intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024 ________________ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: 28 – 12 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1. Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. các giao dịch quốc tế về thương mại đầu tư, tài chính bị thu hẹp. B. các dòng hàng hóa – dịch vụ , vốn ngày càng được tự do di chuyển. C. thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng. D. gia tăng số lượng và quy mô các tổ chức khu vực trên thế giới. Câu 2. Cơ cấu GDP khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp. B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường. C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. D. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp. Câu 3 : Mục tiêu của EU khi thành lập được thể hiện qua hiệp ước nào? A. Ma – xtrích. B. Li – xbon. C. Pa – ri. D. Am – xtéc – đam. Câu 4: Quốc gia nào sau đây nằm giữa châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập Liên minh châu Âu? A. Thụy Sĩ. B. Ai-len. C. Hà Lan. D. Na Uy. Câu 5: Cơ cấu kinh tế khu vực Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. liên kết, liên doanh với nước ngoài. C. xây dựng kinh tế thị trường. D. phát triển nền kinh tế tri thức. Câu 6. Nền nông nghiệp Đông Nam Á là nền nông nghiệp A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. hàn đới. Câu 7. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, Mi-an-ma. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á? A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính. B. Số lượng gia súc lớn, xu hướng tăng. C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò và lợn. D. Đánh bắt thủy hải sản khá phát triển. Câu 9. Năm 2020, quy mô GDP của các nước Đông Nam Á chiếm bao nhiêu % GDP toàn cầu? A. 5,4% B. 6,5% C. 3,6%. D. 7,1% Câu 10. Cơ chế hợp tác về phát triển kinh tế trong khối ASEAN không phải là A. thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. thông qua các hiệp ước, hiệp định. C. thông qua các dự án, chương trình. D. các chuyến thăm nguyên thủ quốc gia. Câu 11. Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho hầu hết các nước Đông Nam Á có lợi thế để phát triển ngành A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. kinh tế biển. D. du lịch – dịch vụ. Câu 12. Phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á A. hợp tác cùng phát triển. B. phát triển du lịch. C. ổn định chính trị. D. hội nhập kinh tế. Câu 13. Thách thức lớn nhất mà tổ chức ASEAN đang phải đối mặt giải quyết là A. tình trạng bất ổn ở một số quốc gia thành viên do vấn đề tôn giáo. B. trình độ phát triển còn rất chênh lệch giữa các quốc gia thành viên. C. sự bất đồng quan điểm giữa các thành viên cũ và mới hiện nay. D. sự tương đồng về văn hóa, xã hội giữa các quốc gia thành viên.
  2. Câu 14. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia lớn. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 15. Đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là A. khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới. B. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. C. nhiều sông lớn, nước dồi dào, giàu phù sa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á? A. Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế. B. Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm. C. Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao. D. Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều. Câu 17: Năm 2020, GDP của khu vực Tây Nam Á chiếm khoảng A. 3,8% GDP toàn thế giới B. 3.7% GDP toàn thế giới C. 3,6% GDP toàn thế giới D. 3,9% GDP toàn thế giới Câu 18. Quốc gia có quy mô GDP lớn nhất khu vực Tây Nam Á hiện nay là A. Ca – ta. B. A- rập Xê – út. C. Cô – oét. D. Ô – man. Câu 19: Ngành công nghiệp và dịch vụ hiện nay ở khu vực Tây Nam Á đóng góp vào cơ cấu GDP hơn A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 20: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các quốc gia khu vực Tây Nam Á? A.Do sự phân bố tài nguyên dầu mỏ không đều B. Do chính sách phát triển và đầu tư khoa học - công nghệ C. Do sự tác động của các cường quốc trên thế giới D. Do ảnh hưởng từ sự bất ổn xã hội. Câu 21: Ngành nông nghiệp chiếm bao nhiêu % GDP của khu vực Tây Nam Á? A. 10% B. 20%. C. 30%. D. 40%. Câu 22: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là: A. thiếu hụt năng lượng trên thế giới. B. cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo cực đoan D. nguồn dầu mỏ và vị trí địa -chính trị quan trọng Câu 23. Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Thiếu hụt nguồn lao động B. Chiến tranh, xung đột tôn giáo C. Sự khắc nghiệt của tự nhiên D. Thiên tai xảy tai thường xuyên Câu 24. Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Giáp với nhiều biển và đại dương. B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. C. Có đường chí tuyến chạy qua. D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới. Câu 25: Các mỏ dầu của khu vực Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở đâu? A.Phía bắc khu vực. B.Ven biển phía nam. C.Ven vịnh Pec – xích. D.Ven biển Địa Trung Hải. Câu 26. Xã hội của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Dân số đông, phân bố không đều, tuổi thọ tăng nhanh. B. Dầu mỏ ở nhiều nơi và có nhiều ở vùng vịnh Péc-xích. C. Có nền văn minh cổ đại, phần lớn dân cư theo đạo hồi. D. Phần lớn dân cư theo đạo phật, nền văn minh lúa nước. Câu 27. Kênh xuy-ê có ý nghĩa quan trọng đối với hàng hải như thế nào? A.Có giá trị về mặt thẩm mĩ khi di chuyển từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương B.Có giá trị về mặt thẩm mĩ khi di chuyển từ Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. C.Rút ngắn quãng đường di chuyển từ Đại Tây Dương sang Thái Bình Dương D.Rút ngắn quãng đường di chuyển từ Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. Câu 28. Đâu không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quanh năm? A.Địa hình núi, cao nguyên ở rìa lục địa chắn gió. B.Có gió tín phong thổi quanh năm. C.Vị trí không tiếp giáp biển. D.Có đường chí tuyến đi qua giữa lãnh thổ.
  3. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm ) Câu 1 (2 điểm). Cho bảng số liệu : Sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000-2020 ( Đơn vị: Triệu tấn) Năm 2000 2010 2020 Đông Nam Á 5,3 8,0 10,7 Thế giới 7,1 10,8 14,0 a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000-2020 . b) Nêu nhận xét Câu 2 (1 điểm). Vì sao ngành công nghiệp điện tử tin học được coi là ngành công nghiệp quan trọng của khu vực Đông Nam Á? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................... Hết.................
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 11 THPT – Năm học: 2023 – 2024 ____________________ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 28 – 12 – 2023 I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A A A A B A C D C A B D Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A A B C D A D B B C C D A II.TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Vẽ biểu đồ: 1,5 - Vẽ đúng, đẹp , có thể hiện đầy đủ số liệu, tên biểu đồ sẽ đạt điểm tối đa - Thiếu 1 trong các nội dung trên sẽ trừ 0,25 đ b)Nhận xét: 0,5 - Trong giai đoạn 2000 - 2020, sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới đều 0,25 tăng. Cụ thể: Sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á tăng: 5,4 triệu tấn. Sản lượng cao su của thế giới tăng: 6,9 triệu tấn. - Sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á luôn chiếm tỉ trọng cao trong tổng sản lượng cao su toàn thế giới. Cụ thể: Năm 2000, sản lượng cao su của Đông Nam Á chiếm 74.6% 0,25 sản lượng toàn cầu. Năm 2010 chiếm 74.1% sản lượng toàn cầu. Năm 2020 chiếm 76.4% sản lượng toàn cầu. Câu 2 Vì sao ngành công nghiệp điện tử tin học được coi là ngành công nghiệp quan trọng 1,0 của khu vực Đông Nam Á? Ngành công nghiệp điện tử tin học được coi là ngành công nghiệp quan trọng của khu vực Đông Nam Á vì : +Điện tử -tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước trong khu vực, như: 0,5 Xingapo , Thái Lan, Malaixia, Việt Nam,... + Ngành này phát triển dựa trên tiềm năng về nguồn lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật và thu 0,25 hút đầu tư nước ngoài. + Hiện nay, các nước trong khu vực đang tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu trong lĩnh vực 0,25 điện tử - tin học.
  5. Câu 2 (1 điểm). Trình bày đặc điểm tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á. Trình bày đặc điểm tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á. - Trữ lượng: Khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới với trữ lượng dầu đã được xác minh năm 2020 là 113,2 tỉ tấn dầu, chiếm 46,3% (gần một nửa) so với trữ lượng dầu mỏ của các mỏ dầu trên toàn thế giới (244,4 tỉ tấn). - Phân bố: Dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á được phát hiện đầu tiên vào năm 1908 tại I-ran, các mỏ dầu tập trung nhiều nhất ở các nước: Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2