intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 414

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với đề kiểm tra Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 414 giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 414

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> KIỂM TRA ĐỊA 12<br /> BÀI THI: ĐỊA 12<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 414<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.................................................SBD:.....................<br /> Câu 1: Sản phẩm nổi tiếng và có giá trị ở huyện đảo Phú Quốc ( Kiên Giang), chính là<br /> A. Dầu khí<br /> B. Nước mắm và hồ tiêu C. Đậu tương<br /> D. Cà phê<br /> Câu 2: Hai Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt trực thuộc tỉnh, thành phố nào?<br /> A. Khánh Hòa và Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> B. Đà Nẵng và Khánh Hòa<br /> C. Quảng Nam và Khánh Hòa<br /> D. Đà Nẵng và Nha Trang<br /> Câu 3: Đường biên giới của nước ta kéo dài 4600km tiếp giáp với các nước là<br /> A. Trung Quốc, Campuchia, Lào<br /> B. Lào, Thái Lan, Campuchia<br /> C. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào<br /> D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia<br /> Câu 4: Cho bảng số liệu sau<br /> TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ<br /> (nghìn tỉ đồng)<br /> Năm<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2014<br /> <br /> Tổng số<br /> <br /> 1887<br /> <br /> 2922<br /> <br /> 3222<br /> <br /> 3541<br /> <br /> Kinh tế Nhà nước<br /> <br /> 633<br /> <br /> 954<br /> <br /> 1040<br /> <br /> 1131<br /> <br /> Kinh tế ngoài Nhà nước<br /> <br /> 927<br /> <br /> 1448<br /> <br /> 1560<br /> <br /> 1706<br /> <br /> Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br /> <br /> 327<br /> <br /> 520<br /> <br /> 622<br /> <br /> 704<br /> <br /> Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế<br /> năm nước ta giai đoạn 2010 -2014 là:<br /> A. Đường biểu diễn<br /> B. Cột Chồng<br /> C. Tròn<br /> D. Miền<br /> Câu 5: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là ở đặc điểm:<br /> A. Độ cao và hướng núi<br /> B. Hướng nghiêng<br /> C. Sự tác động của con người<br /> D. Giá trị về kinh tế<br /> Câu 6: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:<br /> A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của<br /> nước ngoài.<br /> B. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với<br /> những biến động chính trị thế giới.<br /> C. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các<br /> nước.<br /> D. Quy định thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm cho Đồng bằng ven biển nước ta hẹp ngang và bị chia cắt?<br /> A. Do nạn sạt lở bờ biển vào mùa mưa bão.<br /> B. Do có nhiều dãy núi chạy theo hướng đông-tây và dãy Trường Sơn chạy sát biển.<br /> C. Do có nhiều sông chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.<br /> D. Do nạn cát bay, cát chảy.<br /> Câu 8: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là:<br /> A. 3143 m .<br /> B. 3.134 m.<br /> C. 3.343 m.<br /> <br /> Mã đề thi 414 - Trang số : 1<br /> <br /> D. 3.313 m.<br /> <br /> Đọc và trả lời các câu hỏi từ câu 9 đến câu 12<br /> Quan sát bảng số liệu sau<br /> GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2005<br /> (Đơn vị: tỉ đồng)<br /> Năm<br /> Trồng trọt<br /> Chăn nuôi<br /> Dịch vụ nông nghiệp<br /> 1990<br /> 16 394<br /> 3 701<br /> 572<br /> 1995<br /> 66 794<br /> 16 168<br /> 2 546<br /> 2000<br /> 101 041<br /> 24 960<br /> 3 137<br /> 2005<br /> 134 754<br /> 45 225<br /> 3 362<br /> (Dựa vào bảng số liệu hãy trả lời câu hỏi từ 9 đến 12)<br /> Câu 9: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 gấp<br /> A. 8,0 lần năm 1990.<br /> B. 5,8 lần năm 1990.<br /> C. 12,2 lần năm 1990.<br /> <br /> D. 8,2 lần năm 1990.<br /> <br /> Câu 10: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta<br /> trong các năm 1990, 2000 và 2005 là:<br /> A. Đường<br /> B. Tròn.<br /> C. Cột<br /> D. Miền<br /> Câu 11: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:<br /> A. 19,0%<br /> B. 31,9%<br /> <br /> C. 19,3%<br /> <br /> D. 13,9%<br /> <br /> Câu 12: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)<br /> A. 208%<br /> B. 288%<br /> C. 802%<br /> D. 822%<br /> Câu 13: Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là<br /> A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².<br /> B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br /> C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.<br /> D. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.<br /> Câu 14: Hỗ trợ phát triển chính thức nước ngoài vào nước ta viết tắt là<br /> A. FDI<br /> B. ODA<br /> C. FPI<br /> <br /> D. WTO<br /> <br /> Câu 15: Dãy núi có địa hình cao nhất của nước ta là<br /> A. Trường Sơn Bắc.<br /> B. Con voi.<br /> <br /> C. Hoàng Liên Sơn.<br /> <br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> <br /> Câu 16: Công cuộc đổi được bắt đầu từ năm<br /> A. 1976<br /> B. 1979<br /> <br /> C. 2006<br /> <br /> D. 1996<br /> <br /> Câu 17: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến tự nhiên nước ta?<br /> A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.<br /> B. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 18: Địa hình với địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi:<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Nam<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 19: nước ta có đường bờ biển dài bao nhiêu:<br /> A. 3206 km<br /> B. 3620 km<br /> <br /> C. 2360 km<br /> <br /> D. 3260 km<br /> <br /> Câu 20: Ý nghĩa văn hóa - xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là tạo điều kiện:<br /> A. mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc.<br /> B. cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước trong khu vực Đông<br /> Nam Á.<br /> C. để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.<br /> D. cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không.<br /> Câu 21: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta :<br /> A. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở<br /> cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.<br /> B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê<br /> Mã đề thi 414 - Trang số : 2<br /> <br /> Công với các nước có liên quan.<br /> C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.<br /> D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.<br /> Câu 22: Quan sát biểu đồ sau:<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Sự thay đổi giá trị các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> B. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012<br /> D. Hiện trạng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 và 2012<br /> Câu 23: Vùng biển mà tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước<br /> khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và<br /> hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:<br /> A. Vùng đặc quyền về kinh tế.<br /> B. Lãnh hải.<br /> C. Nội thủy.<br /> D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.<br /> Câu 24: Đặc điểm của địa hình vùng Trường Sơn Bắc là:<br /> A. Các dãy núi chạy song song sole nhau, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.<br /> B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.<br /> C. Các dãy núi chạy song song sole nhau.<br /> D. Chủ yếu là núi thấp.<br /> Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng về Biển Đông?<br /> A. Là biển tương đối kín, được bao bọc bởi vòng cung đảo ở phía đông và đông bắc.<br /> B. Biển Đông rất giàu tài nguyên.<br /> C. Là biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình Dương.<br /> D. Là biển nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> Câu 26: Ý nghĩa quan trọng của các đảo và quần đảo của nước ta là:<br /> A. Là căn cứ để tiến ra biển và đai dương trong thời đại mới.<br /> B. Phân bố dân cư từ đất liền ra đảo.<br /> C. Khai thác nguồn lợi dầu khí.<br /> D. Phát triển giao thông đường thủy.<br /> Câu 27: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br /> A. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br /> B. trở thành thành viên của APEC<br /> C. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br /> D. xóa đói giảm nghèo<br /> Mã đề thi 414 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 28: Điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh:<br /> A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận.<br /> B. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br /> D. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa.<br /> Câu 29: Hiện nay nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố giáp biển:<br /> A. 27 tỉnh<br /> B. 28 tỉnh<br /> C. 29 tỉnh<br /> <br /> D. 26 tỉnh<br /> <br /> Câu 30: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:<br /> A. Sông Hồng - Sông Thái Bình<br /> B. Sông Hồng và Sông Đà<br /> C. Sông Đà và Sông Lô<br /> D. Sông Tiền - Sông Hậu<br /> Câu 31: Giới hạn của dãy núi trường sơn bắc là:<br /> A. Phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.<br /> C. Phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.<br /> <br /> B. Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br /> D. Phía Nam sông Cả tới dãy hoành Sơn.<br /> <br /> Câu 32: Xu thế nào sau đây không thuộc ba xu thế đã được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt<br /> Nam lần thứ VI (năm 1986)?<br /> A. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br /> B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.<br /> C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.<br /> D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.<br /> Câu 33: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào<br /> A. Sông Hồng và Sông Đà.<br /> B. Sông Hồng với Sông Chảy.<br /> C. Sông Đà và Sông Mã.<br /> D. Sông Đà với Sông Lô.<br /> Câu 34: Tổng diện tích đất liền và hải đảo của nước ta (2006) là bao nhiêu?<br /> A. 331.212 km2<br /> B. 331.363 km2<br /> C. 331.312 km2<br /> <br /> D. 332.212 km2<br /> <br /> Câu 35: Ranh giới được gọi là đường biên giới trên biển của nước ta là<br /> A. Vùng đặc quyền kinh tế.<br /> B. Nội thủy<br /> C. Lãnh hải.<br /> D. tiếp giáp lãnh hải.<br /> Câu 36: Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là<br /> A. xóa đói giảm nghèo<br /> B. trở thành thành viên của APEC<br /> C. đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khai thác tài nguyên, an ninh khu vực....<br /> D. đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế<br /> Câu 37: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:<br /> A. 60%<br /> B. 1%<br /> C. 85%<br /> D. 2%<br /> Câu 38: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam<br /> A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người<br /> B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt<br /> C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m<br /> D. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam<br /> Câu 39: Nước ta hiện nay có bao nhiêu huyện đảo:<br /> A. 12 huyện đảo<br /> B. 11 huyện đảo<br /> <br /> C. 10 huyện đảo<br /> <br /> D. 13 huyện đảo<br /> <br /> Câu 40: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh<br /> hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:<br /> A. Vùng tiếp giáp lãnh hải B. Thềm lục địa.<br /> C. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 414 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0