
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 2
download

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023-2024 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng TT Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Tục ngữ, thành ngữ các dân tộc thiểu 1 số tỉnh Kon Tum 3 câu 1/2 câu 1/2 câu 3 câu 1 câu 3,5 2 4. Nghệ thuật điêu khắc, hội hoạ, trang trí của một số dân tộc thiểu số ở KonTum 3 câu 3 câu 1,5 3 5. Địa lí dân cư tỉnh Kon Tum 3 câu 3 câu 1,5 8. Học sinh Kon Tum với quy tắc ứng xử văn hoá trong trường học 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 3,5 4 Tổng 7 câu 1 câu 4 câu 1/2 câu 1/2 câu 10 2 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG, LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung chủ đề Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Thông hiểu: - Hiểu được ý nghĩa của các câu tục ngữ 1. Tục ngữ, thành Vận dụng: 3 câu 1/2 câu 1/2 câu ngữ các dân tộc - Liên hệ thực tế để giải nghĩa câu thiểu số tỉnh Kon tục ngữ của dân tộc thiểu số của Tum tỉnh Kon Tum Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế đưa ra bài học kinh nghiệm Nhận biết: 4. Nghệ thuật điêu 2 - Nhận biết được các loại khắc, hội hoạ, trang hình nghệ thuật của dân tộc trí của một số dân thiểu số Kon Tum 3 câu tộc thiểu số ở KonTum 3 5. Địa lí dân cư tỉnh Nhận biết: Kon Tum - Nêu được số dân và cơ cấu dân số tỉnh Kon Tum 3 câu 4 8. Học sinh Kon Nhận biết: Tum với quy tắc ứng xử văn hoá Nêu được ý nghĩa của việc thực hiện ứng xử văn hoá trong trong trường học trường học. 1 câu 1 câu Thông hiểu: Hiểu được thế nào là ứng xử có văn hoá trong trường học. Tổng 7 câu 4 câu 1/2 câu 1/2câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… Môn: Giáo dục địa phương – Lớp 7 Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 1 trang) MÃ ĐỀ 01 Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. ( Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Câu “Cóc nghiến răng, trời đang nắng thì mưa” thuộc nhóm tục ngữ nào? A. Tục ngữ về thiên nhiên B. Tục ngữ về lao động sản xuất C. Tục ngữ về con người D. Tục ngữ về xã hội Câu 2: Câu tục ngữ “Đi rừng mang dao, đi đêm cầm đuốc” đề cập đến kinh nghiệm gì? A. Phương tiện nên mang theo khi lao động; B. Cách đối phó với thú dữ khi đi rừng C.Cách đối phó với rắn rết khi đi đêm D. Cách đề phòng bất trắc khi đi rừng già và đi đêm Câu 3: Ý nghĩa của thành ngữ “ Như nai giữ sừng” là gì? A. Nai rất quý đôi sừng của mình nên luôn giữ gìn B. Chỉ người lúc nào cũng khư khư giữ của C. Bề ngoài đẹp đẽ nhưng bên trong xấu xa D. Trông bề ngoài oai vệ nhưng thực tế vô dụng Câu 4: Điêu khắc dân gian được chạm khắc chủ yếu trên chất liệu: A. Thạch cao; B. Gỗ ; C. Đồng ; D. Xi măng Câu 5: Hội hoạ dân tộc thiểu số Kon Tum chủ yếu mô tả. A. cảnh lễ hội các dân tộc thiểu số ở KonTum B. Phong cảnh buôn làng C. Đời sống sinh hoạt, phong cảnh buôn làng. D. Đời sống sinh hoạt hàng ngày Câu 6: Nghệ thuật điêu khắc dân gian gắn liền với các công trình kiến trúc như. A. Tượng nhà mồ; B. Đình làng; C. Chạm khắc trang trí; D. Đồ gốm Câu 7: Tổng số dân của tỉnh Kon Tum năm 2020 đứng thứ mấy trong 63 tỉnh, thành trong cả nước. A. 70 ; B. 60 ; C. 54 ; D. 80 Câu 8: Cơ cấu dân số KonTum thuộc loại. A. Già ; B. Nhỏ ; C. Trẻ ; D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 9: Dân số nông thôn ở tỉnh Kon Tum chiếm tỉ lệ trên. A. 50%; B. 80%; C. 40%; D. 60% Câu 10: Ứng xử có văn hoá trong trường học thể hiện qua: A. Trang phục khi đến trường B. Tác phong đi đứng C. Ngôn ngữ trong giao tiếp D. Tất cả các ý trên II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Nêu ý nghĩa của việc thực hiện quy tắc ứng xử văn hoá trong trường học? Câu 2: (2 điểm):Em hãy giải nghĩa và xác định bài học kinh nghiệm được nhân dân đúc kết ở câu tục ngữ sau: “ Người lười, đất không lười”. .....................Hết.......................
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… Môn: Giáo dục địa phương – Lớp 7 Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 1 trang) MÃ ĐỀ 02 Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. ( Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Ý nghĩa của thành ngữ “ Như nai giữ sừng” là gì? A. Nai rất quý đôi sừng của mình nên luôn giữ gìn B. Chỉ người lúc nào cũng khư khư giữ của C. Bề ngoài đẹp đẽ nhưng bên trong xấu xa D. Trông bề ngoài oai vệ nhưng thực tế vô dụng Câu 2: Hội hoạ dân tộc thiểu số Kon Tum chủ yếu mô tả. A. cảnh lễ hội các dân tộc thiểu số ở KonTum B. Phong cảnh buôn làng C. Đời sống sinh hoạt, phong cảnh buôn làng. D. Đời sống sinh hoạt hàng ngày Câu 3: Tổng số dân của tỉnh Kon Tum năm 2020 đứng thứ mấy trong 63 tỉnh, thành trong cả nước. A. 70 ; B. 60 ; C. 54 ; D. 80 Câu 4: Dân số nông thôn ở tỉnh Kon Tum chiếm tỉ lệ trên. A. 50%; B. 80%; C. 40%; D. 60% Câu 5: Câu “Cóc nghiến răng, trời đang nắng thì mưa” thuộc nhóm tục ngữ nào? A. Tục ngữ về thiên nhiên B. Tục ngữ về lao động sản xuất C. Tục ngữ về con người D. Tục ngữ về xã hội Câu 6: Điêu khắc dân gian được chạm khắc chủ yếu trên chất liệu: A. Thạch cao; B. Gỗ ; C. Đồng ; D. Xi măng Câu 7: Câu tục ngữ “Đi rừng mang dao, đi đêm cầm đuốc” đề cập đến kinh nghiệm gì? A. Phương tiện nên mang theo khi lao động; B. Cách đối phó với thú dữ khi đi rừng C.Cách đối phó với rắn rết khi đi đêm ; D. Cách đề phòng bất trắc khi đi rừng già và đi đêm Câu 8: Cơ cấu dân số KonTum thuộc loại. A. Già ; B. Nhỏ ; C. Trẻ ; D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 9: Ứng xử có văn hoá trong trường học thể hiện qua: A. Trang phục khi đến trường B. Tác phong đi đứng C. Ngôn ngữ trong giao tiếp D. Tất cả các ý trên Câu 10: Nghệ thuật điêu khắc dân gian gắn liền với các công trình kiến trúc như. A. Tượng nhà mồ; B. Đình làng; C. Chạm khắc trang trí; D. Đồ gốm II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Nêu ý nghĩa của việc thực hiện quy tắc ứng xử văn hoá trong trường học? Câu 2: (2 điểm):Em hãy giải nghĩa và xác định bài học kinh nghiệm được nhân dân đúc kết ở câu tục ngữ sau: “ Người lười, đất không lười”. .....................Hết.........................
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… Môn: Giáo dục địa phương – Lớp 7 Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 1 trang) MÃ ĐỀ 03 Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. ( Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Hội hoạ dân tộc thiểu số Kon Tum chủ yếu mô tả. A. Cảnh lễ hội các dân tộc thiểu số ở KonTum B. Phong cảnh buôn làng C. Đời sống sinh hoạt, phong cảnh buôn làng. D. Đời sống sinh hoạt hàng ngày Câu 2: Điêu khắc dân gian được chạm khắc chủ yếu trên chất liệu: A. Thạch cao; B. Gỗ ; C. Đồng ; D. Xi măng Câu 3: Ý nghĩa của thành ngữ “ Như nai giữ sừng” là gì? A. Nai rất quý đôi sừng của mình nên luôn giữ gìn B. Chỉ người lúc nào cũng khư khư giữ của C. Bề ngoài đẹp đẽ nhưng bên trong xấu xa D. Trông bề ngoài oai vệ nhưng thực tế vô dụng Câu 4: Câu tục ngữ “Đi rừng mang dao, đi đêm cầm đuốc” đề cập đến kinh nghiệm gì? A. Phương tiện nên mang theo khi lao động; B. Cách đối phó với thú dữ khi đi rừng C.Cách đối phó với rắn rết khi đi đêm ; D. Cách đề phòng bất trắc khi đi rừng già và đi đêm Câu 5: Câu “Cóc nghiến răng, trời đang nắng thì mưa” thuộc nhóm tục ngữ nào? A. Tục ngữ về thiên nhiên B. Tục ngữ về lao động sản xuất C. Tục ngữ về con người D. Tục ngữ về xã hội Câu 6: Tổng số dân của tỉnh Kon Tum năm 2020 đứng thứ mấy trong 63 tỉnh, thành trong cả nước. A. 70 ; B. 60 ; C. 54 ; D. 80 Câu 7: Ứng xử có văn hoá trong trường học thể hiện qua: A. Trang phục khi đến trường B. Tác phong đi đứng C. Ngôn ngữ trong giao tiếp D. Tất cả các ý trên Câu 8: Nghệ thuật điêu khắc dân gian gắn liền với các công trình kiến trúc như. A. Tượng nhà mồ; B. Đình làng; C. Chạm khắc trang trí; D. Đồ gốm Câu 9: Cơ cấu dân số KonTum thuộc loại. A. Già ; B. Nhỏ ; C. Trẻ ; D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 10: Dân số nông thôn ở tỉnh Kon Tum chiếm tỉ lệ trên. A. 50%; B. 80%; C. 40%; D. 60% II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Nêu ý nghĩa của việc thực hiện quy tắc ứng xử văn hoá trong trường học? Câu 2: (2 điểm):Em hãy giải nghĩa và xác định bài học kinh nghiệm được nhân dân đúc kết ở câu tục ngữ sau: “ Người lười, đất không lười”. .....................Hết.........................
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… Môn: Giáo dục địa phương – Lớp 7 Lớp: ……….. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 1 trang) MÃ ĐỀ 04 Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. ( Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Nghệ thuật điêu khắc dân gian gắn liền với các công trình kiến trúc như. A. Tượng nhà mồ; B. Đình làng; C. Chạm khắc trang trí; D. Đồ gốm Câu 2: Cơ cấu dân số KonTum thuộc loại. A. Già ; B. Nhỏ ; C. Trẻ ; D. Tất cả các đáp án đều đúng Câu 3: Dân số nông thôn ở tỉnh Kon Tum chiếm tỉ lệ trên. A. 50%; B. 80%; C. 40%; D. 60% Câu 4: Ứng xử có văn hoá trong trường học thể hiện qua: A. Trang phục khi đến trường B. Tác phong đi đứng C. Ngôn ngữ trong giao tiếp D. Tất cả các ý trên Câu 5: Tổng số dân của tỉnh Kon Tum năm 2020 đứng thứ mấy trong 63 tỉnh, thành trong cả nước. A. 70 ; B. 60 C. 54 D. 80 Câu 6: Hội hoạ dân tộc thiểu số Kon Tum chủ yếu mô tả. A. cảnh lễ hội các dân tộc thiểu số ở KonTum B. Phong cảnh buôn làng C. Đời sống sinh hoạt, phong cảnh buôn làng. D. Đời sống sinh hoạt hàng ngày Câu 7: Điêu khắc dân gian được chạm khắc chủ yếu trên chất liệu: A. Thạch cao; B. Gỗ ; C. Đồng ; D. Xi măng Câu 8: Ý nghĩa của thành ngữ “ Như nai giữ sừng” là gì? A. Nai rất quý đôi sừng của mình nên luôn giữ gìn B. Chỉ người lúc nào cũng khư khư giữ của C. Bề ngoài đẹp đẽ nhưng bên trong xấu xa D. Trông bề ngoài oai vệ nhưng thực tế vô dụng Câu 9: Câu tục ngữ “Đi rừng mang dao, đi đêm cầm đuốc” đề cập đến kinh nghiệm gì? A. Phương tiện nên mang theo khi lao động; B. Cách đối phó với thú dữ khi đi rừng C.Cách đối phó với rắn rết khi đi đêm ; D. Cách đề phòng bất trắc khi đi rừng già và đi đêm Câu 10: Câu “Cóc nghiến răng, trời đang nắng thì mưa” thuộc nhóm tục ngữ nào? A. Tục ngữ về thiên nhiên B. Tục ngữ về lao động sản xuất C. Tục ngữ về con người D. Tục ngữ về xã hội II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 3 điểm): Nêu ý nghĩa của việc thực hiện quy tắc ứng xử văn hoá trong trường học? Câu 2: (2 điểm):Em hãy giải nghĩa và xác định bài học kinh nghiệm được nhân dân đúc kết ở câu tục ngữ sau: “ Người lười, đất không lười”. .....................Hết.........................
- TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- LÓP 7 (Bản hướng dẫn gồm 01 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 hoặc 0,5 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 A D D B C A B C D D Đề 2 D C B D A B D C D A Đề 3 C B D D A B D A C D Đề 4 A C D D B C B D D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Yêu cầu Điểm 1 -Ý nghĩa: Việc thực hiện các ứng xử có văn hoá có ý nghĩa quan (3,0 điểm) trọng với sự hình thành nhân cách cho học sinh: + Xây dựng môi trường học tập tiến bộ, văn minh, củng cố và 1,0 điểm phát huy uy tín nhà trường. +Giúp cho học sinh sống có trách nhiệm hơn với bản thân và với 1,0 điểm mọi người xung quanh, khắc phục những hạn chế của bản thân. +Tạo nên mối quan hệ gần gũi, thân thiết trong quan hệ với thầy cô, bạn bè, có thái độ ứng xử thanh lịch hơn. 1,0 điểm 2 - Đất dù có khô cằn, bạc màu nhưng nếu biết cải tạo, chăm sóc (2,0 điểm) vẫn có thể trồng trọt tốt. Người lười không trồng trỉa, chăm bón 3,0 điểm nên không có sản phẩm tốt để thu hoạch, không nên đổ tại đất xấu không cho năng suất cao. - Bài học về tính siêng năng, cẩn mẫn trong lao động sản xuất. 1,0 điểm Xã Đoàn Kết, ngày 8 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trân Thị Thu Vân Lê Thị Thuý

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
344 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
500 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
200 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
