Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN GDCD - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề có 3 trang) Mã Đề: 104 Họ và tên: …………………………..……., Lớp: …….., SBD: ……………….., Phòng thi: ……. Câu 1. Tòa án nhân dân tỉnh K quyết định áp dụng hình phạt tù đối với ông S là cán bộ có chức quyền trong tỉnh về tội “Tham ô tài sản”. Cùng chịu hình phạt tù còn có hai cán bộ cấp dưới của ông S. Hình phạt này của Tòa án áp dụng là biểu hiện công dân bình đẳng về A. chấp nhận hình phạt. B. nghĩa vụ công dân. C. trách nhiệm pháp lý. D. nghĩa vụ bảo vệ tài sản. Câu 2. Đến hạn trả khoản nợ năm trăm triệu đồng theo nội dung hợp đồng mà ông K vay tiền của bà N, mặc dù đủ khả năng thanh toán nhưng do muốn chiếm đoạt số tiền trên nên ông K đã bỏ trốn. Trong lúc vội vã, xe mô tô do ông K điều khiển đã va chạm với chị V khiến chị bị ngã gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N đã phóng hỏa đốt cháy cửa hàng điện tử của gia đình ông K, bị anh S con trai ông K phát hiện và đe dọa sẽ trả thù. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Ông K và ông M. B. Ông K, ông M và anh S. C. Ông M và anh S. D. Ông K, bà N và anh S. Câu 3. Cục thông tin và truyền thông quyết định xử phạt việc chị T đã có hành vi đăng tải lên trang cá nhân những thông tin trái với thuần phong mỹ tục, ảnh hưởng nghiêm trọng tới nhận thức và hành vi của trẻ nhỏ. Việc làm của cục thông tin và truyền thông thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 4. Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách nhiệm A. kỉ luật. B. dân sự. C. bồi thường. D. hành chính. Câu 5. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo A. quy định của pháp luật. B. nội quy của cơ quan. C. ý kiến cộng đồng. D. chuẩn mực đạo đức. Câu 6. Việc cơ quan chức năng có thẩm quyền bắt người khi có căn cứ khẳng định người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng, là thuộc trường hợp nào dưới đây về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân? A. Bắt quả tang. B. Bắt trực tiếp. C. Bắt truy nã. D. Bắt khẩn cấp. Câu 7. Bắt quả tang anh M vận chuyển trái phép động vật quý hiếm, anh B là cán bộ chức năng đã lập biên bản tịch thu tang vật. Anh M quyết liệt chống đối nên anh B đẩy anh M ngã gãy tay. Để trả thù, ông T bố anh M thuê anh K bắt cóc cháu N con gái anh B. Vì bị nhốt và bỏ đói trong kho chứa đồ của anh K suốt hai ngày, cháu N kiệt sức phải nhập viện điều trị. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Ông T, anh M và anh B. B. Anh M và ông T. C. Ông T và anh K. D. Anh M và anh K. Câu 8. Ông S là công nhân xây dựng tham gia giao thông bằng xe ô tô trong tình trạng đã sử dụng rượu bia. Do cố ý vượt xe sai quy định, Ông S va phải hai người đang dừng xe theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông khiến họ bị thương nặng, dẫn đến mất sức lao động vĩnh viễn. Ông S phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây? A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và kỉ luật. C. Hành chính và kỉ luật. D. Hình sự và dân sự. Câu 9. Nội dung văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định về mặt nội dung. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 10. Thực hiện pháp luật là hành vi Trang 1/3 - Mã đề thi 104
- A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức. B. tự nguyện của mọi người. C. dân chủ trong xã hội. D. thiện chí của cá nhân, tổ chức. Câu 11. Người đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì A. bất kì ai cũng có quyền bắt. B. phải chờ ý kiến của cấp trên. C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt. D. chỉ có công an mới có quyền bắt. Câu 12. Vi phạm pháp luật không bao gồm dấu hiệu nào dưới đây? A. Lỗi của chủ thể. B. Năng lực trách nhiệm pháp lí của chủ thể. C. Trái chính sách. D. Trái pháp luật. Câu 13. Anh M Giám đốc một công ty tổ chức sự kiện yêu cầu nhân viên là anh S khống chế và giữ khách hàng là anh Q vì tội gây rối tại công ty. Anh Q bị nhốt vào phòng bảo vệ từ lúc sáng cho đến trưa mới được thả về. Vậy, anh M và anh S đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng. C. Được pháp luật bảo hộ về quan điểm. D. Bất khả xâm phạm về tài sản. Câu 14. Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong việc A. lựa chọn, ngành nghề. B. quyền làm việc. C. tìm kiếm việc làm. D. lựa chọn việc làm. Câu 15. Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền? A. Ứng cử hội đồng nhân dân xã. B. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. C. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. D. Vay vốn ưu đãi để sản xuất. Câu 16. Hành vi tự ý bắt, giam và giữ người vì lý do không chính đáng hoặc do nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe. B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. D. Quyền được bảo đảm trật tự và an toàn xã hội. Câu 17. Theo quy định của pháp luật, quyền của công dân không tách rời với A. nghĩa vụ. B. lợi nhuận. C. kĩ năng. D. nhu cầu. Câu 18. Nội dung nào dưới đây không thuộc bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng về thu nhập trong lao động. B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. Câu 19. Cơ quan có thẩm quyền có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp nào dưới đây? A. Bắt người bị nghi ngờ phạm tội. B. Bắt bị can, bị cáo để tạm giam trong trường hợp cần thiết. C. Bắt người đang có kế hoạch thực hiện tội phạm. D. Bắt người đang trong thời gian thi hành án. Câu 20. Cứ sáng thứ 7 hằng tuần, nhân dân khu dân cư M lại tập trung làm vệ sinh đường phố. Việc làm của nhân dân khu dân cư M là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào duới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Sáng kiến pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 21. Ở hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây thì chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 22. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng A. chủ trương của nhà nước. B. uy tín của Nhà nước. C. chính sách của Nhà nước. D. quyền lực nhà nước. Câu 23. Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Cho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu, làm cho mối quan hệ giữa vợ chồng anh M ngày càng xấu đi. Thấy con gái bị trầm cảm phải nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Anh M và bà C. B. Anh M và bà B. C. Vợ chồng chị X và bà B. D. Anh M, bà B và bà C. Câu 24. Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ giữa chị em với nhau. C. Quan hệ tài sản. D. Quan hệ dòng tộc. Trang 2/3 - Mã đề thi 104
- Câu 25. Công dân bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng, được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc là thể hiện nội dung quyền bình đẳng A. giữa lao động nam và lao động nữ. B. trong thực hiện quyền lao động. C. trong giao kết hợp đồng lao động. D. lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. Câu 26. Anh A và anh B là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty Z. Vì anh A có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được giám đốc xét tăng lương sớm. Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A. Nâng cao trình độ. B. Tuyển dụng chuyên gia. C. Thực hiện quyền lao động. D. Thay đổi nhân sự. Câu 27. Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. tôn giáo. B. tín ngưỡng. C. văn hóa. D. giáo dục. Câu 28. Ông A tự ý sử dụng lòng đường làm bãi trông giữ xe và để mất xe đạp của chị N. Tại nhà ông A, do tranh cãi về mức tiền bồi thường, anh M chồng chị N đã đập vỡ bình gốm cổ của ông A nên bị anh Q con trai ông A đuổi đánh. Anh M lái xe mô tô vượt đèn đỏ bỏ chạy và đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. Những ai dưới đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chính vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Ông A và anh M. B. Ông A, anh M và anh Q. C. Ông A, anh M và chị N. D. Anh M và chị N. Câu 29. Các dân tộc Việt Nam đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện nội dung của khái niệm A. bình đẳng giữa các địa phương. B. bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội. C. bình đẳng giữa các dân tộc. D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư. Câu 30. Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ nhân thân. C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ tinh thần. ----HẾT--- Trang 3/3 - Mã đề thi 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn