Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 29/12/2022 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 426 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được biểu hiện ở A. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. B. tượng bào mòn, rửa trôi. C. hình thành địa hình cacxtơ. D. hiện tượng xâm thực mạnh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 3: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do A. hoạt động của bão. B. sự đa dạng của hệ thống sông ngòi. C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Đăk Krông, Ea Sup. B. Xê Công, Sa Thầy . C. Xê xan, Xrê Pôk. D. Xê xan, Đăk Krông. Câu 5: Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần A. khí hậu, đất đai, sinh vật. B. sông ngòi, đất đai, khí hậu. C. khí hậu, sinh vật, sông ngòi. D. sinh vật, đất đai, sông ngòi. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, cao nguyên Mộc Châu thuộc khu vực đồi núi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo ở nước ta? A. Tràm Chim. B. Hoàng Liên. C. Pu Mát. D. Cát Bà. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Hà Nội. B. Đồng Hới. C. Nha Trang. D. Sa Pa. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 10: Khí hậu của miền Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC. B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18oC. C. Có mùa mưa và mùa khô sâu sắc. D. Có một mùa đông lạnh ít mưa. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Đà Nẵng. Câu 12: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất đến hoạt Trang 1/6 - Mã đề 426
- động sản xuất nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Công nghiêp. C. Giao thông vận tải. D. Du lịch. Câu 13: Hệ sinh thái đặc trưng của khu vực cực Nam Trung Bộ nước ta là A. rừng thường xanh trên đá vôi. B. rừng nhiệt đới. C. rừng thưa nhiệt đới khô. D. xa van cây bụi. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta? A. Sông ít nước. B. Chế độ nước theo mùa. C. Giàu phù sa. D. Mạng lưới dày đặc. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Hòa Bình nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Ba. D. Sông Cả. Câu 16: Sự phân hóa thiên nhiên của vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo chiều A. Độ cao. B. Tây - Đông. C. Bắc - Nam. D. Đông - Tây. Câu 17: Hậu quả của ô nhiễm mỗi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là A. hải sản giảm sút. B. biến đổi khí hậu. C. mưa a-xít. D. cạn kiệt dòng chảy. Câu 18: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là A. rừng cận xích đạo gió mùa. B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. rừng cận nhiệt đới khô. D. rừng xích đạo gió mùa. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Mã. B. sông Đà. C. sông Hồng. D. sông Cả. Câu 20: Vùng nào sau đây có lũ lụt xảy ra thường xuyên trên diện rộng nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 21: Mùa khô thường kéo dài 6 - 7 tháng ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ Câu 22: Thiên tai nào ở nước ta mà việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi? A. Bão. B. Lốc. C. Hạn hán. D. Sương muối. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết cửa Tranh Đề thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Bến Tre. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh. Câu 24: Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và cả ôn đới? A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. ĐB sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Sam Sao. C. Con Voi. D. Pu Đen Đinh. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào sau đây? A. Hoành Sơn. B. Bạch Mã. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 27: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau chủ yếu là do A. hướng gió và độ cao địa hình. Trang 2/6 - Mã đề 426
- B. hướng nghiêng và hướng gió. C. hướng núi và độ cao địa hình. D. độ cao địa hình và hướng nghiêng. Câu 28: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước ta? A. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác. B. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc. C. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang. D. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang. II. PHẦN RIÊNG 1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Từ câu 29 đấn câu 40) Câu 29: Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông? A. Sông Đà B. Sông Cửu Long. C. Sông Hồng. D. Sông Đà Rằng. Câu 30: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI CÀ MAU NĂM 2014 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ TB 25,3 25,9 27,9 29,5 29,4 28,2 27,7 28,0 27,6 27,5 27,6 27,2 (0C) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ tại Cà Mau năm 2014? A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. Có 2, 3 tháng lạnh vào mùa đông. C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C. D. Nhiệt độ trung bình nóng quanh năm. Câu 31: Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp chủ yếu do A. chiến tranh. B. khai thác bừa bãi và cháy rừng. C. cháy rừng và các thiên tai khác. D. dịch bệnh. Câu 32: Lũ quét là loại thiên tai bất thường vì A. lượng cát bùn nhiều. B. rất khó dự báo. C. lượng mưa lớn trong thời gian rất ngắn. D. xảy ra ở khu vực địa hình chia cắt mạnh. Câu 33: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do A. độ cao của địa hình. B. hướng các dãy núi. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa đông nam. Câu 34: Dựa vào atlat trang 9, nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam ở nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam. C. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. D. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm. Câu 35: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1 676 989 + 687 Huế 2 868 1 000 + 1 868 TP Hồ Chí Minh 1 931 1 686 + 245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm là Trang 3/6 - Mã đề 426
- A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đơn C. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường D. Biểu đồ cột đôi Câu 36: Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô là do ảnh hưởng của A. dãy núi Hoành Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. B. dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. C. dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. D. dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của biển. Câu 37: Cho biểu đồ: nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội? A. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C. B. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều. C. Chế độ mưa có sự phân mùa. D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII. Câu 38: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là A. biến đổi khí hậu. B. săn bắt động vật. C. phát triển nông nghiệp. D. chiến tranh tàn phá. Câu 39: Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là A. trồng rừng đầu nguồn. B. xây dựng các đập thủy điện. C. trồng rừng ngập mặn. D. trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 40: Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? A. sinh vật B. vĩ độ C. kinh độ D. địa hình 2. KHOA HỌC XÃ HỘI ( Từ câu 41 đến câu 52) Câu 41: Cho biểu đồ: nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội Trang 4/6 - Mã đề 426
- Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội? A. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII. B. Nhiệt độ các tháng trong năm không đều. C. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C. D. Chế độ mưa có sự phân mùa. Câu 42: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. B. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế. C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản. Câu 43: Khó khăn lớn nhất trong công tác phòng chống bão ở nước ta hiện nay là A. dự báo thời tiết chưa chính xác về mức độ ảnh hưởng. B. người dân còn chủ quan, ít kinh nghiệm phòng tránh. C. diễn biến bão phức tạp, đê kè xuống cấp, mất rừng phòng hộ. D. chưa được quan tâm đúng mức, chỉ đạo chưa kịp thời. Câu 44: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện sự khác nhau về khí hậu giữa hai miền Nam, Bắc? A. Lượng mưa. B. Nhiệt độ trung bình. C. Số giờ nắng. D. Lượng bức xạ. Câu 45: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do A. có mùa đông lạnh, địa hình thấp. B. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh. C. có gió fơn Tây Nam, địa hình cao. D. gần chí tuyến, có gió Tín phong. Câu 46: Hiện tượng “nồm” của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân chủ yếu do gió nào gây nên? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Gió phơn. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 47: Đặc điểm chế độ nhiệt trong năm trên lãnh thổ nước ta là A. có hai cực đại và hai cực tiểu. B. miền Bắc có một cực đại và hai cực tiểu. C. có một cực đại và một cực tiểu. D. miền Nam có hai cực đại và hai cực tiểu. Câu 48: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI CÀ MAU NĂM 2014 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ TB 25,3 25,9 27,9 29,5 29,4 28,2 27,7 28,0 27,6 27,5 27,6 27,2 (0C) Trang 5/6 - Mã đề 426
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ tại Cà Mau năm 2014? A. Có 2, 3 tháng lạnh vào mùa đông. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Nhiệt độ trung bình nóng quanh năm. D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C. Câu 49: Hoạt động nông nghiệp nào sau đây có nguy cơ cao dẫn tới ô nhiễm đất? A. Trồng lúa nước làm đất bị glây. B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. Canh tác không hợp lý trên đất dốc. D. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. Câu 50: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1 676 989 + 687 Huế 2 868 1 000 + 1 868 TP Hồ Chí Minh 1 931 1 686 + 245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm là A. Biểu đồ cột đơn B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường D. Biểu đồ cột đôi Câu 51: Dựa vào atlat trang 9, nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc - Nam ở nước ta? A. Biên độ nhiệt độ năm càng vào Nam càng giảm. B. Nhiệt độ mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc - Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc - Nam. Câu 52: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và gây thiệt hại không nhỏ? A. Bão. B. Ngập úng, lũ quét và hạn hán. C. Lốc, mưa đá, sương muối. D. Động đất. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 426
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn