Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌ TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: GDCD – Lớp 8 Chủ đề Vận dụng Tổng Thông Nhận biết hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Nội dung T TN TL TL TN TL TN TL N Xác định được 1. Tôn việc làm tôn trọng lẽ trọng và không phải tôn trọng lẽ phải Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Tỉ lệ: 3,3% 3,3% Trình bày được khái Nhận biết được 2. Liêm niệm liêm liêm khiết và khiết khiết và không liêm khiết đưa ra được ví dụ Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 1,5 1,83 Tỉ lệ: 3,3% 15% 18,3% 3. Tôn X trọng á người c khác đị n h đ ư ợ c h à n h vi tô n tr ọ
- n g n g ư ời k h á c 1 1 0, 0,33 Số câu: 3 3,3% Số điểm: 3 Tỉ lệ: 3, 3 % 4. GiữNhận biết được chữ tín giữ chữ tín Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ: 6,6% 6,6% 5. Tôn Nhận biết được trọng và cách tôn trọng và học hỏi học hỏi các dân các dân tộc khác tộc khác Số câu: 1 1 Số điểm: 0,33 0,33 Tỉ lệ: 3,3% 3,3% 6. Tự lập X á c đị n h đ ư ợ c n h ữ n g h à n h đ
- ộ n g m a n g tí n h t ự lậ p 2 2 0, 0,66 Số câu: 6 6,6% Số điểm: 6 Tỉ lệ: 6, 6 % 7. Lao Phân biệt động tự những việc giác và làm tự giác, sáng tạo sáng tạo Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ: 6,6% 6,6% 8. Quyền Trình bày và nghĩaNhận biết được được quyền, vụ củacác quyền và nghĩa vụ của công dânnghĩa vụ của con, cháu đối trong giacông dân trong với cha mẹ, đình gia đình ông bà và rút ra bài học Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 1,5% 1,83 Tỉ lệ: 3,3% 15 18,3% 9. ChủNhận biết được X Vận đề: Pháp Pháp luật nước á dụng luật và kỉcộng hòa XHCN c giải luật nướcViệt Nam, hành đị quyế CHXHC vi vi phạm pháp n t tình N Việtluật h huốn Nam đ g ư ợ c s
- ự đ ú n g, s ai v ề p h á p lu ật , h à n h vi vi p h ạ m P L 1 5 0, 3,33 Số câu: 3 1 3 33,3% Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 10% 20% 3, 3 % 4 18 1, 10 3 100% TS câu: 8 1 3 1 1 3 TS điểm: 2,66 1,5 1 1,5 2 1 Tỉ lệ: 26,6% 15% 10% 15% 20% 3, 3 %
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1. Tôn trọng lẽ Nhận biết phải Thông hiểu Vận dụng Xác định được việc làm tôn trọng và không tôn trọng lẽ phải Vận dụng cao 2. Liêm khiết Nhận biết - Nhận biết được liêm khiết và không liêm khiết - Trình bày được khái niệm liêm khiết và đưa ra được ví dụ Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 3. Tôn trọng người Nhận biết Xác định được hành vi tôn trọng người khác khác Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 4. Giữ chữ tín Nhận biết Nhận biết được giữ chữ tín Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 5. Tôn trọng và Nhận biết Nhận biết được cách tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác học hỏi các dân tộc Thông hiểu khác Vận dụng Vận dụng cao 6. Tự lập Nhận biết Thông hiểu Xác định được những hành động mang tính tự lập Vận dụng Vận dụng cao 7. Lao động tự giác Nhận biết và sáng tạo Thông hiểu Vận dụng Phân biệt những việc làm tự giác, sáng tạo Vận dụng cao 8. Quyền và nghĩa Nhận biết Nhận biết được các quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình vụ của công dân Thông hiểu trong gia đình Vận dụng Trình bày được quyền, nghĩa vụ của con, cháu đối với cha mẹ, ông bà và rút ra bài học Vận dụng cao 9. Chủ đề: Pháp Nhận biết Nhận biết được Pháp luật nước cộng hòa XHCN Việt Nam, hành vi vi phạm luật và kỉ luật pháp luật nước CHXHCN Thông hiểu Xác định được sự đúng, sai về pháp luật, hành vi vi phạm PL Việt Nam Vận dụng Vận dụng cao Giải quyết được tình huống PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: GDCD 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh : ………………………………… Lớp: ………… SBD: ………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng người khác? A. Đi nhẹ, nói khẽ khi ở trong bệnh viện. B. Nói chuyện riêng, đùa nghich trong giờ học.
- C. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật. D. Coi thường, khinh miệt những người nghèo. Câu 2. Việc làm nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Chỉ làm việc mình thích không phê phán hành vi sai trái. B. Lắng nghe ý kiến người khác, suy nghĩ kĩ để tìm ra cách giải quyết. C. Phê phán gay gắt những ý kiến trái với quan điểm của mình. D. Gió chiều nào xoay chiều ấy, cố gắng không làm mất lòng ai. Câu 3. Người sống liêm khiết là người có đức tính nào dưới đây? A. Bất cần. B. Tự trọng. C. Kiêu ngạo. D. Hám lợi. Câu 4. Việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác phải chú ý đến điều gì? A. Học hỏi các mặt tích cực phải chọn lọc và phù hợp với bản sắc dân tộc mình. B. Học hỏi cả mặt tích cực và hạn chế. C. Chỉ học hỏi mặt tích cực và không cần chọn lọc. D. Chỉ học hỏi mặt tiêu cực. Câu 5. Các hoạt động thể hiện không có tính tự lập là gì? A. Ở nhà chơi, xin tiền bố mẹ đi lấy vợ. B. Đi học đúng giờ. C. Học bài cũ và chuẩn bị bài mới. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập. Câu 6. Người biết giữ chữ tín là người luôn biết coi trọng A. công việc. B. lời cầu. C. lời hứa. D. niềm tin. Câu 7. Bạn Q học lớp 9, bạn chỉ ăn và học, việc nhà thường để cho bố mẹ làm hết, quần áo bố mẹ vẫn giặt cho. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ. C. Bạn Q là người tự lập. D. Bạn Q là người vô ý thức. Câu 8. Hành vi nào sau đây thể hiện người biết giữ chữ tín? A. Hứa trước quên sau. B. Nói một đằng, làm một nẻo. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao. D. Luôn sai hẹn. Câu 9. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật? A. Sử dụng điện thoại trong giờ học. B. Đi học muộn. C. Lái xe vượt đèn đỏ. D. Hút thuốc lá trong trường học. Câu 10. Các quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành và được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế được gọi là: A. Pháp luật. B. Pháp chế. C. Bộ luật. D. Đạo luật. Câu 11. Chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở, không phải đo áp lực từ bên ngoài được gọi là gì? A. Lao động. B. Lao động tự giác. C. Tự lập. D. Lao động sáng tạo. Câu 12. Chế độ hôn nhân của nước ta là A. bình đẳng, tự nguyện, tiến bộ. B. bình đẳng, một vợ một chồng. C. bình đẳng, tiến bộ, một vợ, một chồng. D. bình đẳng, tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng. Câu 13. Hoạt động nào dưới đây không phải là lao động sáng tạo? A. Đổi mới phương pháp học tập B. Học trên mạng. C. Học thông qua bài hát tiếng Anh. D. Không say mê, nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra cái mới. Câu 14. Các quy định của pháp luật mang tính A. giáo dục. B. bắt buộc. C. thuyết phục. D. hình thức. Câu 15. Để được mọi người tôn trọng, trước hết chúng ta phải như thế nào?
- A. Trở nên nổi tiếng. B. Thật giàu có. C. Tôn trọng người khác. D. Học thật giỏi. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Liêm khiết là gì? Cho ví dụ. Câu 2: (1,5 điểm) Pháp luật nước ta có quy định gì về quyền, nghĩa vụ của con, cháu đối với cha mẹ, ông bà? Hãy kể tóm tắt một gương sáng về việc thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ này. Em rút ra bài học gì từ tấm gương đó? Câu 3: (2,0 điểm) Trong giờ ra chơi, Tuấn (lớp 8A) có xích mích với Tâm (lớp 8B). Trên đường đi học về Tuấn đã bị Tâm và Nhân (bạn cùng lớp với Tâm) đánh, gây thương tích phải đi cấp cứu ở bệnh viện. a) Theo em, hành vi của Tâm và Nhân đúng hay sai? b) Trường hợp trên Tâm và Nhân đã vi phạm pháp luật, kỉ luật hay cả hai? Vì sao? -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 A. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.33 điểm. Ba câu đúng đạt 1.0 điểm
- ĐÁP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ÁN A B B A A C A C C A C D D B B B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM - Liêm khiết là một phẩm chất của con người, thể hiện lối sống trong sạch, 1 không hám danh, hám lợi, không bận tâm về những toan tính, nhỏ nhen, ích 1 kỷ. - Ví dụ: Sống công bằng với tất cả mọi người, sống thật thà và chất phác,... 0.5 - Nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà, cha mẹ: + Thương yêu, biết ơn ông bà, cha mẹ 0.5 + Chăm sóc, nuôi dưỡng ông bà, cha mẹ + Nghiêm cấm mọi hành vi ngược đãi, xúc phạm ông bà, cha mẹ. - Phúc là một người con trong một gia đình nghèo nhưng vẫn thực hiện nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà, cha mẹ. Hằng ngày, đi học về, mặc 2 0.5 dù bài tập rất nhiều nhưng lúc nào cậu cũng làm những công việc nhà phụ giúp bố mẹ, chăm sóc ông bà... - Em rút ra được bài học từ tấm gương: phải biết ơn ông bà cha mẹ đã nuôi dưỡng mình, chăm sóc cha mẹ, ông bà để thể hiện lòng biết ơn và để thể 0.5 hiện mình là một đứa con có hiếu. - Hành vi của Tâm và Nhân sai 0.5 - Tâm và Nhân đã vi phạm cả pháp luật và kỉ luật. 0.5 3 - Vi phạm pháp luật: xâm hại đến sức khỏe, tính mạng người khác 0.5 - Vi phạm kỉ luật: thực hiện không đúng nội quy, quy định về đạo đức của 0.5 học sinh trong nhà trường. Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn