intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS Trần Cao Vân

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(ĐỢT 2) NĂM HỌC 2021-2022 Môn : ĐỊA LÍ- Lớp 8. (Lần 2). Thời gian làm bài: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn phương án trả lời đúng nhất là A thì ghi vào giấy làm bài là 1- A,...) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu lục địa ở châu Á A. Có biên độ nhiệt năm lớn. B. Lượng mưa trung bình năm từ 200-500mm. C. Độ bốc hơi rất lớn nên độ ẩm không khí luôn luôn thấp D. Mùa đông khô, lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. Câu 2. Dòng sông nào sau đây không thuộc châu Á: A. Sông Ti-grơ.B. Sông A-mua.C. Sông Vôn –ga D. Hoàng Hà. Câu 3. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông cuả châu Álà bao nhiêu km? A. 7500 km. B. 8200 km. C. 8500 km. D. 9200 km. Câu 4. Nhận xét nào chưa đúng với đặc điểm sông ngòi ở Bắc Á A. Mạng lưới sông thưa thớt. B. Các sông đều chảy theo hướng từ nam lên bắc. C. Mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. D. Mực nước sông lên nhanh và thường gây lũ băng lớn vào mùa xuân. Câu 5.Rừng lá kim thường phổ biến ở vùng có khí hậu A. cận nhiệt B. nhiệt đới C. ôn đới D. cực và cận cực Câu 6.Vịnh Pec-xích ở khu vực nào ở châu Á A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. D. Đông Á C. Nam Á Câu 7. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế-xã hội của khu vực Tây Nam Á A. khí hậu khô hạn B. khoáng sản nghèo nàn C. tình hình chính trị không ổn định D. dân cư phân bố không đồng đều. Câu 8. Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á. Câu 9. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực châu Á? A. Hoa Bắc B. Tây Xi-bia C. Lưỡng Hà D. Tùng Hoa Câu 10. Về mùa đông khí hậu Nam Á ấm hơn miền Bắc Việt Nam, nơi có cùng vĩ độ là do A. lãnh thổ rộng lớn. B. có dòng biển nóng chảy ven bờ. C. gió tây nam hoạt động mạnh. D. dãy núi Hi-ma-lay-a chắn gió đông bắc. Câu 11. Các thiên tai như động đất, núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở A. Tây Nam Á và Nam Á. B. Bắc Á và Đông Á. C. Tây Nam Á và Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Câu 12. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
  2. A. Đồng bằng. B. Đồi núi. C. Núi và cao nguyên. D. Đồng bằng và bán bình nguyên. Câu 13. Đền Tat Ma-han là một trong những công trình văn hóa nổi tiếng ở quốc gia nào trong khu vực Nam Á? A. Ấn Độ B.Pa-ki-xtan. C. Bu-tan D. Băng-la-đét Câu 14.Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa khí hậu Nam Á là A. địa hình. B. dòng biển. C. sông ngòi. D. vị trí địa lí. Câu 15. Quốc gia nào ở châu Á có sản lượng khai thác than nhiều nhất? A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. In-đô-nê-xi-a. D. A-rập Xê-ut B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 1:(2,0điểm). Trình bày vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và khoáng sản của châu Á? Câu 2: (1,0điểm). Tại sao Tây Nam Á được coi là “ Điểm nóng” của thế giới? Câu 3:(2,0điểm).Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người (GDP/ người của các nước Nhật Bản, Ả-rập Xê út và Lào, năm 2017 (Đơn vị: USD) Quốc gia Nhật Bản Ả-rập Xê út Lào GDP/ người 38.550 20.957 2.567 a) Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người của các nước ở châu Á. b) Nhận xét về mức thu nhập bình quân đầu người của các nước. ---------------Hết---------------
  3. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I(ĐỢT 2) NĂM HỌC 2021-2022 Môn : ĐỊA LÍ - Lớp 8 (Lần 2) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài: (Mỗi câu đúng: 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D A C B C D B D D C A A B (Lưu ý làm tròn điểm: Đúng 1 câu 0,3 điểm, đúng 2 câu 0,7 điểm, đúng 3 câu 1,0 điểm) B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 1 - Vị trí địa lí + Ở nửa cầu Bắc, là một bộ phận của lục địa Á-Âu. 0,25 + Trải rộng từ vùng xích đạo đến vùng cực Bắc. 0,25 - Địa hình + Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và bắc – nam, 0,25 + Sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm 0,25 + Nhiều đồng bằng rộng. 0,25 + Nhìn chung, địa hình chia cắt phức tạp. 0,25 - Khoáng sản Khoáng sản phong phú có trữ lượng lớn, tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt, than, 0,5 kim loại màu… 2 Tây Nam Á được coi là “điểm nóng” của thế giới vì:
  4. - Có vị trí chiến lược quan trọng: nằm ở ngã ba của ba châu lục Á- Âu- Phi. 0,25 - Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới. 0,25 - Thường xuyên xảy ra xung đột, sắc tộc, tôn giáo. 0,25 - Là nơi cạnh tranh của các cường quốc. 0,25 3 a) Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng biểu đồ hình cột, chia tỉ lệ chính xác 1,25 - Ghi tên biểu đồ - Kí hiệu đầy đủ b) Nhận xét Thu nhập bình quân đầu người của các nước không đều (có sự chênh lệch 0,25 nhiều) - Thu nhập bình quân đầu người cao nhất là Nhật Bản 0,25 - Thu nhập bình quân đầu người thấp nhất là Lào 0,25 ---------------Hết---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2