intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 Nội dung/đơn vị Mức độ nhận TT Chương/ kiến thức thức Tổng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm n dụng cao Vậ (TNKQ) (TL) (TL) (TL) - Vị trí địa lí, hình dạng, kích thước - Ðặc điểm tự nhiên Châu Âu - Ðặc điểm dân 15 % 1 ½ TL (a) ½ TL (b) (15%) cư, xã hội 1,5 điểm - Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Liên minh châu Âu - Vị trí địa lí, 2 TN 5% phạm vi châu Á 1 TN* 0,5 điểm 17,5 % - Ðặc điểm tự 1TN 1 TL 1,75 điểm nhiên 1TN* Châu Á 2 (35%) 7,5 % - Ðặc điểm dân 2 TN 0,75 điểm cư, xã hội 1 TN* - Bản đồ châu Á, 5% 1TN các khu vực của 0,5 điểm châu Á 1TN* Số câu 8 câu TN 1 câu TL ½ câu TL 1/2 câu TL 10 câu
  2. Điểm 2,0đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG GD&ĐT BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 7 TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Số câu hỏi Mức độ theo Nội dung/Đơn vị mức TT đánh kiến thức độ giá nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng: Lựa Châu Âu Phương thức con chọn và trình bày 1 (8 tiết người khai thác, được một vấn đề ½ TL (a) ½ TL (b) 15 % sử dụng và bảo bảo vệ môi 1,5 điểm) vệ thiên nhiên trường ở châu Âu. Châu Á Nhận biết (9 tiết – Trình bày được 35% - Vị trí địa lí, đặc điểm vị trí 2TN 2 3,5 điểm) phạm vi châu Á địa lí, hình dạng 1TN* và kích thước châu Á. 3 - Ðặc điểm tự Nhận biết 1TN 1TL nhiên – Trình bày được 1TN* một trong những đặc điểm thiên
  3. nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Nhận biết – Trình bày được - Ðặc điểm dân đặc điểm dân cư, 2 TN 4 cư, xã hội tôn giáo; sự phân 1TN* bố dân cư và các đô thị lớn. Nhận biết – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực - Bản đồ châu Á, của châu Á. 1TN 5 các khu vực của – Trình bày được châu Á 1TN* đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á 1 câu TL 1/2 câu 1/2 câu Tổng số câu (a) TL (b) TL Tổng điểm 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ 15% 10% 0.5% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 7
  4. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Châu Á có diện tích đứng thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 2. Phần đất liền châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu lục nào sau đây? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 3. Dãy núi cao nhất châu Á là A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. An - tai. D. Hi - ma - lay - a. Câu 4. Số dân châu Á đứng xếp thứ mấy trên thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 5. Phật giáo ra đời ở đâu? A. Trung Quốc. B. A - rập - xê - út. C. Ấn Độ. D. Pa-le-xtin. Câu 6. Đô thị có số dân đông nhất châu Á là A. Hà Nội (Việt Nam) B. Quảng Châu (Trung Quốc) C. Mum - bai (Ấn Độ) D. Tô - ki - ô (Nhật Bản) Câu 7. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
  5. A. Bắc Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 8. Ở Bắc Á, cảnh quan tiêu biểu là A. thảo nguyên. B. hoang mạc. C. rừng lá kim. D. rừng nhiệt đới. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên ở châu Á. Câu 10. (1,5 điểm) a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu? (1,0 điểm) b) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước? (0,5 điểm) Bài làm …………..…….…………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….…..
  6. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….…….. ………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………………..…. …………………………………………………………………………………………………………………..…. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ………………………………………………………………………………………………………………….….. ……………………………………………………………………………………………………………….……..…………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN - ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023
  7. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D A C D B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình bày ý nghĩa của địa hình đối với việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên ở châu Á. - Địa hình núi cao và hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn gây khó khăn 0,5đ 9 cho giao thông, sản xuất và đời sống (1,5 điểm) - Địa hình chia cắt mạnh nên cần lưu ý vấn đề chống xói mòn, 0,5đ sạt lở đất trong quá trình khai thác, sử dụng. - Các khu vực cao nguyên, đồng bằng rộng lớn thuận lợi cho 0,5đ sản xuất và định cư. 10 a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở 1.0đ (1,5 điểm) Châu Âu? - Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hóa chất 0.25đ độc hại từ sản xuất nông nghiệp. - Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp 0.25đ trước khi thải ra môi trường. - Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh 0.25đ tế biển. 0.25đ - Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, …
  8. b. Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo 0.5 đ vệ tài nguyên nước? Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng tiết kiệm, 0.5đ bảo vệ tài nguyên nước ở trường, ở nhà. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1