intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì một nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản của 3 cấp độ nhận thức: Biết, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan 100%. II. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TNKQ TNKQ Vùng Bắc Nhận biết được các đặc Biết được nguyên nhân hình Biết được cách vận dụng Trung Bộ điểm cơ bản về vị trí địa lí, thành, phát triển các ngành vào thực tế địa hình, khoáng sản, điều kinh tế. Biết được được nhân kiện tự nhiên, tình hình phát tố ảnh hưởng đến tự nhiên, triển kinh tế của vùng xã hội của vùng Số câu 11 8 1 20 số điểm 2.75 2.0 0.25 5.0 tỉ lệ 27.5% 20.0% 2.5% 50% Vùng Duyên Nhận biết được các đặc Biết được nguyên nhân hình Biết được cách vận dụng hải Nam điểm cơ bản về vị trí địa lí, thành, phát triển các ngành vào thực tế, quan sát atlat Trung Bộ địa hình, khoáng sản, điều kinh tế. Biết được được nhân địa lí kiện tự nhiên, tình hình phát tố ảnh hưởng đến tự nhiên, triển kinh tế của vùng xã hội của vùng Số câu 13 5 2 20 số điểm 3.25 1.25 0.5 5.0 tỉ lệ 32.5% 12.5% 5% 50% Tổng số 24 10 3 40 6.0 3.25 0.75 10 60% 32.5% 7.5% 100% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÚ THỊ Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Em hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1. Để hạn chế tác hại của gió Tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây? A. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng. B. Phát triển thủy lợi, khai thác nước nước ngầm. C. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Xây dựng hồ chứa nước, trồng cây công nghiệp. 1
  2. Câu 2. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là A. thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng C. phân loại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây Câu 3. Đặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu? A. Khác biệt giữa phía Tây và phía Đông dãy Trường Sơn. B. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm. C. Tăng thêm tính chất nhiệt đới ẩm. D. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn. Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phiá tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. B. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thủy sản. C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và nuôi trâu bò đàn. D. sản xuất công nghiệp- xây dựng, thương mại và dịch vụ. Câu 5. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Ranh. Câu 6. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. sóng lừng, sạt lở bờ biển. B. gió lào khô nóng, bão cát. C. bão, lũ lụt, hạn hán. D. xâm nhập mặn, ngập úng. Câu 7. Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ là gì? A. Phòng chống cháy rừng. B. Hạn chế hoạt động của gió Lào. C. Trồng rừng đầu nguồn và rừng ven biển. D. Xây dựng các hồ thuỷ điện góp phần điều tiết lũ. Câu 8. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. nguồn lao động dồi dào tập trung ở phía Tây. B. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. C. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. D. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. Câu 9. Phát biểu nào không phải là đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ? A. Đồng bằng tập trung ở phía Tây, đồi núi tập trung ở phía Đông. B. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. C. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo. D. Thiên tai thường xuyên xảy ra gây nhiều khó khăn cho sản xuất và đời sống. Câu 10. Địa điểm du lịch gắn với quê hương Bác Hồ nằm tại Kim Liên - Nam Đàn thuộc tỉnh A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh. Câu 11. Khai thác khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng là ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ vì có A. nhu cầu vật liệu xây dựng, khoáng sản tăng. B. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. C. nguồn lao động dồi dào, nhân công giá rẻ. D. khoáng sản phong phú, nhất là đá vôi. Câu 12. Nguyên nhân quan trọng nào làm cho dải đồng bằng Thanh Nghệ Hà Tĩnh trở thành những nơi sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ? A. Đầu tư công tác thủy lợi, giống lúa mới B. Mở rộng diện tích đất canh tác C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất D. Thay đổi cơ cấu mùa vụ, cơ cấu cây trồng Câu 13. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với A. Đồng bằng sông Hồng. B. Biển Đông. 2
  3. C. Tây Nguyên. D. Lào. Câu 14. Tỉnh nào ở Bắc Trung Bộ có hai trung tâm công nghiệp? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Thừa Thiên Huế. Câu 15. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do A. Nhiểu tuyến giao thông quan trọng đi qua B. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tê C. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào D. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc-Nam và Tây-Đông Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tiếp giáp với vùng trọng điểm sản xuất lương thực. B. Giáp Biển Đông rộng lớn. C. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. Câu 17. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào không đúng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ. B. Nhiều bán đảo, vũng vịnh, bãi biển đẹp. C. Có nhiều tài nguyên khoáng sản. D. Phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. Câu 18. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều. B. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. C. vùng đồng bằng độ dốc lớn. D. quỹ đất nông nghiệp hạn chế. Câu 19. Duyên Hải Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề làm muối ở đâu? A. Nha Trang, Phan Thiết. B. Cà Ná, Sa Huỳnh. C. Lí Sơn, Phú Qúy. D. Cam Ranh, Vân Phong. Câu 20. Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Chế biến thực phẩm và lâm sản. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất điện năng. D. Luyện kim đen và màu. Câu 21. Tỉnh có đường biên giới với Lào của Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Khánh Hòa. Câu 22. Khoáng sản chính của Duyên hải NamTrung Bộ là A. cát thủy tinh, ti tan, vàng. B. sắt, đá vôi, caolanh. C. than nâu, mangan, thiếc. D. đồng, apattit, vàng. Câu 23. Hoàng Sa và Trường Sa là hai quần đảo lần lượt thuộc tỉnh A. Quảng Nam và Đã Nẵng. B. Khánh Hòa và Bình Thuận. C. Đà Nẵng và Khánh Hòa. D. Đà Nẵng và Quảng Ngãi. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào lớn nhất vùng Duyên hải Nam trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Phan Thiết. Câu 25. Hoạt động kinh tế biển nào không đúng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. du lịch biển. B. khai thác dầu khí. C. nuôi trồng, đánh bắt hải sản. D. sản xuất muối. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng, Nha Trang. B. Nha Trang, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. D. Nha Trang, Quy Nhơn. Câu 27. Hoạt động kinh tế chủ yếu của đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. B. sản xuất vật liệu xây dựng, thương mại, du lịch, đánh bắt thủy sản. 3
  4. C. sản xuất lương thực, chăn nuôi gia súc lớn, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp. Câu 28. Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Hạ Long. B. Cam Ranh. C. Vân Phong. D. Dung Quất. Câu 29. Ngành nuôi trồng thủy hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do A. vùng có nhiều hồ thủy điện và hồ thủy lợi. B. đường biển dài, nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. có vùng biển rộng, trữ lượng thủy sản lớn. D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động. Câu 30. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. tăng cường quan hệ với các nước láng giềng. B. tăng vai trò trung chuyển của vùng. C. tăng cường giao lưu với vùng Tây Nguyên. D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh. Câu 31. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng D. khai khoáng và chế biến lương thực - thực phẩm. Câu 32. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở A. Vùng đất cát pha duyên hải. B. Vùng núi cao sát biên giới Việt - Lào. C. Vùng gò đồi thấp phía Tây. D. Trên các hải đảo. Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ? A. Phía Tây có vùng đồi núi thấp. B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. C. Có vùng biển rộng lớn ở phía Đông. D. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. Câu 34. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản B. hạn chế việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ C. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản D. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ đầu tư cho đánh bắt xa bờ Câu 35. Gió Lào ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng gió A. phơn. B. mậu dịch. C. mùa đông bắc. D. đất biển. Câu 36. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 37. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nuôi bò, nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm. B. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm. C. công nghiệp, thương mại, du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim. B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đồng Nai. C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương. D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim. Câu 39. Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sản xuất lương thực và chăn nuôi lợn. 4
  5. B. sản xuất lương thực và chăn nuôi gia súc. C. khai thác nuôi trồng thủy sản và làm muối. D. trồng cây công nghiệp lâu năm và làm muối. Câu 40. Công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. B. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển. C. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu. D. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Câu 1:C Câu 6: C Câu 11:D Câu 16:A Câu 21:A Câu 26:A Câu 31: B Câu 36:A Câu 2: B Câu 7: C Câu 12:C Câu 17: C Câu 22:A Câu 27:A Câu 32:A Câu 37:C Câu 3: A Câu 8: D Câu 13: C Câu 18:D Câu 23: C Câu 28:A Câu 33:B Câu 38:C Câu 4: C Câu 9: A Câu 14: B Câu 19: B Câu 24: C Câu 29:B Câu 34:C Câu 39: C Câu 5: B Câu 10:B Câu 15:D Câu 20:D Câu 25: B Câu 30:A Câu 35:A Câu 40:B 5
  6. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút ĐỀ DỰ PHÒNG I. Mục tiêu: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì một nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản của 3 cấp độ nhận thức: Biết, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, tình hình phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan 100%. II. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TNKQ TNKQ Vùng Bắc Nhận biết được các đặc Biết được nguyên nhân Biết được cách vận dụng Trung Bộ điểm cơ bản về vị trí địa hình thành, phát triển các vào thực tế lí, địa hình, khoáng sản, ngành kinh tế. Biết được điều kiện tự nhiên, tình được nhân tố ảnh hưởng 6
  7. hình phát triển kinh tế của đến tự nhiên, xã hội của vùng vùng Số câu 11 8 1 20 số điểm 2.75 2.0 0.25 5.0 tỉ lệ 27.5% 20.0% 2.5% 50% Vùng Nhận biết được các đặc Biết được nguyên nhân Biết được cách vận dụng Duyên hải điểm cơ bản về vị trí địa hình thành, phát triển các vào thực tế, quan sát atlat Nam Trung lí, địa hình, khoáng sản, ngành kinh tế. Biết được địa lí Bộ điều kiện tự nhiên, tình được nhân tố ảnh hưởng hình phát triển kinh tế của đến tự nhiên, xã hội của vùng vùng Số câu 13 5 2 20 số điểm 3.25 1.25 0.5 5.0 tỉ lệ 32.5% 12.5% 5% 50% Tổng số 24 10 3 40 6.0 3.25 0.75 10 60% 32.5% 7.5% 100% TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Em hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. vùng trung du trải dài. B. tất cả các tỉnh đều có biển. C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. Câu 2. Đâu không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. C. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. D. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển. Câu 3. Để hạn chế tác hại của gió Tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần thực hiện giải pháp chủ yếu nào sau đây? A. Xây dựng hồ chứa nước, trồng cây công nghiệp. B. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng. C. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Phát triển thủy lợi, khai thác nước nước ngầm. Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phiá tây vùng Bắc Trung Bộ là A. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thủy sản. B. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm và nuôi trâu bò đàn. C. sản xuất công nghiệp- xây dựng, thương mại và dịch vụ. D. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. Câu 5. Các ngành công nghiệp chủ yếu của cùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, sản xuất hàng tiêu dùng. 7
  8. B. cơ khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng. C. dầu khí, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng. D. hóa chất, chế biến thực phẩm, chế biến lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 6. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đồ ra biển. B. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển. C. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển. D. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 7. Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ không có tác dụng A. chắn sóng, nuôi trồng thuỷ sản. B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn. C. ngăn không cho cát bay, cát chảy. D. chắn gió, chắn bão. Câu 8. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam. C. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận. D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 9. Hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. có nhiều ngư trường lớn B. lao động có trình độ cao. C. ít thiên tai xảy ra. D. hệ thống sông ngòi dày đặc. Câu 10. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất pha cát ở đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ là A. đậu tương, đay, cói. B. mía, bông, dâu tằm. C. lạc, đậu tương, bông. D. lạc, mía, thuốc lá. Câu 11. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế. Câu 12. Đâu là đặc điểm lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ? A. Dải đất kéo dài, hẹp ngang. B. Là vùng kinh tế không giáp biển. C. Có hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. D. Giáp với vùng Đông Nam Bộ. Câu 13. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. C. ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. D. khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 14. Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp nào sau đây? A. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. B. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. C. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. D. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. Câu 15. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A. phố cổ Hội An. B. cố đô Huế. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. di tích Mĩ Sơn. Câu 16. Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 17. Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn. B. thời tiết đầu hạ khô nóng. 8
  9. C. mưa nhiều vào thu đông. D. hai mùa khác nhau rõ rệt. Câu 18. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Trường Sơn Nam. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các trung tâm công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ đều có giá trị sản xuất là A. Dưới 9 nghìn tỉ đồng. B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng. C. Trên 120 nghìn tỉ đồng. D. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đi từ bắc vào nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ta gặp các bãi tắm nổi tiếng nào sau đây? A. Non Nước , Đại Lãnh, Quy Nhơn, Nha Trang. B. Quy Nhơn, Nha Trang, Đại Lãnh, Sa Huỳnh. C. Đại Lãnh, Nha Trang, Non Nước, Sa Huỳnh. D. Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại Lãnh, Nha Trang. Câu 22. Đâu không phải là mục đích lớn nhất của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - thủy sản ở Bắc Trung Bộ? A. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Khai thác thế mạnh ở mỗi bậc địa hình. C. Đa dạng hóa cơ cấu các ngành kinh tế. D. Hỗ trợ các ngành khác cùng phát triển. Câu 23. Trong sản xuất lương thực, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gặp khó khăn là A. mật độ dân cư thấp, thiếu lao động. B. mật độ dân cư thấp đất nghèo chất dinh dưỡng. C. dân cư thiếu kinh nghiệm trồng lúa, mùa khô kéo dài. D. quỹ đất nông nghiệp rất hạn chế, đất xấu và thường bị lũ lụt vào mùa mưa. Câu 24. Hoạt động dịch vụ hàng hải ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. B. có nhiều vịnh nước sâu, kín gió để xây dựng cảng. C. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 25. Ý nghĩa kinh tế lớn nhất của mô hình nông - lâm kết hợp ở Bắc Trung Bộ là A. tạo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. phục hồi và bảo vệ tài nguyên rừng. C. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. D. khai thác tốt hơn tiềm năng đất đai. Câu 26. Cánh đồng muối Cà Ná thuộc tỉnh A. Bình Thuận. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bắc vào nam? A. Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội. B. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên. C. Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong. D. Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất. Câu 28. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là A. đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản, phát triển du lịch biển đảo. B. khai thác tài nguyên dầu khí ở vùng thềm lục địa. C. xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối. D. xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản. 9
  10. Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và 27, các vườn quốc gia của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Bến En, Vũ Quang, Pù Mát, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã. B. Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã. C. Pù Mát, Vũ Quang, Bến En, Phong Nha- Kẻ Bàng, Bạch Mã. D. Bạch Mã, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha- Kẻ Bàng. Câu 31. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. B. nguồn lao động dồi dào tập trung ở phía Tây. C. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. Câu 32. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. C. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết. D. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng. Câu 33. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Quy Nhơn. Câu 34. Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Phơn Tây Nam? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 35. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng kinh tế nào? A. Trung du miền núi Băc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Định Câu 37. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, các trung tâm có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Nha Trang, Quy Nhơn. C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 38. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cát Hải. B. Phan Thiết. C. Phú Quốc. D. Long Hải. Câu 39. Công nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào A. sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. B. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển. C. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu. D. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 40. Sự phân hóa về tự nhiên, dân cư, lịch sử và kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là do nguyên nhân nào chi phối? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đường lối chính sách. D. Lãnh thổ kéo dài. 10
  11. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Năm học 2021 – 2022 Câu 1: B Câu 6: D Câu 11:A Câu 16:C Câu 21:A Câu 26:C Câu 31:A Câu 36:A Câu 2: A Câu 7:B Câu 12:A Câu 17:B Câu 22:A Câu 27:C Câu 32:B Câu 37:D Câu 3:C Câu 8:D Câu 13:D Câu 18:C Câu 23:D Câu 28:C Câu 33:A Câu 38:B Câu 4: B Câu 9:A Câu 14:C Câu 19:D Câu 24:B Câu 29:A Câu 34:A Câu 39:B Câu 5:B Câu 10:D Câu 15:B Câu 20:A Câu 25:D Câu 30:B Câu 35:B Câu 40:B 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2