intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. Ố HỘI AN MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC NH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GDCD 7– THỜI GIAN LÀM BÀ Mức độ Tổng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu TN Câu TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 câu 1 câu 2 câu 3 câu ½ câu ½ câu 3 câu 1 câu ½ câu ½ câu 3 câu 1 câu 1 câu 3 1 câu 1 câu 1 câu 15 3 20% 10% 100 100 UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
  2. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GDCD 7– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Nội dung Thông Vận dụng dung đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 Giáo dục Nhận biết: đạo đức - Nêu được một số truyền thống văn hoá của 1. Tự hào quê hương. về truyền - Nêu được 1 TN thống quê truyền hương thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của của quê hương. Thông hiểu: Phân biệt được 2. Quan những biểu tâm, cảm hiện không 1TN thông và quan tâm, chia sẻ cảm thông và chia sẻ với người khác. 3. Học tập Nhận biết: 2 TN tự giác, - Học tập tích cực tự giác, tích cực là gì. - Nêu được các biểu hiện của học tập tự
  3. giác, tích cực. Nhận biết: - Hiểu được chữ tín là gì. - Nêu được các biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và 4. Giữ chữ không giữ 1/2 3 TN 1/2TL tín chữ tín. TL - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. Vận dụng : Việc giữ chữ tín có ý nghĩa đối với con người và xã hội như thế nào. 5. Bảo tồn Nhận biết: 3 TN 1TN 1/2 di sản văn - Khái 1/2TL TL hóa niệm di sản văn hóa vật thể là gì. - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. Thông
  4. hiểu: - Việc làm phù hợp với việc giữ gìn và phát huy di sản văn hóa. - Nhận xét hành vi giữ gìn và phát huy di sản văn hóa. Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 2 Giáo dục 6. Ứng Nhận biết: 3 TN 1TN 1TL kĩ năng phó với - Nêu được sống tâm lí các tình căng huống gây thẳng căng thẳng. - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thông hiểu: - Xác định được nguyên nhân của căng thẳng Vận dụng cao: - Liên hệ bản thân viết lại một
  5. số tình huống gây căng thẳng và tìm ra nguyên nhân của sự căng thẳng đó. Tổng 15 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 TNKQ
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: GDCD 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /12/2023 (Đề có 03 trang) Họ và tên học sinh............................................................... Lớp.........................SBD.....................Phòng thi.................. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng. Câu 1. Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy? A. Kiên quyết duy trì các hủ tục lạc hậu. B. Tổ chức ma chay cưới hỏi linh đình. C. Yêu nước, chống giặc ngoại xâm. D. Lối sống thực dụng, trọng đồng tiền. Câu 2. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Bao che cho bạn khi mắc lỗi. B. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc trong gia đình. C. Thương cảm trước nỗi đau của người khác. D. Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ của người thân. Câu 3. Học tập tự giác, tích cực là: A. Nỗ lực, chủ động học tập mỗi khi đến kì thi. B. Chủ động thực hiện đầy đủ và hiệu quả nhiệm vụ học tập đã đề ra. C. Tập trung học tập khi có sự nhắc nhở của thầy, cô. D. Chủ động, nỗ lực hết mình trong học tập khi được bố mẹ hứa thưởng nếu đạt kết quả cao. Câu 4. Một trong những biểu hiện của học tập tự giác, tích cực đó là: A. hoàn thành nhiệm vụ mà không cần ai nhắc nhở. B. chủ động, nỗ lực hết mình trong học tập khi được bố mẹ hứa thưởng nếu đạt kết quả cao. C. chủ động, nỗ lực học tập mỗi khi đến kì thi. D. tập trung học tập khi có sự nhắc nhở của thầy, cô. Câu 5. Giữ chữ tín là: A. Tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối. B. Biết giữ lời hứa. C. Không trọng lời nói của nhau. D. Không tin tưởng nhau. Câu 6. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín? A. Hứa tất cả mọi việc để mọi người vui. B. Luôn đến đúng giờ, giữ đúng lời hứa. C. Mượn đồ của người khác nhưng không trả. D. Lời nói không đi đôi với việc làm. Câu 7. Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” khuyên chúng ta nên? A. Dũng cảm. B. Tích cực học tập.
  7. C. Giữ chữ tín. D. Tiết kiệm. Câu 8. Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản. B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa phi vật thể. D. Di sản văn hóa vật thể. Câu 9. Di sản nào dưới đây gắn liền với khu vực Kinh Bắc (Bắc Ninh, Bắc Giang) của Việt Nam? A. Dân ca Quan họ. B. Dân ca Ví, Dặm. C. Hát Xoan. D. Đờn ca tài tử. Câu 10. Hát xoan, Nhã nhạc Cung đình Huế thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di tích lịch sử. B. Di sản văn hóa vật thể. C. Di sản văn hóa phi vật thể D. Danh lam thắng cảnh. Câu 11. Hành vi nào sau đây phù hợp với việc giữ gìn và phát huy di sản văn hóa? A. P có hành vi vứt rác tại khu di tích đền thờ. B. Anh K tham gia lớp học để rèn luyện hát ca trù. C. Chị M không nghe nhạc quan họ vì cho rằng cổ hủ. D. N phát tán thông tin sai lệch về di sản văn hóa quê mình. Câu 12. Những tình huống nào sau đây có thể gây căng thẳng? A. Bị bạn bè chê bai, nói xấu vì ngoại hình. B. Đạt giấy khen. C. Được thầy cô khen ngợi. D. Đi chơi công viên. Câu 13. Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực về: A. Gia đình. B. Tiền bạc C. Tinh thần, thể chất. D. Bạn bè. Câu 14. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của căng thẳng? A. Dễ cáu gắt, tức giận. B. Cơ thể tràn đầy năng lượng. C. Luôn cảm thấy vui vẻ. D. Thích trò chuyện cùng mọi người. Câu 15. Em hãy cho biết nguyên nhân gây nên tâm lí căng thẳng cho nhân vật T trong tình huống sau: Bố T thường xuyên uống rượu say rồi về nhà đánh đập hai mẹ con T. Tay chân T lúc nào cũng thâm tím vì những trận đòn roi của bố. Bị đánh, mắng nhiều nên T luôn bị ám ảnh về hình ảnh say xỉn của bố và những giọt nước mắt của mẹ. A. Dù đã rất cố gắng nhưng kết quả thi của T không cao. B. T phải đối mặt với tình trạng bạo lực học đường. C. Gia đình T có hoàn cảnh khó khăn, T phải nghỉ học.
  8. D. T phải đối mặt với tình trạng bạo lực gia đình. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả”. a. Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao? b. Việc giữ chữ tín có ý nghĩa như thế nào đối với con người và xã hội? Câu 2. (1,0 điểm) Khi tâm lí căng thẳng , cơ thể em thường có những biểu hiện như thế nào? Em sẽ làm gì khi sắp đến kì kiểm tra mà bài tập thì quá nhiều, không có đủ thời gian để hoàn thành nên rất căng thẳng, lo âu, mất ngủ? Câu 3. (2,0 điểm) Cho tình huống: Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, N thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tường, thân cây,... để đánh dấu những nơi mình đã tới. a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn N trong tình huống trên? b. Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ các di sản văn hoá? Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  9. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
  10. I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ/A C A B A B B C D A C B A C A D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) BIỂU CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM Câu 1. a. Bạn T là người không giữ chữ tín. Vì đã hứa sẽ trả bạn sau (2,0 điểm) một tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá nhân. 1,0 HS nhận xét đúng được 0,5 điểm, lí giải đúng được 0,5 điểm. b. Ý nghĩa việc giữ chữ tín đối với con người và xã hội: - Được mọi người tin tưởng, tôn trọng, hợp tác, dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống. 1,0 - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 2 Hs có cách lí giải phù hợp với bản thân. 1,0 (1,0 điểm) Gợi ý: - Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt,… - Trước tình huống đó em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như: thư giãn bản thân, chạy bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực hoặc tìm đến sự trợ giúp của cha mẹ, bạn bè,… Hs nêu được biểu hiện 0,5 điểm, nêu giải pháp được 0,5 đ Câu 3 a. Nhận xét về việc làm của N: (2,0 điểm) 1,0 - Sai - Giải thích được lí do cho nhận xét: Hành vi của N không đúng vì vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa. HS nhận xét đúng nhưng không giải thích được thì 0,5 đ 1,0 b. Để góp phần bảo tồn di sản văn hóa bản thân em có thể: - Tìm hiểu và giới thiệu về các di sản văn hóa - Giữ gìn các di sản văn hóa.
  11. - Đấu tranh, ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa. - Không vi phạm luật bảo tồn di sản văn hóa. HS có thể đưa ra những việc làm tích cực khác để bảo tồn di sản văn hóa. Mỗi ý đúng 0,25 đ * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp.
  12. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu = 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 12 13 14 15 1 Đ/A C A B A B B C D A C B A C A D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU ĐIỂM Câu 1 a. Bạn T là người không giữ chữ tín. Vì đã hứa sẽ trả bạn (2,0 điểm) sau một tuần nhưng lại không trả đúng hẹn vì lí do cá 1,0 nhân. HS chỉ cần nhận xét đúng được 1,0 điểm. 1,0 b. Ý nghĩa việc giữ chữ tín đối với con người và xã hội: - Được mọi người tin tưởng, tôn trọng, hợp tác, dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống. - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. Hs chỉ cần nêu 1 ý được 1,0 điểm. Câu 2 Hs có cách lí giải phù hợp với bản thân. (1,0 điểm) Gợi ý: - Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: Mệt mỏi, 1,0 chán ăn, khó ngủ, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt,… - Trước tình huống đó em sẽ tìm hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến tâm lí căng thẳng. Sau đó lựa chọn giải pháp ứng phó như: thư giãn bản thân, chạy bộ, hít thở sâu, suy nghĩ tích cực hoặc tìm đến sự trợ giúp của cha mẹ, bạn bè,… Hs chỉ cần nêu được một vài biểu hiện thì cho điểm tối đa.
  13. Câu 3 a. Nhận xét về việc làm của N: (2,0 điểm) - Sai 1,0 - Giải thích được lí do cho nhận xét: Hành vi của N không đúng vì vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hóa. HS chỉ cần nhận xét đúng được 1,0 điểm 1,0 b. Để góp phần bảo tồn di sản văn hóa bản thân em có thể: - Tìm hiểu và giới thiệu về các di sản văn hóa - Giữ gìn các di sản văn hóa. - Đấu tranh, ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hóa. - Không vi phạm luật bảo tồn di sản văn hóa. HS có thể đưa ra những việc làm tích cực khác để bảo tồn di sản văn hóa. Hs chỉ cần nêu 1-2 ý thì được 1,0 điểm. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0