intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I TOẢN NĂM HỌC: 2021- 2022 Họ và tên:……………………… MÔN: GDCD 6 Lớp:……….. Thời gian: 45 phút Ma Trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề 1. Yêu thương - Khái niệm yêu thương - Hành động thể hiện yêu - Lên án những việc gâ con người con người thương con người thương cho người khác - Biểu hiện yêu thương con người, trái với lòng yêu thương con người. Số câu 3 3 1 Số điểm 1 1 0.33 Tỉ lệ % 10% 10% 3.3% 2. Siêng năng, - Trái với siêng năng - Ý nghĩa của siêng năng, - Lập được kế hoạch rè kiên trì kiên trì là gì? kiên trì với mỗi cá nhân luyện đức tính kiên trì - Biểu hiện siêng năng, nhân kiên trì trong học tập Số câu 3 2 1 Số điểm 1 0.66 0.33 Tỉ lệ % 10% 6.6% 3.3% 3. Tôn trọng - Nhận biết một số biểu - Hiểu vì sao phải tôn trọng - Biết đánh giá hành vi sự thật hiện tôn trọng sự thật. sự thật. bản thân hoặc nhận xé người . - Phê phán, lên án nhữ hành vi không nói đún thật. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.6 0.33 1 Tỉ lệ % 6% 3.3% 10% 4. Tự lập - Biết biểu hiện của - Hiểu được vì sao cần phải - Đánh giá được khả n người có tính tự lập. sống tự lập. lập của bản thân và củ - Biểu hiện trái với tính tự người khác. lập.
  2. Số câu 2 3 1 Số điểm 0.6 1 0.33 Tỉ lệ % 6% 10% 3.3% 5. Tự nhận - Khái niệm tự nhận thức bản thân thức bản thân. - Biểu hiện của tự nhận thức bản thân. - Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Số câu 5 Số điểm 1.7 Tỉ lệ % 17% TS câu 15 9 6 TS điểm 5 3 2 Tỉ lệ % 50% 30% 20% ĐỀ KIỂM TRA Chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0.3 điểm) Câu 1: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Nhỏ nhen. B. Vô cảm C. Ích kỷ D. Khoan dung. Câu 2: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc A. cần đánh bóng tên tuổi. B. vì mục đích vụ lợi C. gặp khó khăn và hoạn nạn. D. mưu cầu lợi ích cá nhân. Câu 3:Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người xa lánh. B. Mọi người coi thường. C. Mọi người kính nể và yêu quý. D. Mọi người yêu quý và kính trọng.
  3. Câu 4: Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. Đức tính chăm chỉ, cần cù. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần kỷ luật. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 5: Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. Câu 6: Đối với các hành vi: Cố ý đánh người, giết người chúng ta cần phải làm gì ? A. Lên án, tố cáo. B. Không quan tâm. C. Làm theo. D. Nêu gương. Câu 7:Hành động nào dưới đây là trái với biểu hiện của yêu thương con người? A. Giúp đỡ. B. Vô cảm C. Chia sẻ. D. Quan tâm. Câu 8:Lâm luôn làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp. Chia sẻ với các bạn bí quyết của mình, Lâm cho biết: “ Với những bài tập khó, mình ít khi suy nghĩ mà thường chép lời giải ở phần hướng dẫn”. Cách học đó của Lâm thể hiện bạn thiếu đức tính gì? A. Chăm chỉ B. Lười biếng C. Kiên trì D. Sáng tạo Câu 9: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự giác Câu 10:Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? A. Chăm chỉ học tập và không chơi la cà. B.Chép bài của bạn để đạt điểm cao. C.Học thuộc lòng trong quyển sách học tốt. D.Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới. Câu 11:Người sống có tính tự lập thường đạt được những điều nào sau đây? A. Luôn kiểm soát và làm chủ được cuộc sống của bản thân
  4. B. Nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ C. Không phải chia sẻ thành quả với người khác. D. Tự mình giải quyết mọi việc không cần hợp tác với ai. Câu 12:Trái với siêng năng, kiên trì là gì? A. Trung thực, thẳng thắn B. Lười biếng, ỷ nại. C. Cẩu thả, hời hợt. D. Qua loa, đại khái. Câu 13: Siêng năng, kiên trì sẽ giúp con người như thế nào? A. Thành công trong mọi lĩnh vực trong cuộc sống B. Sống có ích. C. Yêu đời hơn. D. Tự tin hơn trong công việc. Câu 14:Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của siêng năng, kiên trì? A.Vượt đèn đỏ. B. Thường xuyên không làm bài. C. Bỏ học chơi game. D. Luôn làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Câu 15: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là gì? A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 16: Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về sự thật? A. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống. B. Chỉ cần nói thật với những người thân của mình. C. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết. D. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết. Câu 17: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện đức tính tự lập? A. Dám đương đầu với những khó khăn, thử thách. B. Dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. Luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 18: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là A. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. B. Dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. Luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. D. Tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 19: Tự lập có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp con người có thể có nhiều tiền và được mọi người trọng vọng.
  5. B. Giúp con người thành công trong cuộc sống và được mọi người yêu mến. C. Giúp cho mọi người có cuộc sống xa hoa, phú quý. D. Giúp cho bạn bè gần gũi, yêu thương nhau hơn. Câu 20: Biểu hiện nào dưới không đây thể hiện tính tự lập? A. Luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức. B. Luôn tự tin vào bản lĩnh cá nhân của mình. C. Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Không phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình. Câu 21:Hành vi nào dưới đây không biểu hiện của tự lập? A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. D.Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Câu 22: Phát hiện bạn C đã tung tin không đúng sự thật trên mạng xã hội, mục đích gây sốc để nhận được nhiều lượt yêu thích và bình luận. H bạn của C đã báo với giáo viên để kịp thời can thiệp. Trong tình huống này, việc làm của H thể hiện H là người như thế nào? A. Ích kỉ, nhỏ nhen. B. Là người ngay thẳng, thành thật C. Là người nhiều chuyện. D. Không phải à ngườiđáng tin cậy. Câu 23: Cuộc tranh luận đang xảy ra giữa các bạn trong lớp , cùng một sự việc mà các bạn đưa ra rất nhiều ý kiến khác nhau. Là lớp trưởng N luôn lắng nghe và phân tích để lựa chọn ý kiến đúng nhất. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. N là người cẩn thận, kỹ tính. B. N là người biết tôn trọng sự thật. C. N là người nhút nhát, kém cỏi. D. N là người bao đồng, luôn lo chuyện của người khác. Câu 24: Bác Hồ ra đi cứu nước bằng đôi bàn tay trắng. Bác một mình bôn ba, bươn chải ở nước ngoài. Bác tự học ngoại ngữ, tự đi làm nuôi sống bản thân. Ngay cả sau này, khi đã trở thành lãnh tụ của dân tộc. Bác vẫn tự mình làm tất cả. Từ trồng rau, nuôi cá…cho đến mọi sinh hoạt trong đời sống hàng ngày. Bác đều tự lo liệu mà không cần phải phụ thuộc vào bất cứ ai. Việc làm này, thể hiện đức tính nào của Bác? A. Bác là người vĩ đại. B. Bác là một anh hùng. C. Bác là người tự lập. D. Bác là người khiêm tốn. Câu 25: Bạn C và bạn A chơi rất thân với nhau. Vì A có mâu thuẫn với D, nên A đã bịa đặt rằng D là người ăn trộm đồ nhà hàng xóm. A muốn C đứng ra làm chứng
  6. cho mình là người nói đúng sự việc trên và đem chuyện này kể với các bạn trong lớp. Trong tình huống đó, nếu em là bạn C thì em sẽ làm gì? A. Từ chối và khuyên bạn không nên làm như vậy. B. Vì là bạn thân, nên sẽ tì mọi cách giúp bạn. C. Lờ đi không biết, không phải việc của mình. D. Cho bạn là người xấu, không thèm chơi với bạn nữa. Câu 26: Để mọi việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lượng thì sống, làm việc có kế hoạch là biết xác định có nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hằng ngày, hằng tuần như thế nào? A. Chỉ giải quyết các công việc quan trọng B. Một cách hợp lý C. Quan tâm tới công việc riêng của mình D. Tùy tiện sắp xếp Câu 27: Lợi ích của việc tự có nhận thức bản thân là gì? A. Tin tưởng vào những giá trị của mình để phát huy những ưu điểm, hạn chế nhược điểm và kiên định những mục tiêu đặt ra. B. Tự tin bản thân luôn làm được mọi việc C. Được mọi người ngưỡng mộ D. Cả ba đáp án trên Câu 28: Đâu là biểu hiện của người có nhận thức bản thân? A. So sánh những nhận xét, đánh giá của ngời khác về mình với tự nhận xét, tự đánh giá của bản thân. B. Tự suy nghĩ, phân tích, đánh giá điểm mạnh, ddiểm yếu, sở thích, tính cách cá nhân của bản thân. C. So sánh mình với những tấm gương ngời tốt, việc tốt để thấy mình cần phát huy và cần cố gắng điều gi. D. Cả ba đáp án trên. Câu 29: Các em cần làm gì để tự đánh giá nhận thức bản thân đúng? A.Quan sat phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. Thân thiện, cởi mở, tích cực tham gia các hoạt động để rèn luyện và phát triển bản thân. B. Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, keestq ủa tỏng từng hoát động, tình huống cụ thể. C. So sánh những nhận xét/ đánh giá của nười khác về mình với tự nhận xét, đánh giá của mình. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 30: Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa.
  7. Hết ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM THI GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: GDCD – Khối 7 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C D B D A B C C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B A D A A A A B B Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A B B C A B D D D A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0