Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Mức độ đánh giá (4-11) Chủ Nội dung/Đơn TT Thông Vận Tổng % điểm đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng (1) hiểu dụng cao (12) (2) (3) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Các nhân tố 1 ảnh hưởng TN( đến sự phát 1) 2,5% triển và phân 0,2 0,25đ bố nông 5đ nghiệp Sự phát triển 1 2,5% và phân bố TN( 0,25đ sản xuất lâm 2) ĐỊA LÍ nghiệp, thuỷ 0,2 1 KINH sản 5đ TẾ 1 1 5% Sự phát triển TN( TN( 0,5đ và phân bố 4) 3) công nghiệp 0,2 0,25 5đ đ Vai trò, đặc 2 5% điểm phát TN( 0,5đ triển và phân 8,9) bố của dịch 0,5 vụ đ Vùng Trung 2 5% du và miền TN( 0,5đ núi Bắc Bộ 5,1 2) 0,5 đ SỰ Vùng Đồng 1 1 22,5% PHÂN TL TN( 2,25đ bằng sông 2 HÓA (1) 10) Hồng LÃNH 2,0 0,25 THỔ đ đ Vùng Bắc 1 ½ ½ 22,5% Trung Bộ TN( TL TL 2,25đ 7) ( ( 0,2 2) 2) 5đ 1,0 1,0
- đ đ Vùng Duyên 2 ½ 35% hải Nam TN( TL( 3,5đ Trung Bộ 6,1 3) 1) 1,5đ ½ TL( 3) 2,0 đ Tổng: Số câu 10, 1,5 2 0,5 0,5 15 Điểm 5 3,0 0,5đ 1,5đ 1,0 10,0 4,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ. LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề kiến thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Các nhân tố ảnh - Phân tích 1 hưởng đến sự phát được các TN(1) triển và phân bố nhân tố tự nông nghiệp nhiên và kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta. Sự phát triển và - Trình bày 1 phân bố sản xuất được thực TN(2) lâm nghiệp, thuỷ trạng và sản phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta; vai ĐỊA LÍ trò của từng 2 KINH TẾ loại rừng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản - Trình bày 1 1 được tình TN(4) TN(3) hình phát triển và một Sự phát triển và số thành tựu phân bố công của sản xuất nghiệp công nghiệp. - Trình bày được sự phân bố của một số ngành công
- nghiệp trọng điểm. Vai trò, đặc điểm Trình bày phát triển và phân được cơ cấu, 2 bố của dịch vụ phân tích vai TN(8,9 trò, đặc điểm ) phân bố của ngành dich vụ nước ta Vùng Trung du và - Trình bày 2 miền núi Bắc Bộ được vị trí TN(5,1 địa lí, giới 2) hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Nêu được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và SỰ những thuận PHÂN lợi khó khăn HÓA đối với việc LÃNH phát triển THỔ kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội của vùng. - Trình bày được thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, thể hiện ở một số ngành công nghiệp,
- nông nghiệp, lâm nghiệp và sự phân bố của các ngành đó. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế và các ngành kinh tế của từng trung tâm. Vùng Đồng bằng - Nêu được 1 1 sông Hồng vị trí địa lí, TL(1) TN(10) giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng đối với phát triển kinh tế. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên của vùng và những thuận lợi khó khăn đối với sự phát triển kinh tế xã hội. - Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội của vùng - Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế của ĐBSH. - Nêu được các trung tâm kinh tế
- lớn của vùng ĐBSH. Vùng Bắc Trung Bộ - Nêu được 1 ½ TL( ½ vị trí địa lí, TN(7) 2) TL( 2) giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư xã hội của vùng. - Kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng. - Phân tích được tình hình phát triển các ngành kinh tế của vùng BTB. - Nhận xét và giải thích được sự
- phân bố một số ngành sản xuất chủ yếu ở BTB. Vùng Duyên hải - Nêu được vị 2 ½ Nam Trung Bộ trí, giới hạn TN(6,1 TL( 3) lãnh thổ và ý 1) nghĩa của ½ chúng đối với TL( 3) việc phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng, những thuận lợi khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư- xã hội; - Kể tên các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng. - Phân tích được tình hình phát triển các ngành kinh tế của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ. - Nhận xét
- và giải thích được sự phân bố một số ngành sản xuất chủ yếu ở Duyên Hải Nam Trung Bộ.
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023– 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 Điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa. B. Mùn núi cao. C. Feralit. D. Đất cát ven biển. Câu 2. Ở nước ta, rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng nguyên sinh. Câu 3. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động dồi dào, rẻ. Câu 4. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 5. Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chè. B. Dừa. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề làm muối phát triển nhất ở nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 7. Vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để A. nuôi trồng thủy sản. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi lợn, gia cầm. D. chăn nuôi trâu, bò đàn. Câu 8. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở nông thôn do: A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn. B. Giao thông vận tải phát triển hơn. C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn. D. Có nhiều chợ hơn. Câu 9. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào? A. Châu Mĩ. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Á. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất. C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. D. Dân số đông nhất. Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc: A. Tỉnh Quảng Nam và Quảng Ngãi. B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên. C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận. Câu 12. Nhận định nào không đúng với thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Khai thác khoáng sản, thủy điện. B. Sản lượng thủy sản cao nhất cả nước. C. Rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. Nghề rừng, cây công nghiệp lâu năm. II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2. ( 2,0 điểm) Nêu những thành tựu trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ. Cho biết ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ. Câu 3. ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước giai đoạn 2002 – 2016. (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2002 2009 2016 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 14,7 42,7 74,2 Cả nước 261,1 457,0 653,2 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước giai đoạn 2002 – 2016. b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước giai đoạn trên?
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9. NĂM HỌC: 2023– 2024 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D A B D A D C C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm ) Câu Nội dung Điểm Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng Sông Hồng có những Câu thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? 1(2.0đ) - Thuận lợi: + Đất phù sa sông Hồng màu mỡ, diện tích lớn. 0.25đ + Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh nên có thể 0.25đ trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. Có khả năng thâm canh, xen canh, tăng vụ và đưa vụ đông lên thành vụ chính. + Tài nguyên nước dồi dào, thuận lợi cung cấp nước cho 0.25đ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt + Tài nguyên khoáng sản có giá trị : các mỏ đá, sét cao lanh, 0.25đ than nâu, khí tự nhiên. + Tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả nhờ phát 0.25đ triển nuôi trồng và đáng bắt thủy sản, du lịch,... - Khó khăn: 0.75đ + Diện tích đất lầy thụt, đất mặn đất phèn lớn cần được cải tạo. + Rìa đồng bằng một số nơi đất đã bạc màu. + Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,… Câu *Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển nông 2(2,0đ) nghiệp ở Bắc Trung Bộ. - Thành tựu: + Cây lúa được trồng thâm canh ở đồng bằng Thanh Hóa – 0.25đ Nghệ An – Hà Tĩnh. Bình quân lương thực có hạt trên đầu người tăng liên tục. + Một số cây công nghiệp hằng năm (lạc,vừng,...) được 0.25đ trồng với diện tích khá lớn. + Chăn nuôi trâu bò đàn, nuôi trồng , đánh bắt thủy sản được 0.25đ phát triển.
- + Phát triển trồng rừng theo hướng nông lâm kết hợp. 0.25đ * Ý nghĩa củ việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ: + Bắc Trung Bộ là dải lãnh thổ dài và hẹp ngang, đồng bằng ven 0.25đ biển hẹp, vùng đồi núi phía tây có địa hình dốc, sông ngắn và dốc, thủy chế thất thường. Việc trồng rừng có ý nghĩa to lớn đối với sản xuất và đời sống dân cư của vùng: + Trồng rừng trên vùng đồi núi: tăng độ che phủ đất, giữ đất, hạn 0.25đ chế lũ quét, góp phần bảo vệ môi trường, giảm bớt tính chất thất thường của chế độ nước sông ngòi, chống xói mòn. + Trồng rừng ở vùng ven biển: chắn gió, hạn chế nạn cát lấn, bảo 0.25đ vệ bờ biển, tạo môi trường cho các loài sinh vật biển. + Góp phần làm giảm tác hại của bão lũ, gió phơn tây nam khô 0.25đ nóng, tạo nguồn nguyên liệu cho sản xuất và sinh hoạt, bảo vệ tính đa dạng sinh vật. (Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý). Câu a. Vẽ biểu đồ 1,5đ 3(3.0đ) - Biểu đồ cột - Biểu đồ có đầy đủ tên biểu đồ, chú thích, đơn vị,… (Thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm) b. Nhận xét : 1,5đ - Giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn so với cả nước. - Duyên hải Nam Trung Bộ tăng gấp 5,05 lần (từ 14,7% năm 2002 lên 74,2%năm 2016). - Cả nước tăng gấp 2.5 lần (từ 261,1% năm 2002 lên 653,2% năm 2016). KT HIỆU TRƯỞNG P. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn