
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí - Lớp 10 Đề kiểm tra gồm có 04 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 342 ĐIỂM Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 Số phách Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Do TrBCT ghi) Bằng chữ số ............................... ............................. ……............. ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (8,0 điểm ) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo vành đai của A. đất và động vật. B. khí áp và gió. C. đất và thực vật. D. lượng ẩm và gió. Câu 2: Cho biểu đồ: Cơ cấu sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 100% 90% 18,2 24,6 26,2 80% 42,7 53,1 53,9 70% 60% 50% 40% 81,8 75,4 73,8 30% 57,3 20% 46,9 46,1 10% Năm 0% 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Khai thác Nuôi trồng (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 1990-2014? A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong giai đoạn 1990-2005. B. Cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta có sự chuyển dịch. C. Giai đoạn 2010-2014, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng chiếm ưu thế. D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng nhưng không ổn định. Trang 1/4 - Mã đề 342
- Câu 3: “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Trong và ngoài nước. C. Vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội. Câu 4: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây? A. Sự phân bố các hoàn lưu trên đại dương. B. Sự phân bố các nhóm đất theo độ cao. C. Vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất. D. Sự phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất. Câu 5: Ở miền ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào trong năm? A. Mùa hạ. B. Mùa thu. C. Mùa xuân. D. Mùa đông. Câu 6: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến? A. Gió Tây ôn đới và gió fơn. B. Gió fơn và gió Mậu dịch. C. Gió Tây ôn đới và gió mùa. D. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới. Câu 7: Khí hậu nhiệt đới lục địa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? A. Thảo nguyên và đất đen. B. Rừng cận nhiệt đới và đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. C. Rừng lá kim và đất pôtdôn. D. Xavan và đất đỏ, nâu đỏ. Câu 8: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là A. sản xuất theo lối quảng canh để tăng năng suất. B. hình thành và phát triển vùng chuyên môn hóa. C. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người. D. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 9: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của các nước đang phát triển và Hoa Kì năm 2004 (Đơn vị: %) Chia ra Khu vực Khu vực I Khu vực II Khu vực III Các nước đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Hoa Kì 0,9 24,2 74,9 Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của các nước đang phát triển và Hoa Kì năm 2004 biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột. Câu 10: Châu lục nào sau đây không có thảm thực vật đài nguyên và nhóm đất đài nguyên? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ. Câu 11: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong A. các đầm lầy. B. các ao hồ. C. các dòng sông lớn. D. các biển và đại dương. Câu 12: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Những khu vực có lượng mưa lớn lượng nước ngầm rất dồi dào. B. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng nhiều hơn ở miền núi. C. Những khu vực địa hình dốc lượng nước ngầm thường rất ít. D. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú lượng nước ngầm kém. Câu 13: Vào ngày trăng tròn dao động thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Yếu nhất. B. Nhỏ nhất. C. Lớn nhất. D. Trung bình. Câu 14: Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô”? A. Khí hậu hàn đới. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt đới khô. D. Khí hậu xích đạo. Câu 15: Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là A. khối khí cực. B. khối khí chí tuyến. C. khối khí xích đạo. D. khối khí ôn đới. Câu 16: Động, thực vật ở vùng cực nghèo nàn là do A. mưa ít. B. thiếu ánh sáng. C. quá lạnh. D. độ ẩm cao. Câu 17: Đới khí hậu nhiệt đới có các kiểu khí hậu A. nhiệt đới lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt lục địa. Câu 18: Các dòng biển nóng và dòng biển lạnh có điểm chung nào sau đây? A. Ảnh hưởng đến lượng mưa. B. Ảnh hưởng đến gió. C. Ảnh hưởng đến nhiệt độ. D. Ảnh hưởng đến khí áp. Câu 19: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo ngành của các nhóm nước qua các năm Trang 2/4 - Mã đề 342
- (Đơn vị:%) Nhóm Năm 1990 Năm 2012 nước Nông - lâm Công Dịch vụ Nông - lâm Công Dịch vụ - ngư nghiệp - - ngư nghiệp - nghiệp xây dựng nghiệp xây dựng Các nước 3,0 33,0 64,0 1,6 24,4 74,0 phát triển Các nước 29,0 30,0 41,0 9,3 38,8 51,9 đang phát triển Thế giới 6,0 34,0 60,0 3,8 28,4 67,8 Nhận xét nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước và thế giới qua các năm? A. giảm tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. C. giảm tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng. D. giữ nguyên tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 20: Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp vỏ lục địa. B. lớp dưới của đá gốc. C. lớp vỏ phong hoá. D. lớp phủ thổ nhưỡng. Câu 21: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 22: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp A. chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 300C. B. không tăng, không giảm. C. giảm đi. D. tăng lên. Câu 23: Nguyên nhân thảm thực vật thay đổi theo vĩ độ và độ cao địa hình là A. lượng ánh sáng thay đổi. B. gió thay đổi. C. lượng mưa thay đổi. D. chế độ nhiệt ẩm thay đổi theo vĩ độ và độ cao. Câu 24: Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các quyển nào sau đây? A. Thạch quyển và thổ nhưởng quyển. B. Thủy quyển và thổ nhưởng quyển. C. Thủy quyển và thạch quyển. D. Khí quyển và thủy quyển. Câu 25: Điều kiện nhiệt, ẩm và nước ở các vùng nào là những môi trường thuận lợi để sinh vật phát triển? A. Nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh, hoang mạc. B. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt lục địa, ôn đới lạnh ẩm. C. Xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt ẩm, ôn đới hải dương. D. Nhiệt đới, cận nhiệt ẩm, ôn đới lục địa, cực và gần cực. Câu 26: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng A. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III. B. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III. C. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III. D. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III. Câu 27: Nguyên nhân chính làm cho sông Mê Công có chế độ nước điều hoà hơn sông Hồng là do A. sông Mê Công dài hơn sông Hồng. B. sông Mê Công đổ ra biển bằng chín cửa. C. Biển Hồ giúp điều hoà nước sông Mê Công. D. thuỷ điện Hoà Bình làm sông Hồng chảy thất thường. Câu 28: Quy luật địa ô là sự thay đổi của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. độ cao. B. kinh độ. C. địa hình. D. vĩ độ. Câu 29: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là A. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. B. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ. Trang 3/4 - Mã đề 342
- C. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. Câu 30: Thảm thực vật chính phát triển trên kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. thảo nguyên. B. rừng lá kim. C. rừng nhiệt đới ẩm. D. rừng lá rộng. Câu 31: Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào? A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. B. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm. D. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. Câu 32: Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là A. đối tượng lao động. B. khả năng phát triển nông nghiệp. C. quyết định cơ cấu cây trồng. D. tư liệu sản xuất. II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 33: Trình bày cơ cấu dân số theo giới tính. .............................................. Hết ................................................... BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề 342
- Trang 5/4 - Mã đề 342

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
