intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: Địa - Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được giới hạn Vị trí địa lí, của châu Á. địa hình và - Biết được ranh khoáng sản giới giữa châu Á và châu Âu. - Hiểu được đặc - Trình bày - Nguyên nhân Khí hậu, sông - Biết các khu vực điểm tiêu biểu của được những giá sông ngòi bị ô ngòi và cảnh điển hình của khí khí hậu châu Á. trị của sông ngòi nhiễm. quan châu Á+ hậu gió mùa. - Hiểu khí hậu châu châu Á Đặc điểm dân - Biết được nước Á có những đặc cư, xã hội ta thuộc kiểu khí điểm gì nổi bật? châu Á hậu nào. Giải thích ? - Biết khu vực có mạng lưới sông ngòi phát triển. - Biết được khu vực sông ngòi không phát triển. - Biết các khu vực có khí hậu lục địa. - Biết được nước - Hiểu được châu Đặc điểm có nền kinh tế phát Á là châu lục đông triển toàn diện ở phát triển châu Á. dân nhất thế giới. kinh tế- xã - Biết được các hội châu Á quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới. - Biết được quốc gia ở ngoài khu vực Đông Á. - Biết được Tây - Hiểu được vị trí - Giải thích Khu vực Tây Nam Á là khu vực địa lí của khu vực. được vì sao Tây Nam Á có trữ dầu mỏ lớn Nam Á có khí nhất hậu khô và nóng. Đặc điểm tự - Biết được nước nhiên khu xảy ra nhiều động vực Đông Á đất và núi lửa nhất khuc vực. Số câu: 18 12 4 1,5 0,5 18 Số điểm: 10 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 100 40 30 20 10 100 1
  2. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: Địa - Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được giới hạn Vị trí địa lí, của châu Á. địa hình và - Biết được ranh khoáng sản giới giữa châu Á và châu Âu. Số câu: 2 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 0,66 Tỉ lệ : 6,6 6,6 6,6 - Hiểu được đặc - Giá trị kinh tế - Nguyên nhân Khí hậu, sông - Biết các khu vực điểm tiêu biểu của của sông ngòi sông ngòi bị ô ngòi và cảnh điển hình của khí khí hậu châu Á. châu Á nhiễm. quan châu Á+ hậu gió mùa. - Hiểu khí hậu châu Đặc điểm dân - Biết được nước Á có những đặc cư, xã hội ta thuộc kiểu khí điểm gì nổi bật? châu Á hậu nào. Giải thích ? - Biết khu vực có mạng lưới sông ngòi phát triển. - Biết được khu vực sông ngòi không phát triển. - Biết các khu vực có khí hậu lục địa. Số câu: 8 5 1 1 0,5 0,5 8 Số điểm: 6 1,66 0,33 2 1 1 6 Tỉ lệ : 60 16,6 3,3 20 10 10 60 - Biết được nước - Hiểu được châu Đặc điểm có nền kinh tế phát Á là châu lục đông triển toàn diện ở phát triển châu Á. dân nhất thế giới. kinh tế- xã - Biết được các hội châu Á quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất thế giới. - Biết được quốc gia ở ngoài khu vực Đông Á. Số câu: 4 3 1 4 Số điểm: 1,33 1 0,33 1,33 Tỉ lệ : 13,3 10 3,3 13,3 - Biết được Tây - Hiểu được vị trí - Giải Khu vực Tây Nam Á là khu vực địa lí của khu vực. thích 2
  3. Nam Á có trữ dầu mỏ lớn được vì nhất sao Tây Nam Á có khí hậu khô và nóng. Số câu: 3 1 1 1 3 Số điểm: 1,66 0,33 0,33 1 1,66 Tỉ lệ : 16,6 3,3 3,3 10 16,6 Đặc điểm tự - Biết được nước nhiên khu xảy ra nhiều động vực Đông Á đất và núi lửa nhất khuc vực. Số câu: 1 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 0,33 Tỉ lệ: 3,3 3,3 3,3 Số câu: 18 12 4 1,5 0,5 18 Số điểm: 10 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 100 40 30 20 10 100 3
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: Địa 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../ /2022 Họ và tên học sinh: Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: .............................................. . Lớp: ... A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nguồn tài nguyên dầu mỏ của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu trong các vùng A. nội địa và Đông Á. B. nội địa và Tây Nam Á. C. nội địa và Nam Á D. nội địa và Đông Nam Á. Câu 3. Nước có nền kinh tế phát triển toàn diện ở châu Á là A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Sin-ga-po. Câu 4. Quốc gia có sản lượng lúa gạo nhiều nhất nhì thế giới là A. Ấn Độ, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Trung Quốc, Thái Lan. Câu 5. Những khu có kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á là A. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á. D. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. Câu 6. Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu A. nhiệt đới khô. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới lục địa. D. nhiêt đới gió mùa. Câu 7. Ranh giới phân chia châu Á và châu Âu là dãy núi nào? A. Dãy Đê-can. B. Dãy núi Uran. C. Dãy núi Hi-ma-lay-a. D. Dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 8. Nước có nhiều động đất và núi lửa ở Đông Á là A. Nhật Bản. B. Triều Tiên. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 9. Đặc điểm tiêu biểu của khí hậu châu Á là A. khí hậu có sự phân hóa, nhưng ít có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam. B. phân hóa đa dạng với nhiều đới khí hậu khác nhau,kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa chiếm diện tích lớn nhất châu Á. C. phân hóa đa dạng có nhiều đới khí hậu rõ rệt, nhiệt độ thay đổi mạnh nhất từ Đông sang Tây . 4
  5. D. phân hóa đa dạng có nhiều đới, kiểu khí hậu khác nhau với hai kiểu phổ biến nhất là khí hậu gió mùa và lục địa. Câu 10. Mạng lưới sông ngòi của châu Á phát triển nhất là khu vực A. Bắc Á. B. ven biển Đông Á. C. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. ven biển Đông Nam Á và Nam Á. Câu 11. Có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục Á - Âu - Phi là khu vực A. Đông Nam. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 12. Châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới vì A. quá trình công nghiệp hóa diễn ra sớm. B. chiến tranh nên cần nhiều dân để chống giặc. C. thiên tai thường xảy ra nên cần nhiều người. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, ảnh hưởng của tôn giáo, phong tục còn nặng. Câu 13. Sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào ? A. Tây Nam Á và Trung Á. B. Trung Á và Đông Á. C. Đông Á và Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Nam Á. Câu 14. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây ? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 15. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á ? A. Nhật Bản. B. Triều Tiên. C. Hàn Quốc. D. Mông Cổ. B. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu 16.(1,0 điểm)Giải thích vì sao Tây Nam Á nằm sát biển nhưng lại có khí hậu khô hạn và nóng? Câu 17.(2,0 điểm) Khí hậu châu Á có những đặc điểm gì nổi bật? Giải thích ? Câu 18.(2,0 điểm) Sông ngòi châu Á có những thuận lợi gì để phát triển kinh tế? Nguyên nhân nào làm cho nguồn nước sông ở địa phương em bị ô nhiễm? ……………Hết……………… 5
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: Địa - Lớp 8 A. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.33 điểm (3 câu đúng 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B C B C D B A D C B D A B D án B. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 - Tây Nam Á nằm sát biển nhưng lại có khí hậu khô hạn và 1 điểm nóng vì: 0,25 + Tây Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới lục địa khô. + Nhiệt độ quanh năm cao. 0,25 + Độ bốc hơi rất lớn. 0,25 + Lượng mưa trong năm lại rất ít. 0,25 17 Điểm nổi bật: 0,5 2 điểm - Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa từ Bắc xuống Nam và từ duyên hải vào nội địa. Giải thích: 0,5 + Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. + Kích thước lãnh thổ rộng lớn. 0,5 + Cấu trúc địa hình phức tạp: có nhiều dãy núi và sơn nguyên cao 0,5 ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. 18 * Giá trị kinh tế: 2 điểm - Bồi đắp phù sa, thủy điện. 0,25 - Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. 0,25 - Giao thông đường sông, biển, du lịch... 0,25 - Cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt. 0,25 * Nguyên nhân nước sông ở địa phương bị ô nhiễm: 1,0 - Rác thải sinh hoạt, hoạt động khai thác khoáng sản trái phép… ...........................Hết............................ 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2