intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 ­  2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐL01 Ngày thi...../ 12/ 2021 Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Ranh giới tự  nhiên giữa Bắc Trung Bộ  với vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải  Nam Trung Bộ lần lượt là A. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã. B. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang. C. sông Mã và sông Bến Hải. D. sông Cả và dãy núi Bạch Mã. Câu 2. Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa B. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa C. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên D. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận Câu 3. Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần làm gì? A. Xây dựng các hồ chứa nước. B. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng C. Trồng rừng, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái D. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. Câu 4. Ngành chăn nuôi bò đàn có điều kiện phát triển ở đâu thuộc vùng Duyên hải Nam Trung  Bộ? A. Vùng đất rừng chân núi B. Vùng đồi núi phía tây C. Đồng bằng ven biển D. Ven các thành phố lớn Câu 5. Bắc Trung Bộ có thế mạnh ngành chăn nuôi trâu bò là do A. nhu cầu sức kéo của các dân tộc trong vùng. B. vùng núi gò đồi phía Tây chiếm diện tích khá rộng. C. địa hình bán bình nguyên thuận lợi cho việc phát triển. D. có nhiều trảng cây  bụi cỏ ở vùng đất cát pha ven biển. Câu 6. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt là A. Bạch Long Vĩ  và Trường Sa B. Trường Sa và Côn Đảo C. Côn Đảo và Thủ Chu D. Hoàng Sa và Trường Sa Câu 7. Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Phía Bắc giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Thiên tai nào sau đây không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ? A. Triều cường. B. Bão lũ. C. Động đất. D. Hạn hán. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết thứ tư đúng các cảng biển của vùng   Bắc Trung Bộ từ Bắc vào Nam? A. Cửa Lò, Nhật Lệ,Chân Mây, Vũng Áng. B. Vũng Áng, Chân Mây, Nhật Lệ, Cửa Lò. C. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Chân Mây. D. Chân Mây, Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ Câu 10. Các trung tâm kinh tế chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:     A. Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn.                         B. Dung Quất, Đà Nẵng, Nha Trang.     C. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.             D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 27, cho biết Crôm được khai thác ở tỉnh nào sau   đây?     A. Thanh Hóa.         B. Nghệ An.             C. Quảng Bình.      D. Hà Tĩnh. Câu 12. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?     A. Bình Thuận         B. Quảng Nam             C. Đà Nẵng             D. Bình Định Trang 1 / 4
  2. Câu 13. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là      A. mưa bão                                                             B. hiện tượng cháy rừng      C. nguy cơ hoang mạc hóa                            D. lũ lụt Câu 14. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là     A. Luyện kim, điện tử , sản xuất hàng tiêu dùng.     B. Khai thác khoáng sản, chế biến  nông lâm sản.     C. Cơ khí, chế biến nông , lâm , thủy sản , sản xuất hàng tiêu dùng.     D. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí . Câu 10. Cho biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung   Bộ và cả nước giai đoạn 1995 ­ 2014      Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục. B. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. C. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. D. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. Câu 16. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống  của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. mật độ dân cư thấp. B. tài nguyên hạn chế. C. cơ sở hạ tầng thấp kém. D. thiên tai thường xảy ra. Câu 17. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ  là A. các bãi tôm, bãi cá lớn. B. các bãi triều, đầm phá ven biển. C. nhiều sông ngòi, ao hồ. D. các cánh rừng ngập mặn ven biển. Câu 18. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn là những địa danh du lich nổi tiếng thuộc tỉnh nào? A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Quảng Ngãi D. Bình Đinh. Câu 19. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định B. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng C. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi Câu 20. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Huế. Trang 2 / 4
  3. C. Vinh, Huế, Đà Nẵng. D. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. Câu 21. Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là A. cây công nghiệp hằng năm và lúa. B. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. C. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm. D. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm. Câu 22. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cát Hải B. Phan Thiết C. Phú Quốc D. Long Hải Câu 23. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực   Nam Trung Bộ? A. Xóa mòn rửa trôi thường xuyên xảy ra ở vùng núi. B. Hạn hán và lũ lụt kéo dài, thiên tai gây thiệt hại lớn. C. Hiện tượng sa mạc hóa đang có nguy cơ mở rộng. D. Diện tích đất trống đồi trọc lớn. Câu 24. Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo. B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. biển, hải đỏa, gò đồi, đồng bằng, núi. D. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi. Câu 25. Hoạt động kinh tế của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. công nghiệp, trồng lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia súc lớn(bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp. C. khai thác và nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc lớn, cây lương thực. D. công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. Câu 26. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ là A. luyện kim. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. biến nông, lâm, thủy sản. D. hóa chất. Câu 27. Một số cây công nghiệp có giá trị được trồng ở các đồng bằng hẹp Nam Trung Bộ là A. bông vải, đậu tương B. đậu tương, thuốc lá C. bông vải, mía đường D. dừa, mía đường Câu 28. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Di tích Mĩ Sơn. C. Phố cổ Hội An. D. Cố đô Huế. Câu 29. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành   phố A. Vinh. B. Huế. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng. Câu 30. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng Bình B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh – Quảng Bình – Quảng Trị. D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. Câu 31. Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ  Đơn vị: Nghìn tấn  Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 108.7 81.3 Khai thác 263.7 713.9     Trang 3 / 4
  4.       Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?  A. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 2,7 lần Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 7,2 lần Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn 5 lần Duyên hải Nam Trung Bộ.  D. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản bằng 1/3 Bắc Trung Bộ. Câu 32. Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục. B. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện. Câu 33. Cho biết diện tích của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  là 44.254 km2  và dân số  là 8,4  triệu người. Mật độ dân số của vùng là A. 189 người/km2 B. 188 người/km2 C. 191 người/km2 D. 190 người/km2 Câu 34. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp  ở vùng Duyên Hải Nam Bộ vấn đề  đặt ra   hàng đầu là A. thâm canh, tăng vụ B. xây dựng các công trình thủy lợi. C. đổi mới giống cây trồng , vật nuôi. D. trồng và bảo vệ rừng. Câu 35. Trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ là A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Câu 36. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển loại   cây trồng nào sau đây? A. Mía. B. Lúa. C. Lạc. D. Thuốc lá. Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên  hải Nam Trung Bộ  A. Nha Trang và Phan Thiết. B. Vân Phong và Cam Ranh. C. Văn Lý và Sa Huỳnh. D. Sa Huỳnh và Cà Ná. Câu 38. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với phát triển kinh tế ­ xã  hội của  vùng Bắc Trung Bộ là A. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước. B. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư – nghiệp. C. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội ở khu vực đồi núi phía tây. Câu 39. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. than, vàng, cát thủy tinh B. cát thủy tinh, titan, vàng C. sắt, thiếc, titan D. dầu khí, titan, vàng Câu 40. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.                                         D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 / 4
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 ­  2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐL02 Ngày thi...../ 12/ 2021 Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Cố đô Huế. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Di tích Mĩ Sơn. D. Phố cổ Hội An. Câu 2. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. các bãi triều, đầm phá ven biển.B. các cánh rừng ngập mặn ven biển. C. các bãi tôm, bãi cá lớn. D. nhiều sông ngòi, ao hồ. Câu 3. Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Phía Bắc giáp với vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. lũ lụt B. mưa bão C. nguy cơ hoang mạc hóa D. hiện tượng cháy rừng Câu 5. Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Nam đến tỉnh Khánh HòaB. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa C. Khánh Hòa đến tỉnh Bình ThuậnD. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên Câu 6. Khoáng sản chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. dầu khí, titan, vàng B. cát thủy tinh, titan, vàng C. sắt, thiếc, titan D. than, vàng, cát thủy tinh Câu 7. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Côn Đảo và Thổ Chu B. Bạch Long Vĩ  và Trường Sa C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Trường Sa và Côn Đảo Câu 8. Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ  Đơn vị: Nghìn tấn  Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 108.7 81.3 Khai thác 263.7 713.9         Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?         A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn 5 lần  Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 5 / 4
  6.    B. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản bằng 1/3 Bắc Trung Bộ .    C. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 2,7 lần Bắc Trung Bộ.    D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 7,2 lần Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Thiên tai nào sau đây không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ? A. Hạn hán. B. Triều cường.C. Bão lũ. D. Động đất. Câu 10. Một số cây công nghiệp có giá trị được trồng ở các đồng bằng hẹp Nam Trung Bộ là A. bông vải, đậu tương B. bông vải, mía đường C. đậu tương, thuốc lá D. dừa, mía đường Câu 11. Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần làm gì? A. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. B. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng C. Xây dựng các hồ chứa nước. D. Trồng rừng, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái Câu 12. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Trungdu và miền núi Bắc Bộ.B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên.                                         D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 13. Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi.B. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo. C. biển, hải đỏa, gò đồi, đồng bằng, núi.D. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. Câu 14. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình ĐịnhB. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi C. Bình Định, Phú Yên, Khánh HòaD. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng Câu 15. Các trung tâm kinh tế chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là: A. Dung Quất, Đà Nẵng, Nha Trang.B. Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.D. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết. Câu 16. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải   Nam Trung Bộ lần lượt là A. sông Cả và dãy núi Bạch Mã.B. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã. C. sông Mã và sông Bến Hải.D. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang. Câu 17. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống   của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. thiên tai thường xảy ra. B. tài nguyên hạn chế. C. Mật độ dân cư thấp. D. cơ sở hạ tầng thấp kém. Câu 18. Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục. B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp. C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện. Câu 19. Cho biết diện tích của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  là 44.254 km2  và dân số  là 8,4  triệu người. Mật độ dân số của vùng là A. 191 người/km2 B. 189 người/km2C. 188 người/km2 D. 190 người/km2 Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cánh đồng muối nổi tiếng ở Nam   hải Nam Trung Bộ A. Nha Trang và Phan Thiết B. Sa Huỳnh và Cà Ná C. Văn Lý và Sa Huỳnh D. Vân Phong và Cam Ranh Câu 21. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Hà Tĩnh – Quảng Bình – Quảng Trị.B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. C. Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng BìnhD. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Trang 6 / 4
  7. Câu 22. Cho biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung  Bộ và cả nước giai đoạn 1995 ­ 2014     Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục. C. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. D. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. Câu 23. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 27, cho biết Crôm được khai thác ở tỉnh nào sau  đây?     A. Thanh Hóa.       B. Quảng Bình.          C. Hà Tĩnh.           D. Nghệ An. Câu 24. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?     A. Quảng Nam       B. Bình Định          C. Bình Thuận            D. Đà Nẵng Câu 25. Trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ là     A. Nghệ An.       B. Quảng Bình.           C. Hà Tĩnh.            D. Thanh Hóa Câu 26. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển loại   cây trồng nào sau đây? A. Lúa. B. Mía. C. Lạc.D. Thuốc lá. Câu 27. Ngành chăn nuôi bò đàn có điều kiện phát triển ở đâu thuộc vùng DHNTB? A. Vùng đất rừng chân núi B. Đồng bằng ven biển C. Ven các thành phố lớn D. Vùng đồi núi phía tây Câu 28. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng DHNTB là A. Phú Quốc B. Cát Hải C. Long Hải D. Phan Thiết Câu 29. Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là A. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.B. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm. C. cây công nghiệp hằng năm và lúa.D. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm. Câu 30. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp  ở vùng Duyên Hải Nam Bộ vấn đề  đặt ra  hàng đầu là A. xây dựng các công trình thủy lợi.B. trồng và bảo vệ rừng. C. đổi mới giống cây trồng , vật nuôi.D. thâm canh, tăng vụ Câu 31. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn là những địa danh du lich nổi tiếng thuộc tỉnh nào? A. Bình Đinh. B. Khánh HòaC. Quảng Ngãi D. Quảng Nam Trang 7 / 4
  8. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết thứ tư đúng các cảng biển của vùng   Bắc Trung Bộ từ Bắc vào Nam? A. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Chân Mây.B. Cửa Lò, Nhật Lệ, Chân Mây, Vũng Áng. C. Vũng Áng, Chân Mây, Nhật Lệ, Cửa Lò.D. Chân Mây, Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ Câu 33. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí . B. cơ khí, chế biến nông , lâm , thủy sản , sản xuất hàng tiêu dùng. C. luyện kim, điện tử , sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác khoáng sản, chế biến  nông lâm sản. Câu 34. Hoạt động kinh tế của khu vực đồng bằng ven biển vùng Nam hải NamTrung Bộ là A. công nghiệp, trồng lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. B. chăn nuôi gia súc lớn(bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp. C. khai thác và nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc lớn, cây lương thực. D. công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. Câu 35. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực   Nam Trung Bộ? A. Xóa mòn rửa trôi thường xuyên xảy ra ở vùng núi. B. Hiện tượng sa mạc hóa đang có nguy cơ mở rộng. C. Hạn hán và lũ lụt kéo dài, thiên tai gây thiệt hại lớn. D. Diện tích đất trống đồi trọc lớn. Câu 36. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. C. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. D. Vinh, Huế, Đà Nẵng. Câu 37. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ là A. hóa chất. B. chế biến nông, lâm, thủy sản. C. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. D. luyện kim. Câu 38. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành  phố     A. Vinh.                 B. Thanh Hóa.             C. Huế.       D. Đà Nẵng. Câu 39. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với phát triển kinh tế ­ xã  hội của  vùng Bắc Trung Bộ là A. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội ở khu vực đồi núi phía tây. C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư – nghiệp. D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước. Câu 40. Bắc Trung Bộ có thế mạnh ngành chăn nuôi trâu bò là do A. địa hình bán bình nguyên thuận lợi cho việc phát triển. B. có nhiều trảng cây  bụi cỏ ở vùng đất cát pha ven biển. C. vùng núi gò đồi phía Tây chiếm diện tích khá rộng. D. nhu cầu sức kéo của các dân tộc trong vùng. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Trang 8 / 4
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 ­  2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐL03 Ngày thi...../ 12/ 2021 Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống   của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng thấp kém. B. thiên tai thường xảy ra. C. tài nguyên hạn chế. D. Mật độ dân cư thấp. Câu 2. Ranh giới tự  nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải   Nam Trung Bộ lần lượt là A. sông Mã và sông Bến Hải.B. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang. C. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã.D. sông Cả và dãy núi Bạch Mã. Câu 3. Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là A. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm.B. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu. C. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.D. cây công nghiệp hằng năm và lúa. Câu 4. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ là A. chế biến nông, lâm, thủy sản. B. luyện kim. C. hóa chất. D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 5. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn là những địa danh du lich nổi tiếng thuộc tỉnh nào? A. Quảng Ngãi B. Bình Đinh.C. Quảng Nam D. Khánh Hòa Câu 6. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành   phố A. Đà Nẵng. B. Vinh. C. Huế. D. Thanh Hóa. Câu 7. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng BìnhB. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. C. Hà Tĩnh – Quảng Bình – Quảng Trị.D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 8. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông , lâm , thủy sản , sản xuất hàng tiêu dùng. B. luyện kim, điện tử , sản xuất hàng tiêu dùng. C. chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí . D. khai thác khoáng sản, chế biến  nông lâm sản. Câu 9. Bắc Trung Bộ có thế mạnh ngành chăn nuôi trâu bò là do A. nhu cầu sức kéo của các dân tộc trong vùng. B. có nhiều trảng cây  bụi cỏ ở vùng đất cát pha ven biển. C. địa hình bán bình nguyên thuận lợi cho việc phát triển. D. vùng núi gò đồi phía Tây chiếm diện tích khá rộng. Câu 10. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Bình Định B. Quảng NamC. Đà Nẵng D. Bình Thuận Câu 11. Trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 12. Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Trang 9 / 4
  10. B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện. C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục. D. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp. Câu 13. Khoáng sản chính của vùng  Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. sắt, thiếc, titan B. dầu khí, titan, vàng C. cát thủy tinh, titan, vàng D. than, vàng, cát thủy tinh Câu 14. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển loại  cây trồng nào sau đây? A. Lúa. B. Mía. C. Lạc.D. Thuốc lá. Câu 15.  Ngành chăn nuôi bò đàn có điều kiện phát triển  ở  đâu thuộc vùng  Duyên Hải Nam  Trung Bộ? A. Ven các thành phố lớn B. Vùng đồi núi phía tây C. Đồng bằng ven biển D. Vùng đất rừng chân núi Câu 16. Các trung tâm kinh tế chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn.B. Dung Quất, Đà Nẵng, Nha Trang. C. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.D. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. Câu 17. Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.B. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi. C. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo.D. biển, hải đỏa, gò đồi, đồng bằng, núi. Câu 18. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực   Nam Trung Bộ? A. Hiện tượng sa mạc hóa đang có nguy cơ mở rộng. B. Xóa mòn rửa trôi thường xuyên xảy ra ở vùng núi. C. Diện tích đất trống đồi trọc lớn. D. Hạn hán và lũ lụt kéo dài, thiên tai gây thiệt hại lớn. Câu 19. Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Phía Bắc giáp với vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần làm gì? A. Trồng rừng, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng D. Xây dựng các hồ chứa nước. Câu 21. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng NgãiB. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng C. Bình Định, Phú Yên, Khánh HòaD. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định Câu 22.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cánh đồng muối nổi tiếng  ở  Duyên Hải Nam Trung Bộ. A. Nha Trang và Phan Thiết B. Vân Phong và Cam Ranh C. Sa Huỳnh và Cà Ná D. Văn Lý và Sa Huỳnh Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết thứ tư đúng các cảng biển của vùng   Bắc Trung Bộ từ Bắc vào Nam? A. Vũng Áng, Chân Mây, Nhật Lệ, Cửa Lò.B. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Chân Mây. C. Cửa Lò, Nhật Lệ, Chân Mây, Vũng Áng.D. Chân Mây, Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ Câu 24. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 25. Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ  Đơn vị: Nghìn tấn  Trang 10 / 4
  11. Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 108.7 81.3 Khai thác 263.7 713.9     Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?  A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn 5 lần Duyên hải Nam Trung Bộ  B. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 2,7 lần Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản bằng 1/3 Bắc Trung Bộ.  D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 7,2 lần Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 26. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Trường Sa và Côn Đảo B. Bạch Long Vĩ  và Trường Sa C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Côn Đảo và Thổ Chu Câu 27. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Cố đô Huế. B. Phố cổ Hội An. C. Phong Nha – Kẻ Bàng. D. Di tích Mĩ Sơn. Câu 28. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với phát triển kinh tế ­ xã  hội của  vùng Bắc Trung Bộ là A. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư – nghiệp. B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội ở khu vực đồi núi phía tây. C. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước. D. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia Câu 29. Cho biết diện tích của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  là 44.254 km2  và dân số  là 8,4  triệu người. Mật độ dân số của vùng là A. 191 người/km2 B. 188 người/km2C. 189 người/km2 D. 190 người/km2 Câu 30. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Phan Thiết B. Long Hải C. Phú Quốc D. Cát Hải Câu 31. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. nguy cơ hoang mạc hóa B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. lũ lụt Câu 32. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của   Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 ­ 2014 Trang 11 / 4
  12.      Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. C. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục. D. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. Câu 33. Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Khánh Hòa đến tỉnh Phú YênB. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa C. Khánh Hòa đến tỉnh Bình ThuậnD. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa Câu 34. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ  là A. nhiều sông ngòi, ao hồ. B. các bãi triều, đầm phá ven biển. C. các bãi tôm, bãi cá lớn. D. các cánh rừng ngập mặn ven biển. Câu 35. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Vinh, Huế, Đà Nẵng. C. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. Câu 36. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp  ở vùng Duyên Hải Nam Bộ vấn đề  đặt ra  hàng đầu là A. đổi mới giống cây trồng , vật nuôi.B. xây dựng các công trình thủy lợi. C. thâm canh, tăng vụ D. trồng và bảo vệ rừng. Câu 37. Hoạt động kinh tế của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. chăn nuôi gia súc lớn(bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp. B. công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. C. công nghiệp, trồng lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. D. khai thác và nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc lớn, cây lương thực. Câu 38. Một số cây công nghiệp có giá trị được trồng ở các đồng bằng hẹp Nam Trung Bộ là A. bông vải, mía đường B. bông vải, đậu tương C. đậu tương, thuốc lá D. dừa, mía đường Câu 39. Thiên tai nào sau đây không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ? A. Hạn hán. B. Triều cường.C. Bão lũ. D. Động đất. Câu 40. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 27, cho biết  Crôm được khai thác ở tỉnh nào sau   đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Trang 12 / 4
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 Năm học 2021 ­  2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐL04 Ngày thi...../ 12/ 2021 Chọn đáp án đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. lũ lụt B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. nguy cơ hoang mạc hóa Câu 2. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 27, cho biết Crôm được khai thác ở  tỉnh nào sau  đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa. D. Quảng Bình. Câu 3. Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ  Đơn vị: Nghìn tấn  Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 108.7 81.3 Khai thác 263.7 713.9        Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên?       A. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản bằng 1/3 Bắc Trung Bộ.      B. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 7,2 lần Duyên Hải Nam Trung Bộ      C. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn hơn 5 lần Duyên Hải Nam Trung Bộ      D. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thủy sản gấp 2,7 lần Bắc Trung Bộ. Câu 4. Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Long Hải B. Cát Hải C. Phú Quốc D. Phan Thiết Câu 5. Một số cây công nghiệp có giá trị được trồng ở các đồng bằng hẹp Nam Trung Bộ là A. bông vải, mía đường B. đậu tương, thuốc lá C. bông vải, đậu tương D. dừa, mía đường Câu 6. Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là A. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.B. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm. C. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.D. cây công nghiệp hằng năm và lúa. Câu 7. Dựa vào lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Phía Bắc giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Trang 13 / 4
  14. Câu 8. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng và  Duyên Hải  Nam Trung Bộ lần lượt là A. sông Cả và dãy núi Bạch Mã.B. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã. C. sông Mã và sông Bến Hải.D. dãy núi Tam Điệp và đèo Ngang. Câu 9. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Trường Sa và Côn Đảo B. Hoàng Sa và Trường Sa C. Bạch Long Vĩ  và Trường Sa D. Côn Đảo và Thổ Chu Câu 10. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Bình Thuận B. Quảng NamC. Đà Nẵng D. Bình Định Câu 11. Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Khánh Hòa đến tỉnh Phú YênB. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận C. Quảng Nam đến tỉnh Khánh HòaD. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết thứ tư đúng các cảng biển của vùng   Bắc Trung Bộ từ Bắc vào Nam? A. Chân Mây, Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật LệB. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ, Chân Mây. C. Vũng Áng, Chân Mây, Nhật Lệ, Cửa Lò.D. Cửa Lò, Nhật Lệ,Chân Mây, Vũng Áng. Câu 13. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành   phố A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Vinh. Câu 14. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Vinh, Huế, Đà Nẵng. B. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. C. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.D. Thanh Hóa, Vinh, Huế. Câu 15. Thiên tai nào sau đây không thường xuyên xảy ra ở Bắc Trung Bộ? A. Hạn hán. B. Triều cường.C. Bão lũ. D. Động đất. Câu 16. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.B. Hà Tĩnh – Quảng Bình – Quảng Trị. C. Nghệ An – Hà Tĩnh – Quảng BìnhD. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. Câu 17. Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần làm gì? A. Xây dựng các hồ chứa nước. B. Trồng rừng, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái C. Dự báo thời gian hoạt động của gió Tây khô nóng D. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. Câu 18. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống   của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. tài nguyên hạn chế. B. Mật độ dân cư thấp. C. cơ sở hạ tầng thấp kém. D. thiên tai thường xảy ra. Câu 19. Trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 20. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. khai thác khoáng sản, chế biến  nông lâm sản. B. cơ khí, chế biến nông , lâm , thủy sản , sản xuất hàng tiêu dùng. C. luyện kim, điện tử , sản xuất hàng tiêu dùng. D. chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí . Câu 21. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng DHNTB? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng NgãiB. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình ĐịnhD. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng Câu 22. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của khu vực Bắc Trung Bộ là A. hóa chất. B. luyện kim. C. chế biến nông, lâm, thủy sản.D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Trang 14 / 4
  15. Câu 23. Hoạt động kinh tế của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. công nghiệp, trồng lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. B. khai thác và nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc lớn, cây lương thực. C. công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi gia súc lớn(bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp. Câu 24. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Cố đô Huế. D. Di tích Mĩ Sơn. Câu 25.  Ngành chăn nuôi bò đàn có điều kiện phát triển  ở  đâu thuộc vùng  Duyên Hải Nam  Trung Bộ? A. Vùng đất rừng chân núi B. Vùng đồi núi phía tây C. Đồng bằng ven biển D. Ven các thành phố lớn Câu 26. Các trung tâm kinh tế chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:     A. Quy Nhơn , Nha Trang, Phan Thiết.             B. Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn.     C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.             D. Dung Quất, Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 27. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ  là     A. nhiều sông ngòi, ao hồ.                                     B. các bãi triều, đầm phá ven biển.     C. các bãi tôm, bãi cá lớn.                             D. các cánh rừng ngập mặn ven biển. Câu 28. Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực   Nam Trung Bộ?     A. Hiện tượng sa mạc hóa đang có nguy cơ mở rộng.     B. Hạn hán và lũ lụt kéo dài, thiên tai gây thiệt hại lớn.     C. Diện tích đất trống đồi trọc lớn.     D. Xóa mòn rửa trôi thường xuyên xảy ra ở vùng núi. Câu 29. Khoáng sản chính của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là     A. dầu khí, titan, vàng                                   B. cát thủy tinh, titan, vàng     C. sắt, thiếc, titan                                               D. than, vàng, cát thủy tin Câu 30. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của   Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 ­ 2014 Trang 15 / 4
  16.      Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. B. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục. C. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. Câu 31. Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn là những địa danh du lich nổi tiếng thuộc tỉnh nào? A. Bình Đinh. B. Khánh HòaC. Quảng Ngãi D. Quảng Nam Câu 32. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển loại   cây trồng nào sau đây? A. Mía. B. Thuốc lá. C. Lúa.D. Lạc. Câu 33. Bắc Trung Bộ có thế mạnh ngành chăn nuôi trâu bò là do A. có nhiều trảng cây  bụi cỏ ở vùng đất cát pha ven biển. B. vùng núi gò đồi phía Tây chiếm diện tích khá rộng. C. nhu cầu sức kéo của các dân tộc trong vùng. D. địa hình bán bình nguyên thuận lợi cho việc phát triển. Câu 34. Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ? A. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp. C. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện. D. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục. Câu 35. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ, B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên.                                         D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 36. Các dạng địa hình từ tây sang đông của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. B. đồng bằng, gò đồi, núi, biển, hải đảo. C. biển, hải đảo, đồng bằng, núi, gò đồi. D. biển, hải đảo, gò đồi, đồng bằng, núi. Câu 37. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với phát triển kinh tế ­ xã  hội của  vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội ở khu vực đồi núi phía tây. B. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư – nghiệp. D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước. Trang 16 / 4
  17. Câu 38.  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cánh đồng muối nổi tiếng  ở  Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Vân Phong và Cam Ranh B. Văn Lý và Sa Huỳnh C. Sa Huỳnh và Cà Ná D. Nha Trang và Phan Thiết Câu 39. Cho biết diện tích của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  là 44.254 km2  và dân số  là 8,4  triệu người. Mật độ dân số của vùng là A. 191 người/km2 B. 190 người/km2 C. 189 người/km2 D. 188 người/km2 Câu 40. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp  ở vùng Duyên Hải Nam Bộ vấn đề  đặt ra  hàng đầu là A. xây dựng các công trình thủy lợi. B. đổi mới giống cây trồng , vật nuôi. C. thâm canh, tăng vụ D. trồng và bảo vệ rừng. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam Trang 17 / 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2