Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút 1. Mục tiêu kiểm tra - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư, địa lí kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. Địa lí phân vùng lãnh thổ các vùng đã học. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần Địa lí dân cư, địa lí kinh tế; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. Hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận 3. Ma trận và bảng đặc tả đề kiểm tra 1 1
- MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Biết một số đặc điểm về dân tộc và sự 1: phân bố dân cư ở nước ta. Địa lí dân cư Số câu 2 2 Số điểm 0,66đ (0,66đ) Chủ đề - Biết vai trò, các nhân tố tự nhiên ảnh Hiểu được vai trò, cơ sở 2: hưởng đến phát triển lâm nghiệp, thủy để phát triển các ngành Địa lí kinh tế sản, công nghiệp. nông nghiệp, công - Biết cơ cấu các nhóm ngành công nghiệp, thương mại của nghiệp, dịch vụ. nước ta. - Biết tình hình phát triển ngành bưu chính, viễn thông; một số ngành công nghiệp trọng điểm; các trung tâm công nghiệp lớn. 6 3 9 2,0 đ 1,0 đ 3,0đ Chủ đề Biết được vị trí địa lí và tình hình phát Biết thế mạnh, tình hình *Vẽ biểu đồ hình cột. * Nhận xét: 3: Sự triển kinh tế của vùng Trung du và miền phát triển kinh tế ở các - Đúng tỉ lệ về số liệu và - Sản lượng lương phân hóa núi Bắc Bộ. vùng đã học. khoảng cách năm. thực có hạt bình lãnh thổ - Có tên biểu đồ. quân đầu người của - Có kí hiệu, chú giải. Bắc Trung Bộ luôn - Tính thẩm mỹ. thấp hơn cả nước - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả 1
- nước đều tăng. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng) Số câu 4 1 1/2 1/2 6 Số điểm 1,33đ 2, 0 2, 0 1,0đ 6,33đ TS câu 12 0 3 1 0 1/2 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Đặc điểm về dân tộc và sự phân bố dân 1: cư ở nước ta. Địa lí dân cư Số câu 2 2 Số điểm 0,66đ 0,66đ Chủ đề - Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến Vai trò, cơ sở để phát 2: phát triển lâm nghiệp, thủy sản, công triển các ngành nông Địa lí kinh tế nghiệp. nghiệp, công nghiệp, - Cơ cấu các nhóm ngành công nghiệp, thương mại của nước ta. dịch vụ. - Tình hình phát triển ngành bưu chính, viễn thông; một số ngành công nghiệp trọng điểm; các trung tâm công nghiệp 1
- lớn. Số câu 6 3 8 Số điểm 2,0 đ 1,0 đ 3,0 đ Chủ đề Vị trí địa lí và tình hình phát triển kinh tế Thế mạnh, tình hình Vẽ biểu đồ hình cột. Nhận xét biểu đồ. 3: Sự của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. phát triển kinh tế ở các phân hóa vùng đã học. lãnh thổ 4 1 1/2 1/2 6 1,33đ 2, 0 2, 0 1, 0 6,33đ TS câu 12 0 3 1 0 1 0 1 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ 1
- 4. Đề kiểm tra PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. Câu 2. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 4. Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Thuỷ năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 6. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 7. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 8. Công nghiệp dệt may nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. nguồn lao động dồi dào, rẻ. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 9. Nước ta nhập khẩu máy móc, thiết bị là để A. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao. B. phục vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp. C. nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế. D. đổi mới công nghệ, thúc đẩy công nghiệp hóa. Câu 10. Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động khách sạn, nhà hàng thuộc nhóm dịch vụ A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. công cộng. D. cộng đồng. Câu 11. Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc. C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ. Câu 12. Trung tâm công nghiệp nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất ? A. Việt Trì. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên. Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn. C. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 14. Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1 1
- A. Sơn La, Thác Bà. B. Hòa Bình, Uông Bí. C. Uông Bí, Phả Lại. D. Hòa Bình, Phả Lại. Câu 15. Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Bò, lợn. B. Trâu, bò. C. Trâu, lợn. D. Gia cầm, bò. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước,thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 235,5 285,7 383,1 Cả nước 361,1 480,9 485,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi đáp án vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng 1 1
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm Câu 1. Một trong những nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc Việt Nam được thể hiện qua A. cơ cấu dân số. B. tỉ lệ người biết chữ. C. chất lượng cuộc sống. D. phong tục, tập quán. Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều ở A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 4. Trị giá xuất khẩu thủy sản nước ta (năm 1999) đứng thứ mấy ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất, dệt may. B. luyện kim, cơ khí. C. năng lượng, hoá chất. D. vật liệu xây dựng. Câu 6. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. xa các nguồn nhiên liệu khí tự nhiên. C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện. D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 7. Nguồn lao động của nước ta dồi dào, giá rẻ là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây ? A. Dệt may. B. Điện lực. C. Cơ khí, điện tử. D. Khai thác nhiên liệu. Câu 8. Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là A. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Thành phần kinh tế nào của nước ta giúp cho nội thương phát triển mạnh mẽ ? A. Kinh tế tư nhân. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 10. Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động tài chính, tín dụng thuộc nhóm dịch vụ nào? A. Sản xuất. B. Tiêu dùng. C. Công cộng. D. Cộng đồng. Câu 11. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh. C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 12. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ? A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 13. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. B. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. C. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc. D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau. Câu 14. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là 1 1
- A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Than gỗ. Câu 15. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hồi. B. Chè. C. Bông. D. Cà phê. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước,thời kì 1995 – 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 235,5 285,7 383,1 Cả nước 361,1 480,9 485,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. --- HẾT --- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi đáp án vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲI TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D A C D C A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D B A B B C C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Nêu khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây 2,0 (2,0đ) Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. * Tiểu vùng Đông Bắc: 1 1
- - Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, đá xây dựng, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt 0,25 - Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể, ... 0,25 - Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh bắt thủy sản 0,25 - Du lịch: vịnh Hạ Long 0,25 * Tiểu vùng Đông Bắc: - Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm 0,25 - Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu). 0,25 2 a Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu 2,0 (3,0đ) người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. * Yêu cầu: - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của 1,0 Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. * Nhận xét: - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,25 luôn thấp hơn cả nước - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và 0,25 cả nước đều tăng. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲI TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút MÃ ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D C D C C B A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng A A D A A C B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Nêu khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây 2,0 (2,0đ) Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. * Tiểu vùng Đông Bắc: - Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, đá xây dựng, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt 0,25 1 1
- - Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể, ... 0,25 - Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh bắt thủy sản 0,25 - Du lịch: vịnh Hạ Long 0,25 * Tiểu vùng Đông Bắc: - Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm 0,25 - Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu). 0,25 2 a Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu 2,0 (3,0đ) người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. * Yêu cầu: - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của 1,0 Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. * Nhận xét: - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,25 luôn thấp hơn cả nước - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và 0,25 cả nước đều tăng. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. ------- HẾT------ Kiểm tra lại: đã kiểm tra lại PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người duyệt đề Người ra đề TTCM/TPCM Nguyễn Đức Anh Trí Nguyễn Ry Huỳnh Thị Xuân Tâm 1 1
- 1 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn