intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 708)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 708)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 708)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ SỬ­ ĐỊA­ GDCD NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 708 danh: ............. I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. giá cả hàng hóa là chi phí sản xuất của hàng hóa. B. giá cả hàng hóa chính là giá trị hàng hóa. C. giá cả hàng hóa xoay quanh trục giá trị. D. giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị sử dụng. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về tiền tệ? A. Tiền tệ biểu hiện cho giá trị của hàng hóa. B. Tiền tệ là một hình thái giá trị đặc biệt. C. Tiền tệ bản thân nó là một hình thái có giá trị. D. Tiền tệ xuất hiện cùng với sự xuất hiện của hoạt động sản xuất vật chất. Câu 3. Giá cả nhỏ hơn giá trị của hàng hóa diễn ra khi A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung bằng cầu. C. cung lớn hơn cầu. D. cung và cầu cùng giảm. Câu 4. Đâu không phải là tác động của quy luật giá trị là? A. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. phân hóa giàu­ nghèo giữa những người sản xuất. C. thực hiện hay thừa nhận giá trị của hàng hóa. D. thúc đẩy sản xuất và năng suất lao động tăng lên. Câu 5. Khi cung giảm, giá cả trên thị trường sẽ có xu hướng nào sau đây? A. Giá không đổi.                                      B. Giá tăng. C. Giá cả bằng giá trị.D. Giá giảm. Câu 6. Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là thước đo đánh giá sự tiến bộ của phương  thức sản xuất? A. Hệ thống bình chứa. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Kết cấu hạ tầng. Câu 7. Tiền tệ không có chức năng nào sau đây? A. Phương tiện thực hiện giá trị sử dụng. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 8. Thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất ra hàng hóa gọi là A. giá trị sử dụng của hàng hóa. B. gía trị hao phí của hàng hóa. C. giá trị cá biệt của hàng hóa. D. giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 9. Tăng trưởng kinh tế được hiểu là A. tăng lên về quy mô, số lượng, chất lượng sản phẩm. B. tăng số người lao động trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Mã đề 708 Trang 2/2
  2. C. tăng lên về cơ cấu kinh tế hiện đại và hiểu quả. D. tăng trưởng kinh tế và cơ cấu nguồn nhân lực đáp ứng thời kỳ mới. Câu 10. Nhu cầu của người tiêu dùng tương ứng với khả năng thanh toán. Trong kinh tế học gọi là A. Cung. B. Thị trường. C. Tiền tệ. D. Cầu. Câu 11. Công dụng của sản phẩm, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. Đây là thuộc tính nào của  hàng hóa? A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá trị của hàng hóa. C. Giá cả của hàng hóa. D. Giá trị trao đổi trao đổi. Câu 12. Hiện đại hóa được hiểu là quá trình A. chuyển từ lao động thủ công sang trí tuệ nhân bản. B. ứng dụng phổ biến các thành tựu khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất. C. chuyển từ lao động máy móc sang lao động cơ khí hóa. D. chuyển từ lao động thủ công sang công nghiệp hóa. Câu 13. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải làm sao A. Giá trị cá biệt tỉ lệ thuận với giá trị xã hội của hàng hóa. B. Giá trị cá biệt phải tương quan với giá trị xã hội của hàng hóa. C. Giá trị cá biệt phải lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa. D. Giá trị cá biệt phù hợp với giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 14. Vật nào sau đây được xem là hàng hóa? A. Lương thực sản xuất để chăn nuôi. B. Nông dân sản xuất lúa gạo để ăn. C. Lúa gạo dùng để bán ra thị trường. D. Vật nuôi dùng để tự cung, tự cấp. Câu 15. Đối tượng lao động được hiểu là A. những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn giữa sức lao động và tư liệu lao động. B. yếu tố của tự nhiên mà sức lao động con người tác động vào để tạo ra sản phẩm. C. khả năng tạo ra những phát minh mới trong quá trình lao động. D. là một vật hay hệ thống những vật làm trung gian giữa lao động và tư liệu lao động. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm, các chức năng của thị trường? (2.5 điểm) Câu 2: a. Người tiêu dùng và người sản xuất vận dụng quan hệ cung­ cầu như thế nào? (1.5 điểm)             b. Trong vai nhà quản lý, thử đưa ra các giải pháp khắc phục hậu quả tác động phân hóa giàu­  nghèo của quy luật giá trị? (1 điểm) Mã đề 708 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1