intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Xuân Hòa

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

87
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Xuân Hòa là tài liệu giúp các bạn hệ thống kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Xuân Hòa

TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- 2018<br /> MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên:..................................................................... ………………………Lớp: .............................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)<br /> Câu 1: Cạnh tranh ra đời<br /> A. khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện.<br /> B. là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của sản xuất và lưu thông hàng hóa.<br /> C. khi có nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơ vị kinh tế độc lập.<br /> D. khi có sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế.<br /> Câu 2: Biểu hiện trong lưu thông của quy luật giá trị khi xem xét tổng hàng hóa thì tổng giá cả hàng hóa<br /> sau khi bán phải bằng<br /> A. tổng lợi nhuận.<br /> B. tổng chi phí.<br /> C. tổng giá trị.<br /> D. tổng doanh thu.<br /> Câu 3: Một trong các tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là<br /> A. xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần.<br /> B. con người có điều kiện phát triển toàn diện.<br /> C. các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau.<br /> D. tạo điều kiện thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.<br /> Câu 4: Cạnh tranh không lành mạnh được hiểu đầy đủ nhất là<br /> A. cạnh tranh trái quy định của pháp luật, vi phạm quy luật tự nhiên.<br /> B. cạnh tranh gắn với việc làm hàng giả, hàng nhái.<br /> C. cạnh tranh phi đạo đức kinh doanh.<br /> D. cạnh tranh vi phạm pháp luật và chuẩn mực đạo đức.<br /> Câu 5: Công ty Hoàng Long chuyên sản xuất đồ gốm, hiện công ty đang bày bán 1200 sản phẩm ở cửa<br /> hàng, 700 sản phẩm đang ở trong kho. Cung về mặt hàng gốm của công ty Hoàng Long là<br /> A. 700 sản phẩm<br /> B. 1200 sản phẩm<br /> C. 1900 sản phẩm<br /> D. 3100 sản phẩm<br /> Câu 6: Mục đích của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là<br /> A. tạo ra năng suất lao động xã hội cao.<br /> B. tạo ra thị trường sôi động.<br /> C. tạo nhiều cơ hội hơn cho gười lao động.<br /> D. xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả.<br /> Câu 7: Ở nước ta công nghiệp hóa phải gắn liền với hiện đại hóa vì<br /> A. công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa.<br /> B. các nước trên thế giới đều tiến hành đồng thời hai quá trình này.<br /> C. nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn.<br /> D. đó là nhu cầu khách quan của xã hội.<br /> Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây chiếc xe máy là tư liệu lao động?<br /> A. Đang được sửa chữa.<br /> B. Đang vận chuyển hàng hoá.<br /> C. Đứng im.<br /> D. Đang được lắp ráp<br /> Câu 9: Vì sao phát triển kinh tế phải gắn với bảo vệ môi trường?<br /> A. Đảm bảo sự phát triển liên tục.<br /> B. Đảm bảo sự phát triển nhanh.<br /> C. Đảm bảo sự phát triển bền vững.<br /> D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống ngày càng cao.<br /> Câu 10: Giá trị xã hội của hàng hóa bằng<br /> A. chi phí sản xuất + lợi nhuận.<br /> B. giá trị tư liệu sản xuất + lợi nhuận.<br /> C. giá trị tư liệu sản xuất + giá trị sức lao động. D. giá trị sức lao động + giá trị tăng thêm.<br /> Câu 11: Khi người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường, những hàng hóa nào thích hợp với nhu cầu, thị<br /> hiếu của xã hội thì bán được. Điều này thể hiện chức năng nào của thi trường?<br /> A. Thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.<br /> B. Thông tin.<br /> C. Kích thích sản xuất và tiêu dùng.<br /> D. Điều tiết sản xuất và tiêu dùng.<br /> Câu 12: Phát triển kinh tế bao gồm mấy nội dung cơ bản?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 3.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 13: Câu nói của C. Mác: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải là chỗ chúng sản xuất ra cái<br /> gì, mà là chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào” khẳng định vai trò quan<br /> trọng của yếu tố nào trong quá trình sản xuất?<br /> A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.<br /> C. Sức lao động.<br /> D. Lao động.<br /> Câu 14: Công dân có thể vận dụng nội dung và tác động của quy luật giá trị qua khía cạnh nào?<br /> A. Ban hàng và sử dụng pháp luật.<br /> B. Điều tiết thị trường nhằm phát huy mặt tích cực<br /> C. Xây dựng và phát triển mô hình kinh tế thị trường.<br /> D. Chuyển đổi cơ cấu sản xuất, cơ cấu mặt hàng.<br /> Câu 15: Cửa hàng nhà ông P bán một chiếc chăn bông Sông Hồng với giá 600.000 đồng. Vậy giá<br /> 600.000 đồng đó là<br /> A. quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.<br /> B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.<br /> C. giá trị của hàng hoá.<br /> D. tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.<br /> Câu 16: Cả người bán và người mua đều quan tâm đến<br /> A. cầu có khả năng thanh toán.<br /> B. khả năng sản xuất, và chi phí sản xuất.<br /> C. giá cả của các hàng hóa bổ sung, thay thế.<br /> D. trình độ dân trí và thu nhập.<br /> Câu 17: Về bản chất tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa<br /> A. người sản xuất với người kinh doanh.<br /> B. người sản xuất với người sản xuất.<br /> C. người tiêu dùng với người tiêu dùng.<br /> D. người sản xuất và người tiêu dùng.<br /> Câu 18: Có ý kiến cho rằng, năng suất lao động tăng lên làm cho lượng giá trị của một hàng hóa tăng lên.<br /> Điều đó dúng hay sai? Vì sao?<br /> A. Đúng vì năng suất lao động tỷ lệ thuận với lượng giá trị hàng hóa.<br /> B. Sai vì năng suất lao động phụ thuộc vào lượng giá trị của hàng hóa.<br /> C. Sai vì năng suất lao động tỷ lệ nghịch với lượng giá trị của hàng hóa.<br /> D. Đúng vì năng suất lao động là lượng giá trị của hàng hóa.<br /> Câu 19: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ là loại tiền nào sau đây?<br /> A. Tiền gửi trong ngân hàng.<br /> B. Tiền giấy.<br /> C. Tiền xu.<br /> D. Tiền đúc bằng vàng.<br /> Câu 20: Thuộc tính nào của hàng hóa được phát hiện dần và ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự<br /> phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học-kỹ thuật?<br /> A. Giá trị trao đổi.<br /> B. Giá trị sử dụng.<br /> C. Giá trị.<br /> D. Giá trị cá biệt.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)<br /> Câu 21 (2,5 điểm)<br /> Tại sao nói giá cả là “mênh lệnh” của thị trường đối với mọi người sản xuất và lưu thông hàng hóa?<br /> Câu 22 (2,5 điểm)<br /> Phân tích tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam?<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1