intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Địa lí – Lớp 9 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vùng Trung du Vị trí địa lý, giới hạn lãnh Biết tính được mật độ và miền núi Bắc thổ và các đặc điểm tự dân số của vùng Bộ. nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội của vùng. Các đơn vị hành chính và các trung tâm kinh tế của vùng Số câu hỏi: 3 câu 1 câu 1câu 1 câu 3 câu Số điểm: 2 điểm 0.5 1 0.5 2đ 20% 2. Vùng đồng dân cư, xã hội của vùng. Thế mạnh kinh tế của Vẽ và nhận xét biểu Giải thích biểu đồ mối bằng Sông Hồng vùng. đồ mối quan hệ giữa quan hệ giữa dân số, dân số, sản lượng sản lượng lương thực lương thực và bình và bình quân lương quân lương thực theo thực theo đầu người đầu người Số câu hỏi: 3 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 3.5 đ 0.5 0.5 2đ 0.5đ 3.5đ 35% 3. Vùng Bắc Vị trí địa lý, giới hạn lãnh Trung Bộ thổ và các đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội của vùng.
  2. Số câu hỏi: 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 2.5đ 0.5đ 1.5 đ 2.5 đ 25% 4. Vùng duyên Những thuận lợi và khó hải Nam Trung khăn về tự nhiên, dân Bộ cư đến sự phát triển kinh tế của vùng. Thế mạnh kinh tế của vùng. Số câu hỏi: 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 2 đ 0.5đ 2đ 2đ 20% Tổng số câu: 3 2 2 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 câu 10 câu Tổng số điểm: 1.5đ 2.5đ 1đ 2đ 2đ 0.5đ 0.5đ 10 10đ 15% 25% 10% 20% 20% 5% 5% 100%
  3. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2022-2023) Lớp: ............. MÔN: Địa Lý 9 Họ tên:.................................................. Thời gian làm bài: 45phút ĐIỂM GIÁM THỊ NHẬN XÉT I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (mỗi câu 0.5 điểm) Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện. C. Dân cư đông đúc nhất cả nước. D. Tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 3: Khó khăn về tự nhiên có ở vùng Băc Trung Bộ mà không có ở Duyên hải Nam Trung bộ là: A. cát bay, cát lấn. B. gió tây khô nóng. C. bão, lũ lụt. D. hạn hán. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Sản lượng thủy sản tăng liên tục. B. Sản lượng đàn bò tăng liên tục. C. Sản lượng đàn bò giảm liên tục. D. Sản lượng thủy sản giảm liên tục. Câu 5: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 6: Năm 2012, Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích là 95 272,3 km2, dân số 11 400,2 nghìn người. Vậy mật độ dân số năm 2012 của vùng là bao nhiêu người/km2? A. 120 B. 201 C. 210 D. 112 II. Tự luận: Câu 7 (1 điểm). Nêu đặc điểm dân cư – xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 8 (1.5 điểm). Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Bắc Trung Bộ? Câu 9 (2 điểm). Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng gì để phát triển du lịch? Câu 10 (2.5 điểm). Cho bảng số liệu sau: dân số, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. Đơn vị: % Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Nhân tố Dân số 100 109.1 117.6 124.8 131.7 Sản lượng lương thực có hạt. 100 131.4 178.6 199.1 224.3 Bình quân lương thực có hạt theo đầu người 100 120.5 147.6 159.6 170.3
  4. a. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng về dân số, sản lượng lương thực có hạt và bình quân lương thực có hạt theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng từ năm 1990-2010. b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022– 2023 Môn: Địa Lí – Lớp 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B A B A II. Tự luận: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Nêu đặc điểm dân cư – xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ: - Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông, Tày, Nùng...), Người Việt (Kinh) cư trú ở hầu hế các địa phương. - Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. 1đ Câu 7 - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn nhưng đang được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới. - Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng cây công nghiệp, dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới…). Trình bày điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Bắc Trung Bộ: - Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, đồng bằng và biển ở phía đông. - Khí hậu: nhiệt đới gió mùa có sự phân hóa đông và tây Trường Sơn, Câu 8 ảnh hưởng của gió Lào. - Tài nguyên thiên nhiên có sự phân hóa bắc – nam: 1.5 + Bắc dãy Hoành sơn có nhiều khoáng sản và rừng + Nam dãy Hoành sơn có nhiều tài nguyên du lịch - Khó khăn: nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán...). Duyên hải Nam Trung Bộ có tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng: - Có nhiều bãi biển: Non Nước, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại Lãnh, Nha Trang, Mũi Né. Câu 9 - Nhiều vịnh đẹp như Cam Ranh, Vân Phong.. 2 - Các đảo như Phú Quý, Lý Sơn, qđ Hoàng Sa, Trường Sa - Vườn quốc gia: Núi Chúa - Có nhiều di sản văn hóa: Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới Câu 10 a) vẽ biểu đồ: 1.5 - Biểu đồ ba đường biểu diễn, chính xác, khoa học, có chú thích...và ghi tên biểu đồ. Nếu thiếu một tiêu chí trừ 0.25đ. b) nhận xét:
  6. Từ năm 1990 đến 2010 số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực có hạt ở đồng bằng sông Hồng không ngừng tăng lên nhưng không đều: - dân số tăng 34.7%. 1 - sản lượng lương thực tăng 124.3%. - bình quân lương thực tăng 70.3%.
  7. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian: 45phút 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ - Các đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội của vùng. - Các đơn vị hành chính và các trung tâm kinh tế của vùng. 2. Vùng Đồng Bằng sông Hồng: - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Thế mạnh phát triển kinh tế của vùng. - Đặc điểm dân cư, xã hội. 3. Vùng Bắc Trung Bộ: - Những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên. - Đặc điểm dân cư, xã hội đến sự phát triển kinh tế của vùng. - Thế mạnh kinh tế của vùng. 4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Đặc điểm phát triển kinh tế của vùng. 5. Kĩ năng vẽ biểu đồ: cột và Đường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2