta :<br /> A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.<br /> B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê<br /> Công với các nước có liên quan.<br /> C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở<br /> cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.<br /> D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.<br /> Câu 4: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là:<br /> A. 3143 m .<br /> B. 3.343 m.<br /> C. 3.134 m.<br /> <br /> D. 3.313 m.<br /> <br /> Câu 5: Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc ( Kiên Giang), chính là<br /> A. Cà phê<br /> B. Đậu tương<br /> C. Dầu khí<br /> D. Nước mắm và hồ tiêu<br /> Câu 6: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (2006) là bao nhiêu?<br /> A. 331.363 km2<br /> B. 332.212 km2<br /> C. 331.212 km2<br /> <br /> D. 331.312 km2<br /> <br /> Câu 7: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:<br /> A. Sông Hồng và Sông Đà<br /> B. Sông Hồng - Sông Thái Bình<br /> C. Sông Đà và Sông Lô<br /> D. Sông Tiền - Sông Hậu<br /> Câu 8: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là<br /> A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.<br /> B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br /> C. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.<br /> D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².<br /> Câu 9: Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là<br /> A. Trung Quốc, Campuchia, Lào<br /> B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào<br /> C. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia<br /> D. Lào, Thái Lan, Campuchia<br /> Câu 10: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng ven biển nước ta hẹp ngang và bị chia cắt?<br /> A. Do nạn cát bay, cát chảy.<br /> B. Do có nhiều dãy núi chạy theo hướng đông-tây và dãy Trường Sơn chạy sát biển.<br /> C. Do nạn sạt lở bờ biển vào mùa mưa bão.<br /> D. Do có nhiều sông chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.<br /> Câu 11: Ý nghĩa quan trọng của các đảo và quần đảo của nước ta là:<br /> A. Phân bố dân cư từ đất liền ra đảo.<br /> B. Là căn cứ để tiến ra biển và đai dương trong thời đại mới.<br /> C. Phát triển giao thông đường thủy.<br /> D. Khai thác nguồn lợi dầu khí.<br /> Mã đề thi 291 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 12: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:<br /> A. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> B. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của<br /> nước ngoài.<br /> C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.<br /> D. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với<br /> những biến động chính trị thế giới.<br /> Câu 13: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:<br /> A. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> B. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br /> D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.<br /> Câu 14: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh<br /> hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:<br /> A. Lãnh hải.<br /> B. Vùng đặc quyền kinh tế.<br /> C. Thềm lục địa.<br /> D. Vùng tiếp giáp lãnh hải<br /> Câu 15: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:<br /> A. Trường Sơn Nam<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 16: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam<br /> A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt<br /> B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người<br /> C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam<br /> D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m<br /> Câu 17: nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu:<br /> A. 3620 km<br /> B. 2360 km<br /> <br /> C. 3206 km<br /> <br /> D. 3260 km<br /> <br /> Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng về Biển Đông?<br /> A. Là biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương.<br /> B. Biển Đông rất giàu tài nguyên.<br /> C. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. Là biển tương đối kín, được bao bọc bởi vòng cung đảo ở phía đông và đông bắc.<br /> Câu 19: Hỗ trợ phát triển chính thức nước ngoài vào nước ta viết tắt là<br /> A. FDI<br /> B. ODA<br /> C. WTO<br /> <br /> D. FPI<br /> <br /> Câu 20: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br /> A. trở thành thành viên của APEC<br /> B. xóa đói giảm nghèo<br /> C. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br /> D. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br /> Câu 21: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:<br /> A. 2%<br /> B. 1%<br /> C. 85%<br /> D. 60%<br /> Câu 22: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào<br /> A. Sông Đà với Sông Lô.<br /> B. Sông Đà và Sông Mã.<br /> C. Sông Hồng và Sông Đà.<br /> D. Sông Hồng với Sông Chảy.<br /> Câu 23: Ranh giới được gọi là đường biên giới trên biển của nước ta là<br /> A. Nội thủy<br /> B. Vùng đặc quyền kinh tế.<br /> C. Lãnh hải.<br /> <br /> Mã đề thi 291 - Trang số : 2<br /> <br /> D. tiếp giáp lãnh hải.<br /> <br /> Câu 24: Quan sát biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Hiện trạng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 và 2012<br /> B. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> C. Sự thay đổi giá trị các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> Câu 25: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br /> A. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br /> B. trở thành thành viên của APEC<br /> C. xóa đói giảm nghèo<br /> D. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br /> Câu 26: Cho bảng số liệu sau<br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ<br /> (nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 1887<br /> <br /> 2922<br /> <br /> 3222<br /> <br /> 3541<br /> <br /> Kinh tế Nhà nước<br /> <br /> 633<br /> <br /> 954<br /> <br /> 1040<br /> <br /> 1131<br /> <br /> Kinh tế ngoài Nhà nước<br /> <br /> 927<br /> <br /> 1448<br /> <br /> 1560<br /> <br /> 1706<br /> <br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> <br /> 327<br /> <br /> 520<br /> <br /> 622<br /> <br /> 704<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế<br /> năm nước ta giai đoạn 2010 -2014 là:<br /> A. Miền<br /> B. Đường biểu diễn<br /> C. Cột Chồng<br /> D. Tròn<br /> Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 27 đến câu 30<br /> Quan sát bảng số liệu sau<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Trồng trọt<br /> Chăn nuôi<br /> Dịch vụ nông nghiệp<br /> 1990<br /> 16 394<br /> 3 701<br /> 572<br /> 1995<br /> 66 794<br /> 16 168<br /> 2 546<br /> 2000<br /> 101 041<br /> 24 960<br /> 3 137<br /> 2005<br /> 134 754<br /> 45 225<br /> 3 362<br /> (Dựa vào bảng số liệu hãy trả lời câu hỏi từ 27 đến 30)<br /> <br /> Mã đề thi 291 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 27: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta<br /> trong các năm 1990, 2000 và 2005 là:<br /> A. Miền<br /> B. Tròn.<br /> C. Cột<br /> D. Đường<br /> Câu 28: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)<br /> A. 288%<br /> B. 822%<br /> C. 208%<br /> D. 802%<br /> Câu 29: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:<br /> A. 31,9%<br /> B. 19,0%<br /> <br /> C. 13,9%<br /> <br /> Câu 30: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 gấp<br /> A. 8,2 lần năm 1990.<br /> B. 12,2 lần năm 1990.<br /> C. 8,0 lần năm 1990.<br /> Câu 31: Giới hạn của dãy núi trường sơn bắc là:<br /> A. Phía Nam sông Cả tới dãy hoành Sơn.<br /> C. Phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.<br /> <br /> D. 19,3%<br /> D. 5,8 lần năm 1990.<br /> <br /> B. Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br /> D. Phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.<br /> <br /> Câu 32: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?<br /> A. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> B. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.<br /> C. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 33: Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là tạo điều kiện:<br /> A. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.<br /> B. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.<br /> C. cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước trong khu vực Đông<br /> Nam Á.<br /> D. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.<br /> Câu 34: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:<br /> A. Sự tác động của con người<br /> B. Giá trị về kinh tế<br /> C. Độ cao và hướng núi<br /> D. Hướng nghiêng<br /> Câu 35: Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển:<br /> A. 27 tỉnh<br /> B. 26 tỉnh<br /> C. 28 tỉnh<br /> <br /> D. 29 tỉnh<br /> <br /> Câu 36: Công cuộc đổi được bắt đầu từ năm<br /> A. 2006<br /> B. 1979<br /> <br /> C. 1996<br /> <br /> D. 1976<br /> <br /> Câu 37: Dãy núi có địa hình cao nhất của nước ta là<br /> A. Con voi.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> <br /> D. Hoàng Liên Sơn.<br /> <br /> Câu 38: Đặc điểm của địa hình vùng Trường Sơn Bắc là:<br /> A. Chủ yếu là núi thấp.<br /> B. Các dãy núi chạy song song sole nhau.<br /> C. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.<br /> D. Các dãy núi chạy song song sole nhau, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.<br /> Câu 39: Nước ta hiện nay có bao nhiêu huyện đảo:<br /> A. 13 huyện đảo<br /> B. 12 huyện đảo<br /> <br /> C. 11 huyện đảo<br /> <br /> D. 10 huyện đảo<br /> <br /> Câu 40: Xu thế nào sau đây không thuộc ba xu thế đã được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt<br /> Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br /> A. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br /> C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br /> D. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> ----------------- Hết ----------------Mã đề thi 291 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1