Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 7 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cấp độ thấp cấp độ cao cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Thành phần nhân Biết được nơi tập trung đông Phân tích mối quan hệ văn của môi trường dân nhất trên thế giới. giữa sự gia tăng dân số nhanh với môi trường tự nhiên? Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ 3,3% 10% 13,3% 2. Môi trường đới ôn - Biết được tính chất trung Hiểu được nguyên nhân làm cho hòa gian của khí hậu đới ôn hòa. thời tiết đới ôn hòa thay đổi. - Biết được đặc điểm nổi bật của thời tiết đới ôn hòa. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 1,0 0,33 1,66 Tỉ lệ 3,3% 1,0% 3,3% 16,6% 3. Môi trường đới Biết được giới hạn của đới Hiểu được nguyên nhân lạnh lạnh. diện tích phủ băng của Trái Đất đang bị thu hẹp. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,6% 4. Môi trường đới - Biết được nơi phân bố của - Hiểu được vì sao dân cư tập trung
- nóng kiểu khí hậu nhiệt đới gió đông ở môi trường nhiệt đới. mùa. - Hiểu được nguyên nhân chính - Biết được loại cây lương làm cho cảnh quan xa van và bán thực đặc trung cho khí hậu hoang mạc mở rộng ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa. nhiệt đới Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 0,33 1,0 2,0 Tỉ lệ 6,6% 3,3% 1,0% 20% 5. Môi trường vùng Biết được loại thiên tai thường Hiểu được sự thay đổi cảnh quan núi xảy ra ở vùng núi. khi ta đi từ chân núi lên đỉnh núi Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,6% 6. Thiên nhiên và Biết được châu lục có hai lục con người ở các địa, lục địa có hai châu lục. châu lục Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6% 6,6% 7. Môi trường Biết được đặc điểm nổi bật Hiểu được nguyên nhân làm cho hoang mạc của hoang mạc. hoang mạc cực kì khô hạn. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,66 Tỉ lệ 3,3% 3,3% 6,6% 8. Châu Phi Hiểu được vì sao ở châu Phi, rừng Nhận xét tỉ lệ gia rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở tăng tự nhiên hai bên Xích đạo. dân số của một
- số quốc gia ở châu Phi Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 2,0 2,33 Tỉ lệ 3,3% 20% 23,3% Tổng số câu 10 7 1/2 1/2 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÝ 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Thành phần Nhận biết: Biết được nơi tập trung đông dân nhất trên thế giới. nhân văn của Phân tích mối quan hệ giữa sự gia tăng dân số nhanh với môi Vận dụng cao môi trường trường tự nhiên? 2. Môi trường - Biết được tính chất trung gian của khí hậu đới ôn hòa. Nhận biết đới ôn hòa - Biết được đặc điểm nổi bật của thời tiết đới ôn hòa. Thông hiểu Hiểu được nguyên nhân làm cho thời tiết đới ôn hòa thay đổi. Biết được giới hạn của đới lạnh. Nhận biết 3. Môi trường Hiểu được đới lạnh Thông hiểu nguyên nhân diện tích phủ băng của Trái Đất đang bị thu hẹp. - Biết được nơi phân bố của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nhận biết - Biết được loại cây lương thực đặc trung cho khí hậu nhiệt đới 4. Môi trường gió mùa đới nóng - Hiểu được vì sao dân cư tập trung đông ở môi trường nhiệt đới. Thông hiểu - Hiểu được nguyên nhân chính làm cho cảnh quan xa van và bán hoang mạc mở rộng ở miền khí hậu nhiệt đới . Biết được loại thiên tai thường xảy ra ở vùng núi. Nhận biết 5. Môi trường vùng núi Hiểu được sự thay đổi cảnh quan khi ta đi từ chân núi lên đỉnh Thông hiểu núi 6. Thiên nhiên và con người Nhận biết Biết được châu lục có hai lục địa, lục địa có hai châu lục. ở các châu lục Biết được đặc điểm nổi bật của hoang mạc 7. Môi trường Nhận biết hoang mạc Thông hiểu Hiểu được nguyên nhân làm cho hoang mạc cực kì khô hạn. Hiểu được vì sao ở châu Phi, rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ Thông hiểu yếu ở hai bên Xích đạo. 8. Châu Phi Vận dụng Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của một số quốc gia ở thấp châu Phi PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP (Đề gồm có 02 trang)
- Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …… SBD: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1. Những nơi tập trung đông dân nhất trên thế giới là những nơi có A. điều kiện sống thuận lợi. B. khí hậu thuận lợi. C. đất đai màu mỡ. D. nguồn nước dồi dào. Câu 2. Đâu là giới hạn của đới lạnh? A. Từ vòng cực Bắc về cực Bắc. B. Từ vòng cực Nam về cực Nam. C. Từ hai vòng cực đến hai cực. D. Từ hai chí tuyến về hai vòng cực. Câu 3. Đặc điểm nổi bật của thời tiết đới ôn hòa là A. tính trung gian. B. sự thay đổi thất thường. C. lượng mưa thấp. D. điều hòa, ít thay đổi. Câu 4. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là A. Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Á và Nam Á. C. Trung và Nam Phi. D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 5. Sự thay đổi cảnh quan khi ta đi từ chân núi lên đỉnh núi cũng giống như A. khi di chuyển theo chiều vĩ tuyến từ Xích đạo về hai cực (hoặc từ vùng có vĩ độ thấp lên vùng có vĩ độ cao). B. khi di chuyển theo chiều kinh tuyến. C. khi di chuyển từ đất liền ra biển. D. khi di chuyển từ biển vào đất liền . Câu 6. Diện tích phủ băng của Trái Đất đang bị thu hẹp lại là do A. sự tác động của con người. B. Trái Đất hiện đang nóng lên. C. các tàu phá băng nguyên tử hạt nhân. D. dân sống ở hai cực tăng lên nhanh. Câu 7. Nguyên nhân chính làm cho cảnh quan xa van và bán hoang mạc mở rộng ở miền khí hậu nhiệt đới là do A. khí hậu có hai mùa mưa, khô. B. rừng bị con người tàn phá. C. đất có chứa nhiều ôxít sắt. D. có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. Câu 8. Loại cây lương thực đặc trưng cho kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngô. D. cao lương. Câu 9. Châu lục nào có hai lục địa? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 10. Thời tiết đới ôn hòa thay đổi là do A. chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. B. chịu ảnh hưởng của các đợt khí nóng. C. chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới. D. vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. Câu 11. Hoang mạc cực kì khô hạn vì A. hoàn toàn không có mưa. B. lượng mưa rất ít nhưng bốc hơi nhiều. C. nhiệt độ quá cao suốt năm. D. nằm dưới các đai áp cao. Câu 12. Lục địa nào có hai châu lục ? A. Lục địa Á - Âu. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Nam Mĩ. Câu 13. Ở châu Phi, rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở hai bên Xích đạo vì
- A. đây là vùng có mưa vào mùa đông, mùa hạ nóng khô. B. đây là vùng có khí hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm. C. vùng chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng nên mưa nhiều. D. vùng không chịu ảnh hưởng của các hoang mạc lớn. Câu 14. Đặc điểm nổi bật của hoang mạc là A. nhiệt độ rất cao. B. vô cùng khô khan. C. không có người sinh sống. D. thực vật không nhiều. Câu 15. loại thiên tai thường xảy ra ở vùng núi là A. bão. B. lũ lụt . C. lũ quét. D. ngập úng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Tính chất trung gian của khí hậu đới ôn hòa được thể hiện như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao môi trường nhiệt đới có dân cư tập trung đông đúc? Câu 3. (3,0 điểm) a) Dựa vào bảng số liệu sau: Tình hình dân số của một số quốc gia ở châu Phi Tên nước Dân số Tỉ lệ gia tăng tự (triệu người) Tỉ lệ sinh (‰) Tỉ lệ tử (‰) nhiên (%) Ê-ti-ô-pi-a 65,4 44 15 2,9 Ai Cập 69,8 28 7 2,1 Tan-da-ni-a 36,2 41 13 2,8 Ni-giê-ri-a 126,6 41 14 2,7 CH Nam Phi 43,6 25 14 1,1 Em hãy nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của một số quốc gia ở châu Phi. (2,0 điểm) b) Phân tích mối quan hệ giữa sự gia tăng dân số nhanh với môi trường tự nhiên? (1,0 điểm) -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- PHÒNG GD ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 7 NĂM HỌC: 2021 – 2022 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,33 điểm, đúng ba câu ghi 1,0 điểm CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 U ĐÁP A C B D A B B A D D B A B B C ÁN B.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Tính ôn hòa của khí hậu: không quá nóng và mưa nhiều như đới 0,25 1 nóng, cũng không quá lạnh và ít mưa như đới lạnh. (1,0 điểm) - Chịu tác động của các khối khí ở đới nóng cũng như khối khí ở 0,25 đới lạnh. - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi tùy thuộc vào vị trí gần biển hay 0,5 xa biển, vào vị trí gần cực hay gần chí tuyến. - Nguyên nhân: do vị trí trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. 0,5 2 Ở môi trường nhiệt đới, dân cư tập trung đông là do: khí hậu, (1,0 điểm) nguồn nước, đất đai...ở đây có nhiều thuận lợi cho cư trú và hoạt 1,0 động sản xuất, nhất là sản xuất nông nghiệp (trồng cây lương thực và cây công nghiệp). a. Nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của một số quốc gia ở 2,0 3 châu Phi. (3,0 điểm) - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của nhiều nước ở châu Phi còn rất 0,5 cao: Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a, Ni-giê-ri-a. - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên không đều giữa các nước. 0,5 + Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao hơn mức trung 0,5 bình: Ê-ti-ô-pi-a (2,9%), Tan-da-ni-a (2,8%), Ni-giê-ri-a (2,7%). + Các quốc gia có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp hơn mức trung 0,5 bình: CH Nam Phi (1,1%), Ai Cập (2,1%). b. Dân số tăng nhanh nhu cầu về nước sinh hoạt, đất ở và canh tác, không khí…. tăng nhanh con người khai thác thiên nhiên một 1,0 cách triệt để phục vụ cho nhu cầu cuộc sống thiên nhiên ngày càng cạn kiệt ngày càng suy thoái….
- Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn