Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- I. MA TRẬN 1.Mục tiêu: - HS hệ thống kiến thức đẫ học về châu Á và các khu vực Châu Á, thấy được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với dân cư, kinh tế, xã hội châu Á. - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung ở HKI. - Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học . 2.Hình thức kiểm tra: - Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm). - Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. - Thời gian làm bài: 45 phút. 3/ Ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề (nội dung, chương…) 1)Vị trí Biết được vị trí địa lí , địa lý châu Á địa hình - mật độ dân số và trung bình Châu khoáng Á sản Châu Á. Số câu 4 Số câu:3 Số câu Số điểm Số điểm: 1đ 3 4đ Số Tỉ lệ %: điểm 40% 1đ Tỉ lệ 10% 2) Khí Hướng gió hậu - Đặc điểm của - sự phân Châu Á. kiểu khí hậu gió hóa khí mùa hậu, sự - Việt Nam nằm phân bố trong đới khí hậu cảnh nhiệt đới gió mùa quan. Số câu: 3 Số câu:3 Số câu:2 Số câu Số điểm: Số điểm:1đ Số :5 điểm:0.66đ 1đ Số Tỉ lệ %: điểm:
- 10% 1.66đ Tỉ lệ %: 16.6% 3)Sông - Phân bố ngòi và các sông cảnh quan Châu Á. Số câu:1 Số câu Số điểm 0.33đ :1 Số câu:1 Số Số điểm: điểm:3đ 0.33đ Tỉ lệ %: Tỉ lệ 30% %: 3.3% - mật độ - tính - Nhận xét Biết dân cư Châu dân số % dân Á chủ yếu thuộc Châu Á. số 4) Đặc chủng tôc châu điểm á và dân cư thế giới và xã hội - vẽ Châu Á. biểu đồ tròn Số câu:2 Số câu:1 Số Số câu:0.5 Số câu:4 Số câu:4 Số điểm 0.66đ Số điểm: câu: Số điểm:1 Số điểm: Số 0.33đ 0.5 4đ điểm:3đ Số Tỉ lệ Tỉ lệ %: điểm %:40 30% 2đ % 5)Các - Khu vực Đông - đặc khu vực Á có bao nhiêu điểm quốc gia tự Châu Á. nhiên -Biết khí hậu của Nam Á. khu -Biết đặc điểm vực địa hình, khoáng Tây sản Khu vực Tây Nam Nam Á. Đông Á Á. ? Đề 1 - khoáng sản - đặc chủ yếu TN Á điểm - Những quốc tự gia có thu nhập nhiên cao của khu vực
- Tây Nam Á. ? Đề 2 Số câu:6 Số câu 3 Số Số câu:4 Số điểm: Số điểm 1.đ câu:1 Số Số điểm:3đ 2đ điểm:2 Tỉ lệ Tỉ lệ %: 30 % 20% Tổng số Số câu: 12 Số câu: 4 Số câu: 0.5 Số câu:0.5 Số câu: câu: 17 Số điểm: 4đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Số điểm:1đ 17 Tổng số 40% 30% 20% 10% Số điểm: điểm: 10,0đ 10,0đ Tỉ lệ Tỉ lệ %: %: 100% 100%
- KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023) TT Họ và tên HS: ..................................................... MÔN: Địa lí 8 Lớp: ...................... Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 45 phút Số BD: ....... Phòng thi: ........Số tờ:........ Điểm: Họ tên, chữ ký giám khảo GT 1 GT 2 TT I. Phần trắc nghiệm: (5điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2: Đỉnh núi cao nhất thế giới nằm ở châu Á là A. Phú Sĩ. B. Phan – xi - păng. C. Ê – vơ - rét. D. Bê – lu - ha. Câu 3: Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương. Câu 4: Các nước có thu nhập cao ở châu Á là A. Cô - oét, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Nhật Bản. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Malaixia. Câu 5: Quốc gia hiện nay có số dân đông nhất Châu Á A.Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. Nhật Bản . D.Trung Quốc. Câu 6: Đồng bằng Ấn- Hằng được bồi đắp bởi con sông A. Ấn- Hằng. B.Mê-công. C.Hoàng Hà . D.Trường Giang . Câu 7: Hồi giáo ra đời tại quốc gia A. Ấn Độ. B.Trung Quốc. C.Pa-let-tin. D.Ả-rập Xê út. Câu 8: Phần hải đảo của lãnh thổ Đông Á không bao gồm A. quần đảo Nhật Bản. B. đảo Đài Loan. C. đảo Hải Nam. D. đảo Xumatra. Câu 9: Dãy núi cao đồ sộ, hiểm trở nhất Châu Á là A. Thiên Sơn. B. Côn Luân. C. Hoàng Liên Sơn. D. Hy- ma-lay- a. Câu 10: Nguồn khoáng sản quan trọng có trữ lượng lớn ở Châu Á A. Vàng. B. Kim cương C. Than, dầu khí. D. Đồng, vàng. Câu 11: Hướng gió mùa đông thổi đến khu vực Đông Á là A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. Tây Bắc. D. Tây Nam Câu 12: “Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á? A Đông Á B. Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Nam Á Câu 13: Cây lương thực quan trọng được trồng nhiều ở khí hậu gió mùa A. lúa mì. B. lúa gạo. C. cà phê. D. dừa. Câu 14: Đánh giá như thế nào về tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ Châu Á cuối TK XX? A. Phát triển không đều. B. Phát triển đều. C. Phát triển chậm. D. Không phát triển. 2 Câu 15: Diện tích châu Á là 44,4 triệu km , dân số châu Á (năm 2002) là 3766 triệu người vậy mật độ dân số trung bình là : A. 95 người/km2. B. 75 người/km2 C. 85 người/km2 D. 65 người/km2. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Nam Á? Câu 2: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số thế giới và các châu lục, năm 2002 (triệu người) Thế giới Châu Á Các châu lục khác 6215 3766 2449 100% ……… % ……….%
- a) Em hãy tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác so với toàn thế giới và điền vào chỗ …... ở bảng số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới và rút ra nhận xét? Bài làm ....................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... . ............................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên HS KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022- 2023) Lớp Trường THCS MÔN: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm: (5điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất ở Nam Á A. Pa – kix – tan. B. Băng – la – đét. C. Ấn Độ. D. Nê – pan. Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 3: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở Châu Á năm 2002 là A. 1,3% B. 2,4% C. 2,3% D. 1,0% Câu 4: Nguồn khoáng sản quan trọng có trữ lượng lớn ở Châu Á là A. Than, dầu khí. B. Vàng. C. Kim cương. D. Đồng, vàng. Câu 5: Hướng gió mùa hạ thổi đến khu vực Đông Á là A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. Tây Bắc. D. Tây Nam Câu 6: Các sông lớn ở Đông Á là A. A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang B. Ô-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na C. Mê-Kông, Ấn, Hằng D. Hoàng Hà, Trường Giang Câu 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa cảnh quan chủ yếu yếu là A. Đài nguyên. B. Rừng lá kim C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Hoang mạc và bán hoang mạc Câu 8: Nước nào sau đây trở thành một trong những nước có thu nhập cao nhờ khai thác dầu khí để xuất khẩu A. Cô-oét. B. Trung Quốc. C. Đài Loan. D. Việt Nam. Câu 9. Cây lương thực quan trọng được trồng nhiều ở khí hậu gió mùa là A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Cà phê. D. Dừa. Câu 10: Khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do A. lãnh thổ rất rộng lớn. B. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C. có nhiều núi và sơn nguyên. D. lãnh thổ giáp với ba đại dương. Câu 11. Đánh giá như thế nào về tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước và vùng lãnh thổ Châu Á cuối TK XX? A. Phát triển không đều. B. Phát triển đều. C. Phát triển chậm. D. Không phát triển. Câu 12: Cuối thế kỉ XX nước có nền kinh tế xã hội phát triển toàn diện đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì là A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản C. Sin- ga-po. D. Trung Quốc. Câu 13: Những nước nào sau đây sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
- C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 14: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Ấn-Hằng. B. Lưỡng Hà. C. Tu-ran. D. A-ma-zôn. Câu 15: Thành phần chủng tộc chính ở Châu Á A. Nê- grô- ít . B. Môn- gô- lô- ít . C. Ô- xtra- lô- ít. D. Ơ- rô- pê- ô- ít. II/ TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (2.0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? Câu 2 (3.0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Dân số thế giới và các châu lục, năm 2002(triệu người) Thế giới Châu Á Các châu lục khác 6215 3766 2449 100% ……… % ……….% a. Em hãy tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác so với toàn thế giới và điền vào chỗ …... ở bảng số liệu trên. b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới và rút ra nhận xét? Bài làm ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ...................... ...................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ..................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................... ................................................................................................. ........................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. III. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 HK I NH 2022-2023
- Đap án rõ ràng từng phần ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm: đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B C C A D A D D D C C B A D C II. Tự luận: Câu 1 (2đ) Địa hình: Có 3 miền địa hình 0.5đ - Phía Bắc là dãy Himalaya hùng vĩ - Phía Nam là sơn nguyên Đecan (với 2 rìa được nâng cao thành 2 dãy Gát tây, gát đông) Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn. Khí hậu: 0.5đ - Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa là khu vực mưa nhiều của TG. Sông ngòi 0.5đ - Nam Á có nhiều sông lớn: Sông Ấn, Sông Hằng, Sông Bramaput. Cảnh quan tự nhiên 0.5đ Rừng nhiệt đới ẩm, Xavan, hoang mạc vàcảnh quan núi cao. Câu 2 (3,0 điểm) a. Tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác 1đ Thế giới Châu Á Các châu lục khác 6215 3766 2449 100% 60,6 % 39.4% b.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới 1đ - Vẽ đúng tỉ lệ - Tên biểu đồ, chú thích đúng - Thẩm mỹ * Nhận xét 1đ -Dân số Châu Á đông, chiếm hơn một nửa dân số thế giới ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm: đúng mỗi câu 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C B A A B A C A B B A B A D B
- II. Tự luận: Câu 1 (2đ). Địa hình 0.5đ -Khu vực có nhiều núi và cao nguyên -Phía đông bắc và tây nam tập trung nhiều núi cao ,sơn nguyên đồ sộ -Phần giữa là đồng bằng lưỡng Hà màu mở Khí hậu: nhiệt đới khô 0.5đ Cảnh quan: thảo nguyên khô, hoang mạc, bán hoang mạc 0.5đ Sông ngòi: kém phát triển 0.25đ Khoáng sản: dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới. 0.25đ Câu 2 (3đ) a. Tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác 1đ Thế giới Châu Á Các châu lục khác 6215 3766 2449 100% 60,6 % 39.4% b.Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới 1đ - Vẽ đúng tỉ lệ - Tên biểu đồ, chú thích đúng - Thẩm mỹ * Nhận xét 1đ -Dân số Châu Á đông, chiếm hơn một nửa dân số thế giới
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn