
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .......... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. giảm số phụ lưu sông. B. nhiều thung lũng. C. tạo địa hình dốc. D. điều hoà chế độ nước. Câu 2: Nguồn nước có vai trò chủ đạo để giữ ổn định nhiệt độ của bề mặt Trái Đất là A. nước trong khí quyển và băng tuyết. B. nước trong đại dương và băng tuyết. C. nước trong đại dương và nước ngầm. D. nước ngầm và nước trong khí quyển. Câu 3: Nhiệt độ nước biển phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ của A. đất liền. B. đáy biển. C. bờ biển. D. không khí. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về bản đồ số? A. Được phát triển trên môi trường internet. B. Kém linh hoạt do thông tin đã được cố định. C. Được tích hợp trên máy tính hoặc thiết bị điện tử. D. Có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong học tập. Câu 5: Nhân tố khởi đầu của quá trình hình thành đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. con người. D. khí hậu. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương. B. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng. C. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. D. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có. Câu 7: Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm rõ rệt nhất? A. Mùa đông. B. Mùa xuân. C. Mùa hạ. D. Mùa thu. Câu 8: Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng thường xảy ra hiện tượng A. Biển tiến. B. Biển thoái. C. Uốn nếp. D. Đứt gãy. Câu 9: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố của khí áp? A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường kinh tuyến. B. Gió thường xuất phát từ các áp cao. C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính. D. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi một đai áp thấp. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về thạch quyển? A. Ở lục địa dày hơn ở đại dương. B. Có độ dày không đồng nhất. C. Ở đại dương dày hơn ở lục địa. D. Gồm chủ yếu các đá ở thể rắn. Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố mưa theo vĩ độ? Trang 1/3 - Mã đề 001
- A. Ở hai cực có lượng mưa nhỏ nhất. B. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất. C. Lương mưa đồng đều theo vĩ độ. D. Lượng mưa phân hóa theo vĩ độ. Câu 13: Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các hiện tượng A. phân bố phân tán, nhỏ lẻ. B. tập trung thành vùng rộng lớn. C. di chuyển theo các hướng bất kì. D. phân bố theo những điểm cụ thể. Câu 14: Nguồn gốc hình thành băng là do A. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài. B. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định. C. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm. D. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại lực? A. Sinh ra hiện tượng đứt gãy. B. Phong hóa là một quá trình ngoại lực. C. Sinh ra trên bề mặt Trái Đất. D. Bức xạ Mặt Trời là nguyên nhân chính. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với vỏ địa lí? A. Ranh giới trùng hoàn toàn với thạch quyển. B. Ranh giới trùng hoàn toàn với khí quyển. C. Giới hạn dưới của đại dương đến 100 m. D. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. Câu 17: Loại gió nào sau đây được hình thành do tác động của bức chắn địa hình? A. Gió mùa. B. Gió phơn. C. Gió đất, gió biển. D. Gió tây ôn đới. Câu 18: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên hướng vĩ độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không phải là biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí? A. Mùa lũ của các sông vùng nhiệt đới diễn ra trùng với mùa mưa. B. Những trận động đất lớn trên lục địa gây ra hiện tượng sóng thần. C. Rừng đầu nguồn bị mất làm chế độ nước sông trở nên thất thường. D. CO2 trong khí quyển tăng lên, kéo theo nhiệt độ Trái Đất nóng lên. Câu 20: Ảnh hưởng tích cực của con người đối với sự phân bố sinh vật không phải là A. giảm diện tích rừng tự nhiên, mất nơi ở động vật. B. thay đổi phạm vi phân bố của nhiều loại cây trồng. C. đưa động vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác. D. trồng rừng, mở rộng diện tích rừng ở toàn thế giới. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về vỏ Trái Đất? A. Vỏ lục địa và vỏ đại dương có độ dày khác nhau. B. Là lớp vật chất quánh dẻo, nằm trên lớp man-ti. C. Là lớp rắn chắc, nằm ở dưới lớp man-ti trên. D. Vỏ lục địa mỏng hơn nhiều so với vỏ đại dương. Câu 22: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn là do A. gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến. Trang 2/3 - Mã đề 001
- B. gió mùa mùa đông thường đem mưa đến. C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp. D. cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa đông đều đem mưa lớn đến. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về các mảng kiến tạo? A. Gồm cả mảng lục địa và đại dương. B. Nơi tiếp xúc thường có động đất, núi lửa. C. Di chuyển độc lập với tốc độ chậm. D. Nặng, chìm sâu bên dưới lớp man-ti. Câu 24: Môn Địa lí có đặc điểm là A. không có liên quan với các môn học khác. B. bắt nguồn từ kinh nghiệm sống người dân. C. gồm cả địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội. D. hạn chế việc sử dụng bản đồ, bảng số liệu. Câu 25: Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giáp tầng ô-dôn. B. giáp đỉnh tầng đối lưu. C. giáp đỉnh tầng bình lưu. D. giáp đỉnh tầng giữa. Câu 26: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. vi sinh vật. B. sinh vật. C. động vật. D. thực vật. Câu 27: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của A. thổ nhưỡng. B. thực vật. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 28: Nhóm nghề “đô thị học” có liên quan trực tiếp với các kiến thức địa lí A. tổng hợp. B. xã hội. C. kinh tế. D. tự nhiên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM YÊN THƯỢNG TRÊN SÔNG CẢ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 215 169 150 147 275 419 560 918 1358 1119 561 295 a. Vẽ biểu đồ đường để thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Yên Thượng trên sông Cả. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự phân hóa lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Yên Thượng trên sông Cả. Câu 2: Phân tích ý nghĩa của biển và đại dương đối với đời sống xã hội. --------------HẾT--------------- Trang 3/3 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
