intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Dũng số 2

  1. SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Năm học: 2019 -2020 Môn: Hóa Học 10 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút. Mã đề thi 301 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Ba = 137; Sr = 88. A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử Fe ( Z =26) ? A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d8 C. [Ar]4s23d6 D. [Ar]3d74s1 Câu 2: Cho phản ứng: aFe  bHNO3  cFe(NO3 )3  dNO  eH2O. Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 3: Cấu hình electron của ion X là [Ar] 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, 2+ 6 nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB Câu 4: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hoá? t o A. S  2Na   Na2S. to B. S  O2   SO2 . t o C. S 6HNO3(ñaëc)   H2SO4  6NO2  2H2O. to D. S H2SO4(ñaëc)   3SO2  2H2O. Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hạt proton của M là A. 28 B. 26 C. 29 D. 24 Câu 6: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 6 C chiếm 1,11%. Nguyên tử 12 13 khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,055 B. 12,022 C. 12,011 D. 12,500 Câu 7: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm IA (trừ Hidro) là A. khí hiếm B. kim loại C. phi kim D. á kim Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s thì nguyên tố đó thuộc: 2 2 6 2 A. Nhóm IA B. Chu kì 2 C. Nhóm IIIA D. Chu kì 3 Câu 10: X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa 2 2 6 1 học là: A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại B. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại D. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim Câu 11: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro và lần lượt là A. R2O5 ,RH3 B. R2O7,RH C. R2O5 ,RH5 D. R2O3 ,RH  Câu 12: Ion X có cấu hình eletron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số hiệu nguyên tử của X là A. Z = 20 B. Z = 19 C. Z = 17 . D. Z = 18 Trang: 1 / 2 – Mã đề thi 301
  2. Câu 13: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số n, e và p B. số p và n C. số điện tích hạt nhân D. số p và e Câu 14: Tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2X là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 22. Công thức phân tử của M2X là A. Na2S B. Na2O C. K2O D. K2S Câu 15: Liên kết ion tạo thành giữa nguyên tử A. Kim loại điển hình B. Phi kim điển hình C. Kim loại và phi kim D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình Câu 16: Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ? 14 16 16 22 15 22 16 17 A. 7 G ; 8 M B. 8 L ; 11 D C. 7 E ; 10 Q D. 8 M ; 8 L Câu 17: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. HCl, O2 B. H2O, HF C. H2O, N2 D. HF, Cl2 Câu 18: Cho ký hiệu nguyên tử 11 23 X , nguyên tử X có: A. 11 proton, 12 electron B. 12 proton, 12 electron C. 11 electron, 12 notron D. 11 proton, 11 notron Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử t o t o A. CaCO3   CaO  CO2 . B. 2KClO3   2KCl  3O2 . to C. Cl 2  2NaOH  NaCl  NaClO  H2O. 4Fe(OH)2  O2  2Fe2O3  4H2O. D. Câu 20: Độ âm điện của các nguyên tố : 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Xếp theo chiều giảm dần là A. I> Br > Cl> F B. Cl> F > I > Br C. I > Br> F > Cl D. F > Cl > Br > I B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21 (3,5 điểm) : Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 ; Nguyên tử Y có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5. a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X; Y và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ? Giải thích ? b) Nêu tính chất hóa học đặc trưng của X,Y ? Cho biết loại liên kết trong phân tử XY ? c) Viết công thức oxit cao nhất; công thức hiđroxit ( tương ứng với oxit cao nhất) của X,Y. Câu 22 (1,5 điểm): a) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hóa). a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. b) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O b) Cho hỗn hợp X gồm Al; Mg tác dụng vừa đủ với 1,344 lít ( đktc) hỗn hợp khí Y gồm O2 và Cl2 (Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 27,375). Sau phản ứng thu được 5,055 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng của Mg; Al trong hỗn hợp X ? ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Họ tên học sinh:...................................................................................Số báo danh:................................ --------------------------------------------- Trang: 2 / 2 – Mã đề thi 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1