intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 7 Môn: Giáo dục công dân 7 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề Họ tên, chữ ký giám Điểm Nhận xét của giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị số khảo A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. “Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác” là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Truyền thống quê hương. B. Phong tục tập quán. C. Truyền thống gia đình. D. Nét đẹp bản địa. Câu 2. Những món quà quyên góp của người dân đến đồng bào miền Trung chịu thiệt hại về bão lũ là xuất phát từ truyền thống nào sau đây? A. Tương thân, tương ái. B. Đoàn kết, dũng cảm. C. Cần cù lao động. D. Yêu nước chống ngoại xâm. Câu 3. “Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật truyền thống của khu vực nào ở Việt Nam? A. Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Câu 4. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ? A. Thờ ơ trước khó khăn, đau khổ của người khác. B. Giúp đỡ người khác với thái độ ban ơn, kể lễ. C. Không vui vẻ khi bạn đạt thành tích cao. D. Lắng nghe, động viên, an ủi mọi người. Câu 5. Người biết quan tâm, cảm thông và chia sẻ sẽ A. nhận được sự quan tâm của người khác đối với mình. B. nhận được sự yêu quý, tôn trọng của mọi người. C. nhận được sự trả ơn của người khác đối với mình. D. nhận được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống. Câu 6. Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta lợi ích nào dưới đây? A. Có thêm nhiều bạn bè. B. Đạt kết quả cao trong học tập. C. Có thêm sự vất vả. D. Sự xa lánh của bạn bè. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây trái với học tập tự giác, tích cực? A. Thường xuyên không học bài cũ. B. Chủ động tự lập kế hoạch học tập C. Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống. D. Có mục tiêu học tập rõ ràng. Câu 8. Giữ chữ tín là coi trọng, giữ gìn A. sự yêu mến của mọi người đối với mình. B. phẩm chất tốt đẹp mình trước mọi người. C. niềm tin của mình đối với mọi người. D. niềm tin của mọi người đối với mình Câu 9. Biểu hiện nào sau đây trái với giữ chữ tín? A. Giữ đúng lời hứa của mình. B. Buôn bán hàng chất lượng.
  2. C. Hay trễ hẹn với bạn bè. D. Nói đi đôi với làm. Câu 10. Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” khuyên chúng ta nên? A. Dũng cảm. B. Giữ chữ tín. C. Tích cực học tập. D. Tiết kiệm. Câu 11. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học, được A. lưu truyền từ đời này sang đời khác. B. lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác. C. lưu truyền qua nhiều thế hệ khác nhau. D. lưu truyền qua nhiều đời, nhiều thế hệ. Câu 12. Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa? A. Giữ gìn sạch đẹp di tích, danh lam thắng cảnh. B. Khắc tên mình lên di sản nhằm để lại dấu ấn khi mình đến thăm. C. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích. D. Lấy cắp đồ vật trong khu bảo tồn di sản về nhà. Câu 13. Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể? A. Nhã nhạc cung đình Huế. B. Trống đồng Đông Sơn. C. Bến Nhà Rồng. D. Khu di tích Mĩ Sơn. Câu 14. Ý kiến nào dưới đây là không đúng khi bàn về vấn đề di sản văn hóa? A. Cần bảo tồn cả di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể. B. Chúng ta chỉ cần bảo vệ những di tích - lịch sử được nhà nước xếp hạng. C. Bảo tồn di sản văn hóa góp phần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến. D. Mọi tổ chức, cá nhân đều có trách nhiệm bảo vệ, gìn giữ các di sản văn hóa. Câu 15. Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16 ( 2,5 điểm). a. Theo em giữ chữ tín sẽ mang lại ý nghĩa như thế nào? b. Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.” Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao? Câu 17 ( 2,5 điểm). Cho tình huống: Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, H thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tường, thân cây,... để đánh dấu những nơi mình đã tới. a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn H trong tình huống trên? b. Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ các di sản văn hoá? c. Em hãy đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch, viết một bài giới thiệu ngắn về một di sản văn hoá của Việt Nam. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ NĂM HỌC 2022- 2023 THCS XÃ DANG MÔN: GDCD 6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM đề A Phần A- Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A A C D D B A D C B B A A B D p án * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm Phần B- Tự luận ( 5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a. HS chỉ ra được ý nghĩa của giữ chữ tín: ( 2,5 điểm) - Giữ chữ tín giúp chúng ta được mọi người tin tưởng, yêu mến, 0,75 tôn trọng, hợp tác, dễ thành công trong công việc và cuộc sống. - Giữ chữ tín làm cho mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. 0,75 b. Bạn T là người không biết giữ chữ tín vì đã hứa sẽ trả bạn sau 1 tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân. Bạn T 1 không biết coi trọng lời hứa và lòng tin của mọi người với mình. Câu 2 a. Nhận xét về việc làm của H: ( 2,5 điểm) - Nêu được nhận xét phù hợp về hành động của bạn H khắc tên 0,5 lên di tích lịch sử nơi tham quan. - Giải thích được lí do cho nhận xét: 0,5 Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo tồn di sản văn hóa? HS đưa ra được những việc làm tích cực để bảo tồn di sản văn 0,5 hóa. 1
  5. b. HS đóng vai là 1 hướng dẫn viên du lịch viết một bài giới thiệu ngắn tầm câu 7 – 10 dòng giới thiệu về một di sản văn hoá của dân tộc. PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: GDCD 7 Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng điểm biết hiểu dụng TN TL TN TL Thấp Cao 1. Tự Số câu: 3 hào về Số điểm: truyền 2 câu 1 câu 1 thống Tỉ lệ: quê 10%
  6. hương 2. Quan Số câu: 2 tâm, 2 câu Số điểm: cảm 0,66 thông Tỉ lệ : và chia 6,6% sẻ 3. Học Số câu: 2 tập tự 2 câu Số điểm: giác, 0,66 tích cực Tỉ lệ: 6,6% 4. Giữ 2 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu: 4 chữ tín Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% 5. Bảo Số câu: 6 tồn di 4 câu 1 câu 1/3 câu 1/3 câu 1/3 câu Số điểm: sản văn 4.21 hoá Tỉ lệ 42,1% Tổng số 12 câu 3,83 câu 0,83 câu 0,33câu 17 câu câu: 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Số điểm: 40% 30% 20% 10 % 100% Tỉ lệ %: PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: GDCD 7
  7. Chủ đề Mưc đô ̣ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá ́ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao 1. Tự hào về Nhận biết: 3TN truyền - Nêu được thống quê một số hương truyền thống văn hoá của quê hương. - Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. 2. Quan Nhận biết: 2TN tâm, cảm Nêu được thông và những biểu chia sẻ hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. 3. Học tập Nhận biết: 2TN tự giác, Nêu được tích cực các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực.
  8. 4. Giữ chữ Nhận biết: 2TN 1TN 1/2 TL tín - Trình bày 1/2 TL được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. 5. Bảo tồn Nhận biết: 4TN 1TN 1/3 TL 1/3 TL di sản văn - Nêu được 1/3 TL hoá khái niệm di sản văn hoá. - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. - Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của tổ
  9. chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao: Giới thiệu
  10. được 1 di sản văn hóa Tổng 12TN 3 TN 0,83TL 033 TL 0,83 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1