intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

  1. 301:BAAADBDDCCBDABACBABACBDBBBBABA SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI CUỐI KÌ 1; NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.....................................................................Số báo danh :.................. Mã Đề : 301 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. trình độ rất cao. B. chất lượng nâng lên. C. số lượng không lớn. D. phân bố rất đều Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu? A. Quảng Nam. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hòa Bình. C. Hà Giang. D. Bắc Kạn. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí? A. Ninh Bình. B. Phả Lại. C. Na Dương. D. Cà Mau. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Phúc Yên. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh. Câu 8: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. diện tích đất rộng và có nhiều khoáng sản. B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. C. chủ yếu trồng lúa nhiều dân tộc sinh sống. D. địa hình bằng phẳng và chủ yếu trồng lúa. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 80 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Phan Thiết. B. Vũng Tàu. C. Rạch Giá. D. Gia Nghĩa. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Chè, đậu tương. B. Điều, cao su. C. Dừa, mía. D. Mía, lạc. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Nhơn Hội. B. Vân Đồn. C. Hòn La. D. Định An. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Bạch Mã. B. Tràm Chim. C. Vũ Quang. D. Cần Giờ. Câu 13: Cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay gồm có Mã đề: 301 Trang 1 / 4
  2. 301:BAAADBDDCCBDABACBABACBDBBBBABA A. than, điện lực, dầu mỏ và khí đốt. B. than, dầu mỏ, khí đốt, điện nguyên tử. C. than, điện lực và điện nguyên tử. D. than, dầu mỏ, khí đốt, sức nước, sức gió. Câu 14: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở nước ta năm 2022? A. Hậu Giang cao hơn An Giang. B. An Giang cao hơn Kiên Giang. C. Cà mau cao hơn Hậu Giang. D. Kiên Giang thấp hơn Cà Mau. Câu 15: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ do A. có khả năng chịu rét. B. có nguồn thức ăn từ cây lương thực. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. có nhiều đồng cỏ. Câu 16: Nhận định nào là ảnh hưởng tiêu cực của quá trình đô thị hoá nước ta hiện nay? A. Tạo ra động lực phát triển kính tế-xã hội của đất nước. B. Thị trường có sức mua lớn và lực lượng lao động đông. C. Tác động đến vấn đề môi trường, an ninh trật tự xã hội. D. Tác động lớn đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 17: Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu, cần chú trọng vấn đề nào sau đây ? A. Nâng cao năng suất sản xuất . B. Đầu tư công nghệ sau thu hoạch. C. Cơ giới hóa khẩu làm đất. D. Đẩy mạnh Thâm canh tăng vụ. Câu 18: Tây Nguyên trở thành vùng chế biến cà phê lớn nhất cả nước vì A. có nguồn nguyên liệu dồi dào. B. nhiều cơ sở chế biến hiện đại. C. công nghệ khai thác hiện đại. D. có giao thông vận tải thuận lợi. Câu 19: Hiệu quả của việc áp dụng thâm canh trong sản xuất nông nghiệp là A. tạo nhiều loại gạo mới. B. năng suất lúa tăng nhanh. C. diện tích lúa được mở rộng. D. khả năng xuất khẩu lớn. Câu 20: Ở Tây nguyên, cây cao su được trồng nhiều ở Gia Lai, Đăk Lăk do A. tránh được gió mạnh. B. có khí hậu mát mẻ. C. có đất đai màu mỡ hơn. D. có nguồn nước dồi dào. Câu 21: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. đều có quy mô rất lớn. C. có nhiều loại khác nhau. D. phân bố đều cả nước. Câu 22: Nguyên nhân cơ bản làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn. C. khí hậu gió mùa ẩm thuận lợi hơn. D. hệ thống giao thông thuận lợi hơn. Câu 23: Ở khu vực nào ở nước ta công nghiệp phát triển còn chậm và rời rạc? Mã đề: 301 Trang 2 / 4
  3. 301:BAAADBDDCCBDABACBABACBDBBBBABA A. Nông thôn B. Thành thị C. Đồng bằng D. Miền núi Câu 24: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng gấp hai lần Mi-an-ma. B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Việt Nam tăng gấp ba lần Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Việt Nam. Câu 25: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật. B. hội nhập quốc tế rộng, cơ cấu đa dạng. C. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú. D. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài. Câu 26: Hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp, chưa tương xứng với tiềm năng là do A. Sự thất thường về chế độ nước. B. Sự bồi lắp phù sa và thay đổi. C. Nguồn hàng cho vận tải ít. D. Phương tiện vận tải hạn chế. Câu 27: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. B. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản. C. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản. Mã đề: 301 Trang 3 / 4
  4. 301:BAAADBDDCCBDABACBABACBDBBBBABA Câu 28: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên ở nước ta trong việc phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải là A. Địa hình có ¾ diện tích là đồi núi. B. Tính chất thất thường của khí hậu thời tiết. C. Địa hình có ¼ diện tích là đồng bằng. D. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vụng biển. Câu 29: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường, tròn, cột chồng. B. Cột chồng, miền, tròn. C. Tròn, đường, cột chồng. D. Cột chồng, đường, miền. Câu 30: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta A. Vị trí địa lí, tài nguyên, chính sách, thị trường rộng, vốn, lao động. B. Tài nguyên khoáng sản, sinh vật, thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. C. Vị trí địa lí, lao động lành nghề và thị trường trong và ngoài nước. D. Tài nguyên thiên nhiên, kĩ thuật mới, gần biên giới, dễ xuất khẩu. --------------HẾT--------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 301 Trang 4 / 4
  5. 302:DADAAABCCACDACAACBDCCCACABCCBD SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI CUỐI KÌ 1; NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.....................................................................Số báo danh :.................. Mã Đề : 302 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn theo hình thức trang trại. B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. C. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến. D. đã có được sản phẩm để xuất khẩu. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển? A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Phúc Yên. D. Hải Dương. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Định. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Hậu Giang. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng đông đảo. B. Trình độ rất cao. C. Cơ cấu không đổi. D. Phân bố đồng đều. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây ? A. Nha Trang. B. Cam Ranh. C. Phan Thiết. D. Vũng Tàu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Uông Bí. B. Phú Mỹ. C. Cà Mau. D. Phả Lại. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Đà Nẵng. Câu 9: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng. B. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. C. phát triển theo hướng cơ giới hóa. D. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Lai Châu. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Trình độ rất cao. B. Số lượng cố định. C. Cần cù, sáng tạo. D. Phân bố đồng đều. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Cơ khí. D. Dệt, may. Mã đề: 302 Trang 1 / 4
  6. 302:DADAAABCCACDACAACBDCCCACABCCBD Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Cúc Phương. B. Bái Tử Long. C. Cát Tiên. D. Ba Bể. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Bà Rá. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Bà Đen. D. Núi Braian. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. C. Trình độ đô thị hóa chưa cao. D. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. Câu 16: Chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là do A. hai vùng sản xuất lương thực lớn. B. người dân có nhiều kinh nghiệm. C. giao thông vận tải rất thuận lợi. D. ngành chế biến phát triển mạnh. Câu 17: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. các cửa sông rộng và ở gần nhau. B. có các vịnh biển và đảo ven bờ. C. mạng lưới sông dày và nhiều hồ. D. nhiều bãi triều rộng và đầm phá. Câu 18: Nước ta có tiềm năng gì để phát triển ngành công nghiệp điện nguyên tử? A. Than. B. Uranium. C. Dầu mỏ. D. Khí tự nhiên. Câu 19: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta tới nền kinh tế nước ta là A. tạo ra an ninh trật tự của xã hội. B. tạo việc làm cho người lao động. C. tăng thu nhập cho người lao động. D. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 20: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại tập trung chủ yếu ở ven thành phố lớn? A. Có các cơ sở chế biến phát triển mạnh ở miền núi. B. Điều kiện tư nhiên thuận lợi, chù yếu dân cư đông C. Dân cư tập trung đông, nhu cầu của thị trường lớn. D. Cơ sở lai tạo giống và dịch vụ thú y rất phát triển. Câu 21: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020? A. Phi-lip-pin thấp nhất. B. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a cao nhất. D. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. Câu 22: Cho biểu đồ: Mã đề: 302 Trang 2 / 4
  7. 302:DADAAABCCACDACAACBDCCCACABCCBD GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Mi-an-ma giảm và Việt Nam giảm. B. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. C. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. Câu 23: Tại sao cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? A. Có hiệu quả kinh tế cao. B. Sử dụng hiệu quả lao động. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến sản phẩm thủy sản. B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. C. Chế biến sản phẩm lâm nghiệp. D. Chế biến sản phẩm trồng trọt. Câu 25: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Mã đề: 302 Trang 3 / 4
  8. 302:DADAAABCCACDACAACBDCCCACABCCBD Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô trị giá nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu. C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu. Câu 26: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta hiện nay có xu hướng giảm nhưng quy mô dân số vẫn tiếp tục tăng là do A. có chính sách dân số hợp lí trong hơn 20 năm ở nước ta. B. quy mô dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. C. tỉ lệ tử tăng, tỉ lệ sinh giảm và dân số phân bố ven biển. D. tỉ lệ nữ cao hơn nam rất nhiều, tuổi thọ trung bình giảm. Câu 27: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn vàgiàu có về khoáng sản. B. diện tích đất dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp. C. điều kiện tự nhiên, các kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn. D. cơ sở vật chất kỹ thuật còn thiếu và lạc hậu, các cao nguyên. Câu 28: Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm phụ thuộc vào các yếu tố A. chính sách của Nhà Nước, thị trường tiêu thụ. B. chính sách với thị trường tiêu thụ và lao động. C. nguồn nguyên liệu và có thị trường tiêu thụ. D. nguồn nguyên liệu, chính sách của Nhà Nước. Câu 29: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu tấn.km) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Đường, tròn, cột. B. Miền, cột, tròn. C. Cột, đường, miền. D. Tròn, đường, miền. Câu 30: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú. B. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật. C. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài. D. hội nhập quốc tế rộng, cơ cấu đa dạng. --------------HẾT--------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 302 Trang 4 / 4
  9. 303:DAACAACDBCDBBADDCDDDADCBCAAABA SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI CUỐI KÌ 1; NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.....................................................................Số báo danh :.................. Mã Đề : 303 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng không lớn. B. phân bố rất đều C. trình độ rất cao. D. chất lượng nâng lên. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu? A. Quảng Nam. B. Lâm Đồng. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Phúc Yên. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Nhơn Hội. B. Định An. C. Vân Đồn. D. Hòn La. Câu 5: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. địa hình bằng phẳng và chủ yếu trồng lúa. B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. C. chủ yếu trồng lúa nhiều dân tộc sinh sống. D. diện tích đất rộng và có nhiều khoáng sản. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hòa Bình. C. Bắc Kạn. D. Hà Giang. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 80 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Vũng Tàu. B. Gia Nghĩa. C. Rạch Giá. D. Phan Thiết. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Nghệ An. B. Thừa Thiên - Huế. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí? A. Na Dương. B. Cà Mau. C. Phả Lại. D. Ninh Bình. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Điều, cao su. B. Mía, lạc. C. Dừa, mía. D. Chè, đậu tương. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Tràm Chim. B. Bạch Mã. C. Vũ Quang. D. Cần Giờ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đồng Tháp. B. Hậu Giang. C. Kiên Giang. D. An Giang. Câu 13: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là Mã đề: 303 Trang 1 / 4
  10. 303:DAACAACDBCDBBADDCDDDADCBCAAABA A. đều có quy mô rất lớn. B. có nhiều loại khác nhau. C. cơ sở hạ tầng hiện đại. D. phân bố đều cả nước. Câu 14: Nhận định nào là ảnh hưởng tiêu cực của quá trình đô thị hoá nước ta hiện nay? A. Tác động đến vấn đề môi trường, an ninh trật tự xã hội. B. Thị trường có sức mua lớn và lực lượng lao động đông. C. Tạo ra động lực phát triển kính tế-xã hội của đất nước. D. Tác động lớn đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 15: Nguyên nhân cơ bản làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. hệ thống giao thông thuận lợi hơn. B. đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu hơn. C. khí hậu gió mùa ẩm thuận lợi hơn. D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn. Câu 16: Cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay gồm có A. than, dầu mỏ, khí đốt, điện nguyên tử. B. than, dầu mỏ, khí đốt, sức nước, sức gió. C. than, điện lực và điện nguyên tử. D. than, điện lực, dầu mỏ và khí đốt. Câu 17: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở nước ta năm 2022? A. Kiên Giang thấp hơn Cà Mau. B. Cà mau cao hơn Hậu Giang. C. An Giang cao hơn Kiên Giang. D. Hậu Giang cao hơn An Giang. Câu 18: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng gấp hai lần Mi-an-ma. B. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Việt Nam. Mã đề: 303 Trang 2 / 4
  11. 303:DAACAACDBCDBBADDCDDDADCBCAAABA C. Việt Nam tăng gấp ba lần Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 19: Ở Tây nguyên, cây cao su được trồng nhiều ở Gia Lai, Đăk Lăk do A. có đất đai màu mỡ hơn. B. có nguồn nước dồi dào. C. có khí hậu mát mẻ. D. tránh được gió mạnh. Câu 20: Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu, cần chú trọng vấn đề nào sau đây ? A. Đẩy mạnh Thâm canh tăng vụ. B. Nâng cao năng suất sản xuất . C. Cơ giới hóa khẩu làm đất. D. Đầu tư công nghệ sau thu hoạch. Câu 21: Ở khu vực nào ở nước ta công nghiệp phát triển còn chậm và rời rạc? A. Miền núi B. Nông thôn C. Đồng bằng D. Thành thị Câu 22: Tây Nguyên trở thành vùng chế biến cà phê lớn nhất cả nước vì A. có giao thông vận tải thuận lợi. B. công nghệ khai thác hiện đại. C. nhiều cơ sở chế biến hiện đại. D. có nguồn nguyên liệu dồi dào. Câu 23: Hiệu quả của việc áp dụng thâm canh trong sản xuất nông nghiệp là A. khả năng xuất khẩu lớn. B. diện tích lúa được mở rộng. C. năng suất lúa tăng nhanh. D. tạo nhiều loại gạo mới. Câu 24: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ do A. có nhiều đồng cỏ. B. có khả năng chịu rét. C. có nguồn thức ăn từ cây lương thực. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 25: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản. C. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. Câu 26: Hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp, chưa tương xứng với tiềm năng là do A. Sự bồi lắp phù sa và thay đổi. B. Sự thất thường về chế độ nước. C. Phương tiện vận tải hạn chế. D. Nguồn hàng cho vận tải ít. Câu 27: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên ở nước ta trong việc phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải là A. Địa hình có ¾ diện tích là đồi núi. B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vụng biển. Mã đề: 303 Trang 3 / 4
  12. 303:DAACAACDBCDBBADDCDDDADCBCAAABA C. Địa hình có ¼ diện tích là đồng bằng. D. Tính chất thất thường của khí hậu thời tiết. Câu 28: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. hội nhập quốc tế rộng, cơ cấu đa dạng. B. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú. C. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật. D. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài. Câu 29: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta A. Vị trí địa lí, lao động lành nghề và thị trường trong và ngoài nước. B. Vị trí địa lí, tài nguyên, chính sách, thị trường rộng, vốn, lao động. C. Tài nguyên khoáng sản, sinh vật, thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. D. Tài nguyên thiên nhiên, kĩ thuật mới, gần biên giới, dễ xuất khẩu. Câu 30: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột chồng, miền, tròn. B. Đường, tròn, cột chồng. C. Tròn, đường, cột chồng. D. Cột chồng, đường, miền. --------------HẾT--------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 303 Trang 4 / 4
  13. 304:ABADDDDCDCCBCCCDDBABDDCBADDAAA SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI CUỐI KÌ 1; NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.....................................................................Số báo danh :.................. Mã Đề : 304 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Lai Châu. C. Lào Cai. D. Hà Giang. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình? A. Bái Tử Long. B. Cúc Phương. C. Cát Tiên. D. Ba Bể. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về lao động nước ta hiện nay? A. Cơ cấu không đổi. B. Trình độ rất cao. C. Phân bố đồng đều. D. Số lượng đông đảo. Câu 5: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng. B. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến. C. hoàn toàn theo hình thức trang trại. D. đã có được sản phẩm để xuất khẩu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Bình Định. D. Hậu Giang. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Trình độ rất cao. B. Phân bố đồng đều. C. Số lượng cố định. D. Cần cù, sáng tạo. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. Uông Bí. D. Phả Lại. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất? A. Núi Braian. B. Núi Chứa Chan. C. Núi Bà Rá. D. Núi Bà Đen. Câu 10: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu. B. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng. C. phát triển theo hướng cơ giới hóa. D. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Thanh Hóa. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây ? A. Vũng Tàu. B. Nha Trang. C. Cam Ranh. D. Phan Thiết. Mã đề: 304 Trang 1 / 4
  14. 304:ABADDDDCDCCBCCCDDBABDDCBADDAAA Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Hải Phòng. D. Phúc Yên. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Dệt, may. D. Cơ khí. Câu 15: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta tới nền kinh tế nước ta là A. tạo việc làm cho người lao động. B. tăng thu nhập cho người lao động. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. tạo ra an ninh trật tự của xã hội. Câu 16: Nước ta có tiềm năng gì để phát triển ngành công nghiệp điện nguyên tử? A. Khí tự nhiên. B. Dầu mỏ. C. Than. D. Uranium. Câu 17: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) (Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020? A. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin thấp nhất. C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a cao nhất. Câu 18: Cho biểu đồ: GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Mã đề: 304 Trang 2 / 4
  15. 304:ABADDDDCDCCBCCCDDBABDDCBADDAAA Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. B. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. D. Mi-an-ma giảm và Việt Nam giảm. Câu 19: Chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là do A. hai vùng sản xuất lương thực lớn. B. người dân có nhiều kinh nghiệm. C. giao thông vận tải rất thuận lợi. D. ngành chế biến phát triển mạnh. Câu 20: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. nhiều bãi triều rộng và đầm phá. B. mạng lưới sông dày và nhiều hồ. C. các cửa sông rộng và ở gần nhau. D. có các vịnh biển và đảo ven bờ. Câu 21: Tại sao cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. Sử dụng hiệu quả lao động. D. Có hiệu quả kinh tế cao. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta? A. Trình độ đô thị hóa chưa cao. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm. C. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng. D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước. Câu 23: Tại sao chăn nuôi bò sữa lại tập trung chủ yếu ở ven thành phố lớn? A. Cơ sở lai tạo giống và dịch vụ thú y rất phát triển. B. Điều kiện tư nhiên thuận lợi, chù yếu dân cư đông C. Dân cư tập trung đông, nhu cầu của thị trường lớn. D. Có các cơ sở chế biến phát triển mạnh ở miền núi. Câu 24: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành chế biến lương thực thực phẩm? A. Chế biến sản phẩm trồng trọt. B. Chế biến sản phẩm lâm nghiệp. C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến sản phẩm thủy sản. Câu 25: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. hội nhập quốc tế rộng, cơ cấu đa dạng. B. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú. C. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài. D. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật. Câu 26: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYẾN BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: Triệu tấn.km) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Đường, tròn, cột. B. Tròn, đường, miền. C. Cột, đường, miền. D. Miền, cột, tròn. Mã đề: 304 Trang 3 / 4
  16. 304:ABADDDDCDCCBCCCDDBABDDCBADDAAA Câu 27: Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm phụ thuộc vào các yếu tố A. nguồn nguyên liệu, chính sách của Nhà Nước. B. chính sách của Nhà Nước, thị trường tiêu thụ. C. chính sách với thị trường tiêu thụ và lao động. D. nguồn nguyên liệu và có thị trường tiêu thụ. Câu 28: Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta hiện nay có xu hướng giảm nhưng quy mô dân số vẫn tiếp tục tăng là do A. quy mô dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. tỉ lệ tử tăng, tỉ lệ sinh giảm và dân số phân bố ven biển. C. có chính sách dân số hợp lí trong hơn 20 năm ở nước ta. D. tỉ lệ nữ cao hơn nam rất nhiều, tuổi thọ trung bình giảm. Câu 29: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô trị giá nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu. C. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu. D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu. Câu 30: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do A. điều kiện tự nhiên, các kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn. B. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn vàgiàu có về khoáng sản. C. diện tích đất dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp. D. cơ sở vật chất kỹ thuật còn thiếu và lạc hậu, các cao nguyên. --------------HẾT--------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 304 Trang 4 / 4
  17. 305:DCAAAABCCACBBDDBACBBDDCACBDBCB SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI CUỐI KÌ 1; NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐỊA LÍ 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm) Họ Tên :.....................................................................Số báo danh :.................. Mã Đề : 305 Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay và khu kinh tế cửa khẩu? A. Lâm Đồng. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Quảng Nam. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí? A. Phả Lại. B. Ninh Bình. C. Cà Mau. D. Na Dương. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Vân Đồn. B. Hòn La. C. Nhơn Hội. D. Định An. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết các cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Dừa, mía. B. Điều, cao su. C. Mía, lạc. D. Chè, đậu tương. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 80 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Rạch Giá. B. Vũng Tàu. C. Gia Nghĩa. D. Phan Thiết. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị Vị Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 7: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. phân bố rất đều B. chất lượng nâng lên. C. số lượng không lớn. D. trình độ rất cao. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 9: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích đất rộng. B. chủ yếu trồng lúa nhiều dân tộc sinh sống. C. địa hình bằng phẳng và chủ yếu trồng lúa. D. diện tích đất rộng và có nhiều khoáng sản. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Cần Giờ. B. Vũ Quang. C. Tràm Chim. D. Bạch Mã. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ thiếc Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Hòa Bình. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Phúc Yên. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Mã đề: 305 Trang 1 / 4
  18. 305:DCAAAABCCACBBDDBACBBDDCACBDBCB Câu 13: Nguyên nhân cơ bản làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. hệ thống giao thông thuận lợi hơn. B. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn. C. đất phù sa màu mỡ, phì nhiêu hơn. D. khí hậu gió mùa ẩm thuận lợi hơn. Câu 14: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là A. phân bố đều cả nước. B. cơ sở hạ tầng hiện đại. C. đều có quy mô rất lớn. D. có nhiều loại khác nhau. Câu 15: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ do A. có nguồn thức ăn từ cây lương thực. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. có nhiều đồng cỏ. D. có khả năng chịu rét. Câu 16: Tây Nguyên trở thành vùng chế biến cà phê lớn nhất cả nước vì A. nhiều cơ sở chế biến hiện đại. B. có nguồn nguyên liệu dồi dào. C. công nghệ khai thác hiện đại. D. có giao thông vận tải thuận lợi. Câu 17: Cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng nước ta hiện nay gồm có A. than, điện lực, dầu mỏ và khí đốt. B. than, điện lực và điện nguyên tử. C. than, dầu mỏ, khí đốt, điện nguyên tử. D. than, dầu mỏ, khí đốt, sức nước, sức gió. Câu 18: Ở Tây nguyên, cây cao su được trồng nhiều ở Gia Lai, Đăk Lăk do A. có đất đai màu mỡ hơn. B. có khí hậu mát mẻ. C. tránh được gió mạnh. D. có nguồn nước dồi dào. Câu 19: Hiệu quả của việc áp dụng thâm canh trong sản xuất nông nghiệp là A. khả năng xuất khẩu lớn. B. năng suất lúa tăng nhanh. C. tạo nhiều loại gạo mới. D. diện tích lúa được mở rộng. Câu 20: Ở khu vực nào ở nước ta công nghiệp phát triển còn chậm và rời rạc? A. Đồng bằng B. Miền núi C. Nông thôn D. Thành thị Câu 21: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH CỦA NƯỚC TA NĂM 2022 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở nước ta năm 2022? A. Cà mau cao hơn Hậu Giang. B. Kiên Giang thấp hơn Cà Mau. C. Hậu Giang cao hơn An Giang. D. An Giang cao hơn Kiên Giang. Câu 22: Cho biểu đồ: Mã đề: 305 Trang 2 / 4
  19. 305:DCAAAABCCACBBDDBACBBDDCACBDBCB XUẤT KHẨU BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi xuất khẩu bình quân đầu người năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng gấp ba lần Mi-an-ma. B. Việt Nam tăng gấp hai lần Mi-an-ma. C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Việt Nam. D. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Việt Nam. Câu 23: Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu, cần chú trọng vấn đề nào sau đây ? A. Đẩy mạnh Thâm canh tăng vụ. B. Cơ giới hóa khẩu làm đất. C. Đầu tư công nghệ sau thu hoạch. D. Nâng cao năng suất sản xuất . Câu 24: Nhận định nào là ảnh hưởng tiêu cực của quá trình đô thị hoá nước ta hiện nay? A. Tác động đến vấn đề môi trường, an ninh trật tự xã hội. B. Thị trường có sức mua lớn và lực lượng lao động đông. C. Tạo ra động lực phát triển kính tế-xã hội của đất nước. D. Tác động lớn đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 25: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên ở nước ta trong việc phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải là A. Địa hình có ¼ diện tích là đồng bằng. B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vụng biển. C. Địa hình có ¾ diện tích là đồi núi. D. Tính chất thất thường của khí hậu thời tiết. Câu 26: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn, đường, cột chồng. B. Cột chồng, miền, tròn. C. Cột chồng, đường, miền. D. Đường, tròn, cột chồng. Mã đề: 305 Trang 3 / 4
  20. 305:DCAAAABCCACBBDDBACBBDDCACBDBCB Câu 27: Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do A. nhiều khu công nghiệp, đổi mới kĩ thuật. B. kinh tế phát triển, có đầu tư nước ngoài. C. thúc đẩy sản xuất, hàng hóa phong phú. D. hội nhập quốc tế rộng, cơ cấu đa dạng. Câu 28: Hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp, chưa tương xứng với tiềm năng là do A. Phương tiện vận tải hạn chế. B. Sự bồi lắp phù sa và thay đổi. C. Sự thất thường về chế độ nước. D. Nguồn hàng cho vận tải ít. Câu 29: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta A. Vị trí địa lí, lao động lành nghề và thị trường trong và ngoài nước. B. Tài nguyên khoáng sản, sinh vật, thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. C. Vị trí địa lí, tài nguyên, chính sách, thị trường rộng, vốn, lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên, kĩ thuật mới, gần biên giới, dễ xuất khẩu. Câu 30: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi quy mô sản lượng thủy sản. B. Thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản. --------------HẾT--------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề: 305 Trang 4 / 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2