intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC – Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút 0 3 1 0 5 1 2 3 4 Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Cl 2   Cl   Cl   Cl 2   Cl Câu 2: (0.5 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố (được gạch dưới) của các chất sau: H2SO4, O2, HNO3, Al2O3. Câu 3 : (3,0 điểm) a/ Cho các chất: KCl, C2H4, NH3, Na2O. Xác định loại liên kết trong các hợp chất đã cho (liên kết ion, liên kết cộng hóa trị)? b/ Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử CaCl2 c/ Giải thích sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Cl2 và H2O Câu 4: (1,0 điểm) Cho 10,1 gam 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước tạo ra dung dịch A và 3,36 lít khí hidro (đktc). Tìm 2 kim loại? (biết Li = 7, Na=23, K=39) 27 3+ Câu 5: (0.5 điểm) Xác định số proton, electron, nơtron của ion sau: 13 Al Câu 6: (0.5 điểm) Ion dương R2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố R? Câu 7: ( 0.5 điểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau: H2SO4 và HClO4. Câu 8: (3,0 điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau: a/ NH3 + O2 → NO + H2O b/Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 +H2O c/ FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC – Khối 10 Điểm Câu Đề Đáp án chi tiết thành phần 0 3 Cl 2 →2 Cl + 6e 0.25 1 Thực hiện sơ đồ chuyển hóa 3 0 3 1 Cl +4e → Cl 0.25 1 2 Câu 1 : sau: Cl 2   Cl  Cl  1 0 (1đ) 3 0 4 5 2 Cl → Cl 2+ 2e 0.25  Cl 2    Cl 0 5 Cl 2→2 Cl + 10e 0.25 H2SO4 : +6 0.125 Xác định số oxi hóa của các O2: 0 0.125 nguyên tố (được gạch dưới) Câu 2: của các chất sau: H2SO4, O2, HNO3: +5 0.125 (0.5đ) HNO3, Al2O3. Al2O3: +3 0.125 a/ Cho các chất: MgBr2, C2H4, Câu 3: a/ liên kết ion: KCl, Na2O NH3, Na2O. Xác định loại liên 0.5đ (3đ) liên kết CHT: C2H4, NH3, kết trong các hợp chất đã cho
  2. (liên kết ion, liên kết cộng hóa Sự tạo thành ion trị)? Ca → Ca 2+ +2e x1 0.125 b/ Giải thích sự tạo thành liên Cl +1e→ Cl- x2 0.125 kết ion trong phân tử CaCl2 0.125 c/ Giải thích sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Sự tạo thành liên kết ion 0.125 Cl2, H2O Ca 2++ 2Cl- → CaCl2 0.125 PTPƯ + chiều di chuyển e 0.125 1x2e Ca + Cl2 → CaCl2 0.125 0.125 c/ quá trình 0.25đ, Cte 0.25đ, CTCT 0,25đ/ 1 chất quá trình CT e CTCT Cl-Cl + 0.25đx6 H-O-H 2 + Câu 4: Cho 10,1 gam 2 kim loại kiềm Số mol H2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol 0.25đ (1đ) thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác 2M+ 2H2O→ 2MOH+ H2 0.25đ dụng với nước tạo ra dung dịch 0,3 0,15mol A và 3,36 lít khí hidro (đktc). 0.25đ Tìm 2 kim loại (biết Li = 7, Na=23, K=39) m 10,1 6 0.25đ M= = = 33,67 n 0,3 0, 2 →Na và K Câu 5: Xác định số proton, electron, 27 3+ 0.25đ 13 Al P=Z=13, N=14 (0.5đ) 27 nơtron của ion sau: 13 Al3+ 0.25đ E=10 Câu 6: Ion dương R2+ có cấu hình R2+ : 1s22s22p6 (0.5đ) electron phân lớp ngoài cùng là → R: 1s22s22p63s2 0.5đ 2p6 . Viết cấu hình elctron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố R Câu 7: Viết công thức electron và công Viết Cte, CTCT 0.125đ/ 1 công thức 0.125đ*4 (0.5đ) thức cấu tạo của các chất sau: CT e CTCT =0.5đ H2SO4 và HClO4. CTe H2SO4 HClO4
  3. Câu 8: Cân bằng các phản ứng oxi hóa a/ 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O 1 điểm (3đ) khử sau: Viết đúng số oxi hóa phía trên (0.25x4) a/ NH3 + O2 → NO + H2O Chất khử: NH3, chất oxi hóa: O2 b/Al + HNO3 → Al(NO3)3 + Viết đúng quá trình oxi hóa và khử NH4NO3 +H2O Cân bằng c/ FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 3 2 + NO + H2O N → N + 5e x4 0 2 O 2 + 4e → 2 O x5 b/ 8Al+30HNO3→8Al(NO3)3+3NH4NO3 +9H2O 1 điểm Viết đúng số oxi hóa phía trên (0.25x4) Chất khử: Al, chất oxi hóa: HNO3 Viết đúng quá trình oxi hóa và khử Cân bằng 0 3 Al → Al + 3e x8 5 3 N + 8e→ N x3 3FexOy +(12x-2y) HNO3 → 3x Fe(NO3)3 + (3x- 1 điểm 2y)NO + (6x-y)H2O (0.25x4) viết đúng số oxi hóa phía trên Chất khử: FexOy, chất oxi hóa: HNO3 Viết đúng quá trình oxi hóa và khử Cân bằng 2 y / x 3 x Fe → x Fe + (3x-2y)e 3 5 2 N +3e→2 N (3x-2y)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0