Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM” là tài liệu dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kì 1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 501 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét chung về? A. Thành phần chủng tộc. B. Mục tiêu và lợi ích phát triển kinh tế. C. Quá trình phát triển kinh tế. D. Lịch sử dựng nước và giữ nước. Câu 2: Châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trên thế giới là? A. Châu Đại Dương. B. Châu Phi. C. Châu Á . D. Châu Mĩ. Câu 3: Khác với nhiều quốc gia phát triển, dân số Hoa Kì không xảy ra hiện tượng già hóa. Nguyên nhân chủ yếu là do? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. B. Tỉ lệ dân nhập cư lớn. C. Tuy mô dân số đông. D. Tuổi thọ trung bình của người dân cao. Câu 4: Hiệp hội tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các nước nào sau đây? A. Hoa Kì, Mexico, Chile. B. Chile, Panama, Mexico. C. Canada, Hoa Kì, Mexico. D. Canada, Hoa Kì, Panama. Câu 5: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Dịch vụ. C. Xây dựng. D. Công nghiệp. Câu 6: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV thế giới. B. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV thế giới. C. hơn 1/2 tổng số người nhiễm HIV thế giới. D. gần 1/2 tổng số người nhiễm HIV thế giới. Câu 7: Hậu quả của biến đổi khí hậu là A. thảm thực vật bị suy giảm. B. thiếu nguồn nước sạch. C. diện tích rừng bị thu hẹp. D. nhiệt độ Trái đất nóng lên. Câu 8: Khu vực trên thế giới có tỉ suất sinh cao nhất là? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Bắc Mĩ. D. Châu Á . Câu 9: Trên thế giới dân số Hoa Kì đứng thứ mấy? A. Tư. B. Hai. C. Ba. D. Nhất. Câu 10: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus gồm A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển. Câu 11: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là: A. trình độ phát triển kinh tế. B. sự phong phú về tài nguyên. C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc. D. sự phong phú về nguồn lao động. Câu 12: Khu nào có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì? A. Quần đảo Hawail. B. Bán đảo Alaska. C. Vùng Phía Đông. D. Vùng phía Tây. Câu 13: Ba trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới là A. Hoa Kì, Trung Quốc, EU. B. Hoa Kì, EU, Pháp. C. Hoa kì, Trung Quốc, Nhật Bản. D. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói EU là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Trang 1/3 - Mã đề thi 501
- A. EU dẫn đầu thế giới về thương mại. B. Sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô. C. Hình thành thị trường chung EU. D. Số dân nhỏ, tỉ trọng GDP lớn. Câu 15: Khu vực Trung Á không có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông vận tải. Câu 16: Yếu tố nào quyết định làm cho tỉ lệ người nghèo ở khu vực Mỹ La Tinh còn cao? A. Tình hình chính trị khu vực không ổn định. B. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến lâu dài. C. Chưa chú ý phát triển cây lương thực. D. Đường lối phát triển kinh tế - xã hội. Câu 17: Hãng hàng không Airbus, một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới thuộc A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. EU. D. Pháp. Câu 18: Dân số Châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. tỉ suất gia tăng dân số cơ học lớn. C. tỉ suất tử thô rất thấp. D. quy mô dân số đông nhất thế giới. Câu 19: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị xuất khẩu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành nào? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp chế biến. C. Công nghiệp khai khoáng. D. Nông nghiệp. Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á là A. nguồn lao động. B. bảo vệ rừng. C. giống cây trồng. D. giải quyết nước tưới. Câu 21: Tổ chức kinh tế khu vực có số lượng thành viên đông nhất là A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR). C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA). D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 22: Quốc gia có số lượng sân bay nhiều nhất trên thế giới? A. Trumg Quốc. B. Nhật Bản. C. Hoa Kì. D. Ấn Độ. Câu 23: Đồng tiền chung Châu Âu (EURO) được đưa vào thanh toán giao dịch từ năm A. 1998. B. 1999. C. 2001. D. 2000. Câu 24: Mĩ La tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (năm 2013, gần 70%), nguyên nhân chủ yếu là do A. dân nghèo không có ruộng đất kéo ra thành phố làm việc. B. chiến tranh ở các vùng nông thôn. C. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh. D. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi. Câu 25: Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống vùng A. phía Tây Bắc và ven biển Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven biển Thái Bình Dương. C. phía Đông Nam và ven vịnh Mexico. D. ven biển Thái Bình Dương và vịnh Mexico. Câu 26: Ý nào sau đây là một trong những nguyên nhân cải thiện nền kinh tế Mĩ La Tinh? A. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài trong công nghiệp. C. Phát triển giáo dục cải cách nền kinh tế. D. Dân cư tập trung nhiều về thành thị, xây dựng nhiều đô thị mới. Câu 27: Ở nhóm nước phát triển người dân có tuổi thọ trung bình cao hơn, nguyên nhân chủ yếu là do A. môi trường sống thích hợp. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. C. nguồn gốc gen di truyền. D. chất lượng cuộc sống cao. Câu 28: Bán đảo Alaska là một trong các bộ phận hợp nên lãnh thổ Hoa Kì nằm ở A. phía đông nam Bắc Mĩ. B. phía tây nam Bắc Mĩ. Trang 2/3 - Mã đề thi 501
- C. phía đông bắc Bắc Mĩ. D. phía tây bắc Bắc Mĩ. Câu 29: Hiện nay, nguồn nước ngọt ở nhiều nơi trên thế giới bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ. B. chất thải trong sản xuất nông nghiệp. C. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí. D. nước xả từ các nhà máy thủy điện. Câu 30: Để hạn chế gây ô nhiễm không khí cần phải A. cấm khai thác rừng. B. cải tạo đất trồng. C. cắt giảm lượng khí thải CO2 và CFCS. D. cải tạo nguồn nước. Câu 31: Trụ sở tổ hợp công nghiệp hàng không Airbus nằm ở đâu? A. Bruxelles (Bỉ). B. Toulouse (Pháp). C. Luân Đôn (Anh). D. Berlin (Đức). Câu 32: Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Ngành ngoại thương phát triển mạnh, nhưng doanh thu lại rất thấp. B. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại chưa phát triển. C. Ngành ngân hàng tài chính, thông tin liên lạc, du lịch có tốc độ phát triển mạnh. D. Thông tin liên lạc rất hiện đại, nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. Câu 34: Ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU là A. làm phức tạp công tác kế toán trong EU. B. tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. khó khăn trong việc chuyển giao vốn. D. nâng cao sức cạnh tranh của EU. Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A. Tạo ra thị trường chung và đồng ơ-rô. B. Tạo ra một khối lượng hàng hóa lớn. C. Sử dụng nguồn nhân lực tốt. D. Dân số đông, lao động dồi dào. Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế các nước Mỹ La Tinh chậm phát triển là A. giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. duy trì xã hội phong kiến lâu dài. C. sự cản trở của thế lực Thiên chúa giáo. D. đường lối phát triển kinh tế còn hạn chế. Câu 37: Khu vực Trung Á thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây do A. ở vị trí cầu nối giữa châu Á - châu Âu. B. có nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào. C. nơi ra đời của hầu hết các tôn giáo lớn. D. kinh tế phát triển, thu hút dân nhập cư. Câu 38: Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Thị trường chung Nam Mĩ. B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. C. Liên minh châu Âu. D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. Câu 39: Ý nào sau đây đúng về khu vực Trung Á? A. quốc gia nào cũng có sản lượng và trữ lượng dầu lớn. B. khu vực đa dân tộc, mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân đạo Hồi cao. C. dân số đông, là nơi giao thoa văn hóa phương Đông và phương Tây. D. quốc gia nào cũng tiếp giáp với biển. Câu 40: Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. Tỉ trọng khu vực III rất cao. B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp. C. Tỉ trọng khu vực I còn cao. D. Cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 501
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 11 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 501 1 B 502 1C 503 1C 504 1C 501 2 B 502 2B 503 2D 504 2B 501 3 B 502 3D 503 3A 504 3C 501 4 C 502 4A 503 4A 504 4C 501 5 D 502 5B 503 5B 504 5D 501 6 A 502 6C 503 6B 504 6A 501 7 D 502 7A 503 7B 504 7C 501 8 A 502 8A 503 8C 504 8B 501 9 C 502 9C 503 9A 504 9B 501 10 C 502 10 A 503 10 C 504 10 D 501 11 A 502 11 D 503 11 C 504 11 A 501 12 B 502 12 D 503 12 B 504 12 D 501 13 D 502 13 C 503 13 B 504 13 B 501 14 A 502 14 C 503 14 D 504 14 A 501 15 C 502 15 A 503 15 B 504 15 D 501 16 D 502 16 D 503 16 B 504 16 B 501 17 C 502 17 D 503 17 B 504 17 A 501 18 A 502 18 A 503 18 D 504 18 B 501 19 B 502 19 C 503 19 A 504 19 C 501 20 D 502 20 A 503 20 D 504 20 A 501 21 D 502 21 D 503 21 C 504 21 C 501 22 C 502 22 C 503 22 D 504 22 D 501 23 B 502 23 D 503 23 D 504 23 D 501 24 A 502 24 C 503 24 C 504 24 D 501 25 B 502 25 C 503 25 A 504 25 C 501 26 C 502 26 D 503 26 D 504 26 A 501 27 D 502 27 B 503 27 A 504 27 D 501 28 D 502 28 B 503 28 C 504 28 B 501 29 C 502 29 B 503 29 C 504 29 B 501 30 C 502 30 B 503 30 B 504 30 C 501 31 B 502 31 B 503 31 A 504 31 A 501 32 A 502 32 B 503 32 C 504 32 A 501 33 C 502 33 A 503 33 A 504 33 A 501 34 D 502 34 A 503 34 D 504 34 C 501 35 A 502 35 D 503 35 C 504 35 A 501 36 D 502 36 D 503 36 A 504 36 B 501 37 A 502 37 A 503 37 B 504 37 D 501 38 B 502 38 C 503 38 D 504 38 B 501 39 B 502 39 B 503 39 D 504 39 C 501 40 A 502 40 B 503 40 A 504 40 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn