Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
lượt xem 3
download
"Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên" được chia sẻ với mục tiêu giúp các em luyện tập nắm vững nội dung môn học, nâng cao kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí 12 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên: ............................................................... Mã đề: 125 Lớp: ................................................................... Câu 1: Việt Nam nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á, thuộc rìa phía đông của bán đảo A. Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Dương. D. Mã Lai. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng là vùng nào? A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ. Câu 3: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nước ta nhưng chủ yếu là A. núi trung bình. B. núi cao. C. đồi núi thấp. D. núi cao thấp xen kẽ. Câu 4: Dựa vào bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM. (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1975 1983 2005 2010 2018 Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 12,7 13,4 14,5 Rừng tự nhiên 14,3 9,5 6,8 10,2 10,3 10,3 Rừng trồng 0,0 0,1 0,4 2,5 3,1 4,2 Để thể hiện về diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943-2018 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột đơn. B. Cột ghép. C. Cột chồng. D. Đường. Câu 5: Biển Đông là vùng biển A. kín ở phía đông và đông nam. B. lớn nhất của Thái Bình Dương. C. có nhiệt độ rất cao, nhiều sinh vật. D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Phú Yên. B. Bình Dương. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 7: Gió phơn Tây Nam thổi ở vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ: A. Gió Tín phong Nam Bán Cầu. B. Gió mùa Đông Bắc bị biến tính. C. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương. D. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ dải cao áp chí tuyến bán cầu Nam. Câu 8: Vùng nào được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền nước ta? A. Lãnh hải. B. Nội thủy. C. Tiếp giáp Lãnh hải. D. Thềm lục địa. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12, thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là A. Hoàng Liên, Cúc Phương, Bạch Mã, Cà Mau. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. C. Hoàng Liên, Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể. Câu 10: Diện tích rừng hiện nay có tăng, nhưng hiện tại phần lớn rừng ở nước ta là A. rừng giàu. B. rừng trung bình. C. rừng nghèo. D. rừng non, rừng mới trồng. Câu 11: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn A. sơ tán dân đến nơi an toàn. B. củng cố công trình đê biển. Trang 1 – Mã đề 125
- C. thông báo cho các tàu thuyền trú. D. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn. Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Bắc Sơn. B. Tam Điệp. C. Hoàng Liên Sơn. D. Con Voi Câu 13: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là do A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa. B. sự phân hóa phức tạp của địa hình. C. ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình. D. vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12, thảm thực vật rừng trên núi đá vôi không có ở khu vực nào? A. Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 15: Thiên nhiên vùng núi Tây Bắc khác vùng núi Đông Bắc là A. mùa đông bớt lạnh do gió mùa Đông Bắc đến sớm. B. mùa đông lạnh do mưa nhiều. C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở vùng núi thấp. D. mùa đông lạnh do độ cao địa hình. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết biển Đông nằm ở đâu? A. Phía đông nam Việt Nam và phía tây Philippines. B. Phía đông, tây nam, đông nam Việt Nam và phía tây philippines. C. Phía đông nam Trung Quốc và phía tây philippines. D. Phía bắc Inđônêxia và phía đông nam philippines. Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết vùng Tây Nguyên của nước ta thuộc lưu vực sông nào? A. Sông Ba (Đà Rằng). B. Sông Mê Công. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai. Câu 18: Đồng bằng ven biển miền Trung được hình thành chủ yếu do phù sa biển, nên đất đai ở đây thường A. rất giàu phù sa, cây cối xanh tươi tốt quanh năm. B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. C. bồi đắp ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống. D. nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. Câu 19: Cho biểu đồ về rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2015: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng. B. Cơ cấu độ che phủ rừng của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và tỉ lệ che phủ rừng. D. Diện tích và độ che phủ rừng của nước ta. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhóm đất có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đất phù sa. B. Đất feralit có mùn. C. Đất feralit. D. Đất feralit trên các loại đá khác. Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho nước ta? Trang 2 – Mã đề 125
- A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa. B. Gió Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới. C. Gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió Tây Nam, Gió Đông Bắc. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thơi gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)? A. Tháng III đến tháng IV. B. Tháng I đến tháng III. C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng V đến tháng X. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến địa hình vùng ven biển nước ta? A. Mang lại lượng mưa, ẩm lớn. B. Có nhiều đảo ven bờ, rạn san hô. C. Địa hình ven biển đa dạng. D. Có nhiều vịnh, đầm phá, cồn cát. Câu 24: Loại gió hoạt động chủ yếu từ tháng 5 đến tháng 10 ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa mùa hạ. D. gió mùa mùa đông. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa sông ở đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Ven biển Đông. B. Bán đảo Cà Mau. C. Ven vịnh Thái Lan. D. Dọc sông Tiền, sông Hậu. Câu 26: Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc? A. mùa mưa muộn. B. mưa nhiều. C. địa hình hẹp ngang. D. mùa mưa sớm. Câu 27: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam. C. Miền khí hậu Nam Bộ. D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ. Câu 28: Thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự phân hóa chủ yếu do A. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. D. độ cao địa hình và hướng các dãy núi. Câu 29: Cho biểu đồ BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau không đúng? A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn TP.Hồ Chí Minh. B. Biên độ nhiệt Hà Nội lớn hơn TP.Hồ Chí Minh. C. Càng về phía Nam nhiệt độ trung bình năm càng lớn. D. Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn và chế độ nhiệt giống nhau. Câu 30: Diện tích đất nông nghiệp trung bình trên đầu người năm 2005 là A. 0,1 ha. B. hơn 0,1 ha. C. 0,2 ha. D. hơn 0,2 ha. Trang 3 – Mã đề 125
- Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông có mạng lưới dạng nang quạt ở nước ta là A. hệ thống sông Hồng – Thái Bình. B. hệ thống sông Mã. C. hệ thống sông Cả. D. hệ thống sông Cửu Long. Câu 32: Ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây hậu quả nghiêm trọng cho vụ lúa nào? A. Đông xuân. B. Mùa. C. Hè thu. D. Chiêm. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, các hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất là A. sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng. B. sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng Nai. C. sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông. D. sông Hồng, sông Mê kông, sông Đồng Nai. Câu 34: Khí hậu của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. mùa mưa chậm hơn. B. mùa mưa sớm hơn. C. có khí hậu cận Xích đạo. D. có mùa mưa và khô rõ rệt. Câu 35: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn. B. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. hoạt động dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam. D. hoạt động của gió mùa Tây Nam ở phía Nam. Câu 36: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau chủ yếu do A. vị trí địa lí và dòng biển. B. vị trí địa lí và hình thể. C. khí hậu có hai mùa. D. khí hậu và sông ngòi. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Linh. B. Phu Hoạt. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 38: Nguyên nhân cơ bản nào làm cho độ che phủ rừng của nước ta thời gian gần đây tăng lên rõ rệt? A. Khoán rừng đến từng lâm nghiệp. B. Định canh định cư cho đồng bào các dân tộc thiểu số. C. Đóng cửa một số khu rừng phòng hộ và đặc dụng. D. Thực hiện tốt chính sách trồng mới 5 triệu ha rừng. Câu 39: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Nhận xét nào sau đây đúng với lượng mưa và cân bằng ẩm một số địa điểm trên? A. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất, lượng mưa cao hơn TP HCM 1,4 lần. B. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất, lượng mưa cao hơn Hà Nội 1,7 lần. C. TP Hồ Chí Minh có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất. D. Huế có lượng mưa cao nhất, TP Hồ Chí Minh có lượng mưa đứng thứ 2. Câu 40: Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. cây lá kim và thú có lông dày. B. cây chịu hạn, rụng lá theo mùa. C. động thực vật nhiệt đới và xích đạo. D. động thực vật cận nhiệt đới. ..........................................................Hết........................................................... Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 – Mã đề 125
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí 12 MÃ ĐỀ: 125 CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 C 11 A 21 B 31 A 2 D 12 A 22 A 32 C 3 C 13 D 23 A 33 D 4 C 14 A 24 C 34 B 5 D 15 D 25 D 35 D 6 B 16 B 26 A 36 B 7 C 17 B 27 B 37 A 8 B 18 D 28 A 38 D 9 A 19 D 29 D 39 B 10 D 20 C 30 B 40 C Trang 5 – Mã đề 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn