intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức Mạch Nội độ Tổng nội dung/ đánh dung Chủ giá TT đề/Bài Vận Số Tổng Vận dụng dụng câu điểm cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự hào về Giáo truyền dục thống 1 1 0,33 đạo gia đức đình, dòng họ 2.Yêu thương 1 1 2 0,66 con người 3. Siêng 2 2 0,66 năng, kiên trì 4. Tôn 1 1/2 1/2 1 1 2,33 trọng sự thật
  2. 5. Tự 4 1 1 5 1 3,66 lập Giáo 6. Tự dục kĩ nhận 2 năng thức 3 1 1 4 1 2,33 sống bản thân Tổng 12 3 1+1/2 1 1/2 15 3 10 số câu Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 50 50 100 % Tỉ lệ chung 40 10 70 30 100 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề/bài Mạch nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Tự hào về Mức độ Nhận đánh biết: 1TN 1 truyền thống - Biết giá được một gia đình, dòng số truyền thống họ của gia đình, dòng họ Giáo đục đạo
  3. đức Nhận biết: - Biết được biểu hiện của lòng yêu thương con người. 2. Yêu thương Thông hiểu: 1TN 1TN con người - Hiểu được câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói lên điều gì. Nhận biết: - Biết được biểu hiện của sự kiên trì. Thông hiểu: 3. Siêng năng, -Hiểu được 2TN kiên trì hậu quả của việc không siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động. 4. Tôn trọng Nhận biết: 1TN 1/2TL 1/2TL sự thật - Biết được biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu, vận dụng: - Hiểu, vận
  4. dụng để xử lý được tình huống về tôn trọng sự thật. Nhận biết: - Biết được những biểu hiện của tính tự lập. - Biết được khái niệm của tính tự lập - Biết được ý nghĩa của tính tự lập - Biết được 5. Tự lập 4TN 1TN 1TL hành vi ỷ lại, dựa dẫm Thông hiểu: - Hiểu được việc làm của nhân vật về tính tự lập. Vận dụng: Nêu được những việc làm của tính tự lập 2 Giáo dục kĩ 6. Tự nhận Nhận biết: 3TN 1TN năng sống thức bản thân - Biết được 1TL khái niệm tự nhận thức về bản thân. - Biết được
  5. hiểu hiện tự nhận thức về bản thân - Biết được việc làm không tự nhận thức bản thân Thông hiểu: - Hiểu được việc làm của nhân vật về tính tự nhận thức bản thân. Tổng câu 12TN 3TN,1TL+1/2 1TL 1/2TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
  6. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: Giáo dục công dân 6 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng được cộng 0,33đ ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Truyền thống nào sau đây không phải là truyền thống gia đình, dòng họ? A. Yêu nước. C. Làng nghề. B. Hiếu học. D. Hiếu thảo. Câu 2. Đâu là biểu hiện của lòng yêu thương con người ? A. Chỉ cần yêu thương những người trong gia đình, dòng họ của mình. B. Yêu thương là phải nghĩ tốt, bênh vực cả những người làm điều xấu. C. Tích cực tham gia các hoạt động từ thiện của trường, của lớp, của xã hội. D. Giúp đỡ người khác, hi vọng người đó trả ơn, báo đáp lại cho mình. Câu 3. Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói lên điều gì ? A. Tinh thần đoàn kết. C. Tinh thần yêu nước. B. Lòng yêu thương con người. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 4 . Biểu hiện của sự kiên trì là A. miệt mài làm việc. C. quyết tâm làm đến cùng. B. thường xuyên làm việc. D. tự giác làm việc. Câu 5. Hậu quả của việc không siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động là gì ? A. Dễ dàng thành công trong cuộc sống. C. Trở thành người có ích cho xã hội. B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn. D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa. Câu 6. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. bao che khuyết điểm của bạn. B. nói sai sự thật. C. không nhận khuyết điểm trước bạn bè. D. nhận khuyết điểm trước bạn bè. Câu 7. Những biểu hiện của tính tự lập là A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. D. tìm mọi thủ đoạn để mình được thành công. Câu 8. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là người A. trung thành. C. tự lập. B. trung thực. D. tiết kiệm. Câu 9. Ngày mai, lớp của T đi dã ngoại nhưng bạn T không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng mang đi. Việc làm đó của T thể hiện điều gì ? A. T là người tự lập. C. T là người tự tin. B. T là người ỷ lại. D. T là người tự ti. Câu 10. Tính tự lập sẽ giúp chúng ta A. biết làm nhiều công việc C. làm việc nhanh hơn B. thành công trong công việc D. làm việc chắc hơn Câu 11. Hành vi thể hiện sự ỷ lại, dựa dẫm người khác là A. nhờ bạn đem vở khi đi học C. rửa chén đũa sau khi ăn B. giặt đồ khi bẩn D. xếp chăn sau khi ngủ Câu 12. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình được gọi là A. tự nhận thức bản thân. C. có kĩ năng sống tốt.
  7. B. tư duy thông minh. D. sống tự trọng. Câu 13. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tự nhận thức bản thân ? A. Luôn so bì với người khác. C. Tự tin về điểm mạnh của mình. B. Tự cao về khả năng của mình. D. Nhìn nhận về điểm mạnh của mình. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là sự tự nhận thức bản thân ? A. Em thích học môn Văn nhất. C. Em còn thiếu kiên trì trong học tập. B. Bố mẹ là người em yêu quý nhất. D. Không cần phải tự đánh giá về bản thân. Câu 15. D thường xuyên viết nhật kí về những điều xảy ra hằng ngày, để từ đó có thể tự nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm cho bản thân, điều này giúp D hoàn thiện bản thân ngày càng tốt hơn. Việc làm này thể hiện D là người biết A. sở thích của mình. C. tự nhận thức bản thân. B. điểm yếu của mình. D. điểm mạnh của mình. Phần II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Tại sao cần phải tự nhận thức bản thân? Câu 2 (2.0 điểm). Hãy kể những việc làm cụ thể của em thể hiện tính tự lập. Câu 3 (2.0 điểm). Tình huống sau Minh tâm sự với Nam về những mâu thuẫn, khó khăn trong gia đình mình và muốn Nam không nói với ai. Gần đây, Minh học hành sa sút, bị cô giáo nhắc nhở. Nam rất muốn nói sự thật về hoàn cảnh của Minh cho cô giáo biết để cô cảm thông và giúp đỡ. Nhưng Nam băn khoăn không biết có nên nói không. a. Theo em, Nam có nên nói với cô giáo về hoàn cảnh của Minh không? Vì sao? b. Nếu em là Nam, em sẽ làm gì? Bài làm ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C C B C B D A C B B A A D D C án PHẦN II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân: - Nhật ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. - Biết rõ mong muốn, những khả năng, khó khăn, thách thức của 0,5 Câu 1 bản thân để có thể đặt mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề (1.0 điểm) phù hợp. 0,5 Những việc làm cụ thể của em thể hiện tính tự lập (Nêu được một việc làm 0,5 điểm) - Rửa chén đũa - Quét nhà cửa Câu 2 - Giặt quần áo 2 (2.0 điểm) - Sắp xếp chăn màn sau khi ngủ ……………………… (HS cần kể được từ 4 việc làm phù hợp trở lên)
  9. a) - Theo em, Nam nên nói hoàn cảnh của bạn Minh cho cô giáo 0,5 nghe. 0,5 - Vì cô giáo biết được sẽ cảm thông cho bạn và đồng thời cô giáo sẽ giúp đỡ được cho bạn phần nào. Câu 3 b) 0,5 (2.0 điểm) - Nếu là Nam em sẽ nói với cô giáo chủ nhiệm về hoàn cảnh của bạn Minh . 0,5 - Để cùng cô kêu gọi các bạn trong lớp giúp đỡ bạn Minh vượt qua giai đoạn khó khăn này. (HS có thể xử lí cách khác miễn phù hợp với đạọ đức, pháp luật) =====HẾT======
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0