intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL901 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/12/2022 I/ Trắc nghiệm (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với những vùng nào sau đây ? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Câu 2. Việc trồng rừng nguyên liệu giấy ở nước ta có ý nghĩa to lớn về mặt xã hội là A. tạo việc làm và thu nhập cho lao động B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở đồi núi. C. ngăn xói mòn, bảo vệ môi trường D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp Câu 3. Chất lượng cuộc sống của người dân nước ta được nâng cao không được biểu hiện ở A. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn B. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em ngày giảm C. thu nhập bình quân đầu người tăng D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm Câu 4. Cây lương thực ở nước ta bao gồm A. lúa, ngô, đậu tương, lạc. B. lúa, ngô, khoai, sắn. C. lạc, khoai, sắn, mía. D. mía, đậu tương, khoai, sắn. Câu 5. Đèo Ngang là danh giới giữa hai tỉnh A. Nghệ An-Hà Tĩnh B. Hà Tĩnh - Quảng Bình C. Nghệ An - Thanh Hóa D. Quảng Bình- Quảng Trị Câu 6. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ A. Long Vĩ và Trường Sa B. Hoàng Sa và Trường Sa C. Côn Đảo và Thổ Chu D. Trường Sa và Côn Đảo Câu 7. Lý do nào sau đây không đúng khi giải thích về đồng bằng Sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước ta A. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời C. Tập trung nhiều trường đại học nhất nước ta D. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều nhiều lao động Câu 8. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Thái Nguyên C. Hải Dương D. Thái Bình. Câu 9. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Di tích Mĩ Sơn B. Phố cổ Hội An. C. Cố đô Huế. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 10. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 52 B. 51 C. 53 D. 54 Câu 11. “Gió Lào” ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng A. gió chướng B. gió phơn C. gió đất – biển D. gió mậu dịch. Câu 12. Từ Tây sang Đông các tỉnh trong vùng Bắc Trung Bộ đều có chung dạng địa hình là 1
  2. A. gò đồi, núi, đồng bằng, biển, hải đảo C. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo B. đồng bằng, biển, hải đảo, gò đồi, núi D. gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo, núi Câu 13. Tây Nguyên là vùng phân bố chủ yếu của cây công nghiệp nào? A. Chè. B. Cà phê. C. Điều. D. Cao su. Câu 14. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. mưa bão B. hiện tượng cháy rừng C. lũ lụt D. nguy cơ hoang mạc hóa Câu 15. Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi lợn, trâu bò, nuôi trồng thủy sản. B. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt C. chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng thủy sản. D. chăn nuôi gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa. Câu 16. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên.B. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng. C. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.D. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả Câu 17. Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ D. Mạng lưới giao thông dày đặc Câu 18. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. B. phát triển giáo dục và đào tạo. C. điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có. D. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. Câu 19. Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây? A. Thái Nguyên B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Quảng Ninh Câu 20. Vai trò quan trọng nhất trong xây dựng đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là A. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn C. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực phía Tây Câu 21. Ý nghĩa quan trọng của vị trí địa lí vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là A. các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng. B. vị trí trung chuyển giữa hai miền Bắc – Nam. C. phát triển mạnh mẽ các khu kinh tế cửa khẩu. D. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. Câu 22. Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 27 cho biết ranh giới về mặt tự nhiên ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ là A. dãy Bạch Mã B. dãy Tam Điệp C. dãy Hoành Sơn D. dãy trường Sơn Câu 23. Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 8 và 27, cho biết mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. Cổ Định (Thanh Hóa) B. Quỳ Châu (Nghệ An) C. Thạch Khê (Hà Tĩnh) D. Nhật Lệ (Quảng Bình) 2
  3. Câu 24. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Bình Định, Phú Yên, Khánh HòaB. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình ĐịnhD. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng Câu 25. Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động của nước ta là A. có phẩm chất cần cù B. nhiều kinh nghiệm sản xuất C. dồi dào, tăng nhanh D. tiếp thu khoa học nhanh Câu 26. Vùng nào của nước ta có thế mạnh nổi bật về công nghiệp khai khoáng và năng lượng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 27. Trước đây, phần lớn các dân tộc ít người không sống trong điều kiện A. phá rừng làn rẫy B. du canh, du cư C. đói nghèo, lạc hậu D. định canh, định cư Câu 28. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là A. Yaly B. Thái NguyênC. Hòa Bình D. Sơn La II/ Tự luận (3 điểm) Câu 1( 1 điểm). Giải thích vì sao đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao? Câu 2(2 điểm). Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22 và 27, hãy phân tích những thuận lợi, khó khăn trong việc khai thác, chế biến khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Lưu ý: Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam 3
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2022 – 2023 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày kiểm tra:…/12/2022 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Mã đề ĐL900 Câu ĐL901 ĐL902 ĐL903 ĐL904 Dự phòng D 1 D A B C C C 2 A D A A C C 3 D C D D D D 4 B B D D B A 5 B B B B D A 6 B A C C B D 7 C A B C B C 8 B C D A A A 9 C A C C C B 10 D C C D B B 11 B D C A B D 12 C A A A D A 13 B A B A D A 14 D B C B B C 15 C C B C D 4
  5. D 16 C A D C C D 17 A A A C C B 18 A B D B B A 19 D D B B D C 20 D D B A B C 21 C D C B A D 22 B B B D A A 23 C C D C D B 24 D B C B D D 25 C D B D A C 26 A B D A B A 27 D D A D C B 28 D C C B D II. Tự luận (3 điểm) ĐỀ 901 – 902 - 903 – 904 Câu Nội dung Điểm 1 - Vì : (1đ) + Điều kiện tự nhiên thuận lợi. 0,25 + Lịch sử khai thác lâu đời + Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước cao, đòi hỏi nhiều lao động. 0,25 + Mạng lưới các trung tâm công nghiệp và đô thị dày đặc. 0,25 0,25 2 a. Thuận lợi: (2đ) - Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. 0,5 - Khoáng sản năng lượng ( nhiên liệu): vùng than Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng nhất Đông Nam Á. Than chủ yếu dùng làm trong các nhà 5
  6. máy nhiệt điện và để xuất khẩu. 0,5 - Khoáng sản kim loại: sắt ( Thái Nguyên, Yên Bái), đồng – Niken ( Sơn La), thiếc và bô xít ( Cao Bằng). - Khoáng sản phi kim loại: Apatit ( Lào Cai) b. Khó khăn 0,5 - Đa số các mỏ quặng nằm ở nơi có kết cấu hạ tầng giao thông vận tải chưa phát triển. - Các vỉa quặng thường nằm sâu trong lòng đất nên việc khai thác đòi hỏi chi phí sản xuất cao và các phương tiện hiện đại. 0,25 0,25 Đề Dự phòng Câu Nội dung Điểm 1 - Vì : (1đ) + Điều kiện tự nhiên thuận lợi. 0,25 + Lịch sử khai thác lâu đời + Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước cao, đòi hỏi nhiều lao động. 0,25 + Mạng lưới các trung tâm công nghiệp và đô thị dày đặc. 0,25 0,25 2 a. Thuận lợi: (2đ) - Các sông suối có trữ lượng thủy điện khá lớn: Hệ thống sông Hồng 0,5 ( 11 triệu KW) chiếm khoảng 1/3 trữ lượng thủy điện cả nước. Riêng sông Đà chiếm gần 6 triệu KW - Đã xây dựng các nhà máy thủy điện: Thác Bà trên sông Chảy (110 KW), Hòa 0,5 Bình ( 1920 MW) và nhà máy Thủy điện Sơn La trên sông Đà ( 2400KW). - Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông. b. Khó khăn 0,5 - Việc xây dựng các công trinh thủy điện sẽ gây ngập lụt nhiều vùng rộng lớn, làm thay đổi môi trường xung quanh, vì vậy phải chú ý bảo vệ môi trường sinh thái 0,25 0,25 BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Nguyễn Thị Tố Loan 6
  7. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2