intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KY I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài :45 Phút; (Đề có 16 câu TN, 4 câu TL) (Đề có 2 trang) Mã đề A I. TRẮC NHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển. C. Thổ nhưỡng quyển. D. Sinh quyển. Câu 2: Loại đá chính tạo nên nền móng của vỏ Trái Đất A. Ba Zan. B. Trầm tích. C. Granit. D. Đá vôi. Câu 3: Cho hình vẽ về quá trình hình thành của gió: Hình vẽ trên thể hiện quá trình hình thành của loại gió nào sau đây? A. Gió đất. B. Gió phơn. C. Gió mùa. D. Gió biển. Câu 4: Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. tơi xốp. B. vụn bở. C. độ ẩm. D. độ phì. Câu 5: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm A. lệch nhau góc 60 độ. B. lệch nhau góc 45 độ. C. thẳng hàng với nhau. D. vuông góc với nhau. Câu 6: Biểu hiện nào sau đây đúng với phong hoá vật lí? A. Rễ cây làm cho các lớp đá rạn nứt, đổi màu. B. Các đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột. C. Hoà tan đá vôi do nước để tạo ra hang động. D. Xói mòn đất do dòng chảy nước tạm thời. Câu 7: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. độ cao. B. các mùa. C. vĩ độ. D. kinh độ. Câu 8: Đâu không phải là giải pháp để bảo vệ nguồn nước ngọt A. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn nước. B. Tăng cường trồng và bảo vệ rừng. C. Giữ sạch nguồn nước. D. Đẩy mạnh khai thác nước ngầm. Câu 9: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do động lực? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, cực. C. Ôn đới, chí tuyến. D. Cực, xích đạo. Câu 10: Cho biểu đồ sau: Trang 1/2 - Mã đề A
  2. Biểu đồ thể hiện kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới lục địa. Câu 11: Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là A. phân giải, tổng hợp chất mùn. B. góp phần làm phá huỷ đá. C. cung cấp vật chất hữu cơ. D. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. Câu 12: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. địa hình. B. chế độ mưa. C. thực vật. D. nước ngầm. Câu 13: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. chí tuyến. B. vòng cực. C. cực. D. xích đạo. Câu 14: Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 150 km. C. 200 km. D. 50 km. Câu 15: GPS không có ứng dụng nào sau đây? A. Giám sát khối lượng. B. Xác định đường đi. C. Giám sát tốc độ. D. Định vị vị trí người dùng. Câu 16: Khi 2 mảng kiến tạo dịch chuyển ra xa nhau được gọi là cách tiếp xúc gì? A. Hút chìm. B. Tách dãn. C. Va đập. D. Dồn ép. II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1: (2,0 đ) Trình bày đặc điểm về độ muối và nhiệt độ của nước biển và đại dương. Câu 2: (1,0đ) Trình bày khái niệm và biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lý. Câu 3: (2,0đ) Cho hình vẽ về các đai khí áp và gió trên Trái Đất: Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học em hãy, a) Cho biết hướng gió và tên các loại gió tương ứng với các số 1, 3, 5. b) Tại sao gió số 2 và số 3 cùng xuất phát tại áp cao chí tuyến nhưng lại có tính chất khác nhau. Câu 4: (1,0đ) Vì sao khí hậu ôn đới hải dương có mưa nhiều hơn về Thu Đông? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2