Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- PHÒNG GD-ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN: ĐỊA LÍ 9 - NĂM HỌC 2023 – 2024 I. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL I. Địa lí kinh tế -Trình bày được sự phát triển và phân bố của một trong các -Giải thích được ngành công nghiệp tại sao công - Xác định được các trung tâm nghiệp khai thác công nghiệp chính. nhiên liệu lại là - Xác định được các cảng biển ngành công lớn. nghiệp trọng - Trình bày được sự phát triển điểm ở nước ta. ngành bưu chính viễn thông. Tỉ lệ 13,3% 20% 33,3% Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33đ 2,0 đ 3,33 đ II. Sự phân hóa - Xác định được vị trí địa lí và -Trình bày được vấn đề phòng -Giải thích sự cần lãnh thổ: phạm vi lãnh thổ chống thiên tai và ứng phó với thiết của việc bảo vệ -Trình bày được sự phát triển và biến đổi khí hậu và phát triển rừng. phân bố một trong các ngành -Giải thích được đặc điểm kinh tế phân bố dân cư -Trình bày được sự phân bố dân -Trình bày được các thế mạnh cư, dân tộc. vế tài nguyên thiên nhiên Tỉ lệ 26,7% 10% 20% 10% 66,7% Số câu 8 3 1 1 13 Số điểm 2,67 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 6,67 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá I. Địa lí kinh tế Nhận biết - Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ - Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Vận dụng - Giải thích được tại sao công nghiệp khai thác nhiên liệu lại là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta. II. Sự phân hóa lãnh thổ Nhận biết - Đặc điểm về điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng Sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ. - Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng Bắc Trung Bộ. - Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế vùng Đồng bằng Sông Hồng. - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. - Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Thông hiểu - Các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch của Trung du miền núi Bắc Bộ. - Vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. - Đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ. - Phân tích được thế mạnh về du lịch ở vùng Bắc Trung Bộ. Vận dụng cao - Vấn đề bảo vệ và phát triển rừng ở cực nam của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
- Trường THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 9 ……………………… Lớp 9/ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là A. Phú Mỹ. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí. Câu 2: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 3: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ? A. Du lịch. B. Giao thông vận tải. C. Tài chính, tín dụng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 4: Nước ta hòa mạng Internet vào năm nào? A. 1996. B. 1997. C. 1998. D. 1999. Câu 5: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là A. Đất feralit. B. Đất badan. C. Đất phù sa. D. Đất xám trên phù sa cổ Câu 6: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng tập trung ở đâu? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Hưng Yên. C. Hà Nội, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hải Dương Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ? A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Hải Phòng D. Ninh Bình. Câu 8: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về A. chăn nuôi lợn. B. chăn nuôi bò. C. chăn nuôi gia cầm. D. nuôi trồng thủy sản. Câu 9: Vùng Bắc Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh thành? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10: Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là A. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo C. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo. D. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. Câu 11: Tiêu chí nào của vùng Bắc Trung Bộ thấp hơn mức bình quân cả nước? A. Gia tăng dân số. B. Tỷ lệ người biết chữ. C. Tỷ lệ hộ nghèo. D. Thu nhập bình quân đầu người.
- Câu 12: Để phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ biện pháp quan trọng nhất là A. xây đê, kè chắn sóng. B. phòng chống cháy rừng. C. xây hồ chứa nước để chống khô hạn. D. bảo vệ phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng ven biển. Câu 13: Cho biết diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km², dân số là 10,6 triệu người (2005). Vậy mật độ dân số của vùng Bắc Trung Bộ là bao nhiêu? A. 153 người/ km 2. B. 151,5 người/ km 2 . C. 205,8 người/ km 2 . D. 189,6 người/ km 2 . Câu 14: Di sản nào ở vùng Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới ? A. Cố đô Huế. B. Di tích Mỹ Sơn. C. Phố cổ Hội An. D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 15: Dân số của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 là A. 9,0 triệu người. B. 9,1 triệu người. C. 9,2 triệu người. D. 9,3 triệu người. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu những thế mạnh về tự nhiên để phát triển cây chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 2: (2 điểm) Vì sao công nghiệp khai thác nhiên liệu lại là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? Câu 3: (1 điểm) Tại sao vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? PHẦN BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. Tự luận: (5 điểm) ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ .....................................................................
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn Địa lí - lớp 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) * Chọn câu đúng: Chọn mỗi câu đúng (0.33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C D B C A D A C B D D C A D II- PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Những thế mạnh về tự nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển cây chè: 2đ - Đất đai, địa hình: 0,5đ + Phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác, ngoài ra còn có đất phù sa cổ (ở trung du), thuận lợi cho cây chè phát triển. 0.5đ + Diện tích rộng lớn, địa hình đa dạng có thể tổ chức sản xuất với quy mô khác nhau. 0.5đ - Khí hậu: + Mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh 0.5đ phù hợp với sinh thái cây chè. + Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình tạo điều kiện trồng nhiều giống chè khác nhau. Câu 2 Tại vì ngành này: - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp 2đ nước ta(10,3% năm 2002, xếp vị trí thứ 2). 0,5 đ - Có thế mạnh lâu dài để phát triển: nguồn nguyên liệu dồi dào (than đá, dầu khí với trữ lượng lớn) và nhu cầu lớn (phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cho nhu cầu tiêu dùng). 0,5 đ - Đem lại hiệu quả kinh tế cao: cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị (than đá, dầu thô), thu nhiều ngoại tệ cho đất nước; giải quyết việc làm cho người dân thông qua việc sử dụng nhiều lao động để khai thác nhiên liệu. 0,5 đ - Có tác động đến sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác: không chỉ cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất năng lượng, mà còn cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất công nghiệp khác như hóa chất, phân 0,5 đ bón,... Câu 3 Vấn đề bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở 1,0 đ
- 1 đ các tỉnh cực Nam Trung Bộ vì: - Việc bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ có vai trò bảo vệ nguồn nước ngầm, hạn chế hạn chế nguy cơ hoang mạc hóa mở rộng; đồng thời rừng cũng đóng vai trò hạn chế các thiên tai sạt lở đất vùng núi, lũ lụt xảy ra ở đồng bằng. - Góp phần bảo vệ nguồn lâm sản quý, các loài sinh vật trong rừng. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn Địa lí - lớp 9 ĐỐI VỚI HSKT NHÌN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) * Chọn câu đúng: Chọn mỗi câu đúng (0,466 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C D B C A D A C B D D C A D II- PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Những thế mạnh về tự nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển cây chè: 2đ - Đất đai, địa hình: + Phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá 0,5đ mẹ khác, ngoài ra còn có đất phù sa cổ (ở trung du), thuận lợi cho cây chè phát triển. + Diện tích rộng lớn, địa hình đa dạng có thể tổ chức sản xuất với 0.5đ quy mô khác nhau. - Khí hậu: 0.5đ + Mang đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh phù hợp với sinh thái cây chè. 0.5đ + Khí hậu có sự phân hóa theo độ cao địa hình tạo điều kiện trồng nhiều giống chè khác nhau. Câu 2 Tại vì ngành này: - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước 1đ ta (10,3% năm 2002, xếp vị trí thứ 2). 0,25 - Có thế mạnh lâu dài để phát triển: nguồn nguyên liệu dồi dào đ (than đá, dầu khí với trữ lượng lớn) và nhu cầu lớn (phục vụ cho 0,25 sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cho nhu cầu tiêu dùng). đ - Đem lại hiệu quả kinh tế cao: cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị( than đá, dầu thô), thu nhiều ngoại tệ cho đất nước; giải quyết việc làm cho người dân thông qua việc sử dụng nhiều lao 0,25 động để khai thác nhiên liệu. đ - Có tác động đến sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác: không chỉ cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy nhiệt điện để 0,25
- sản xuất năng lượng, mà còn cung cấp nguyên liệu cho các nhà đ máy sản xuất công nghiệp khác như hóa chất, phân bón,... Giáo viên ra đề Lê Thị Vy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn