intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Hóa học để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................Lớp: ……. Câu 1: Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA Câu 2: Một ntố R có cấu hình electron 1s 2s 2p . Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với 2 2 3 hiđro của R là A. RO2 và RH4 B. R2O3 và RH3 C. R2O5 và RH3 D. RO3 và RH2 Câu 3: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có A. số electron như nhau B. cùng số electron s hay p C. số lớp electron như nhau D. số electron lớp ngoài cùng như nhau Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong X3+ là 73, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 17. Số electron của X là A. 26. B. 24. C. 27. D. 21. Câu 5: Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tăng dần tính phi kim: 9F, 15P, 8O, 16S, 14Si. A. Si, S, P, O, F B. Si, P, S, O, F C. F, O, Si, P, S. D. F, O, S, P, Si. Câu 6: Sắp xếp các bazơ Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 B. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 C. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 D. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 Câu 7: Cho 2 nguyên tố A và B nằm ở 2 ô liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Nguyên tử của chúng có tổng số proton là 27. Vậy, 2 nguyên tố đó là: A. 13 Al; 14 Si B. 5 B; 13 Al C. 11 Na; 12 Mg D. 4 Be; 12 Mg Câu 8: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Chỉ từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Chỉ từ 2 nguyên tố Câu 9: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 32. B. 14. C. 52 D. 31. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố R ? 81 A. 137 56 R. B. 137 81 R. C. 56 R. D. 56 81 R. Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là? A. 23,7% B. 76,3% C. 72,7% D. 27,3% Câu 13: Trong nguyên tử, hạt mang điện là : A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 .X, Y là các nguyên tố A. Al và Cl B. Si và Br C. Al và Br D. Mg và Cl Câu 15: Các nguyên tố cùng chu kỳ thì các nguyên tử của chúng có đặc điểm chung: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. Cùng số lớp electron. B. Cùng số hiệu nguyên tử. C. Cùng số nơtron trong hạt nhân . D. Cùng số electron hoá trị . + Câu 16: Các ion 9 F - ; 11 Na ; 12 Mg 2+ ; 13 Al3+ có A. số proton giống nhau B. bán kính giống nhau. C. số khối giống nhau. D. số electron giống nhau. Câu 17: Nguyên tử Ca có số hiệu nguyên tử Z = 20. Ion Ca2+ có cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p44s2. C. 1s22s22p63s23p64s24p2. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 18: Người ta nung m gam canxi cacbonat (CaCO3) ở nhiệt độ cao, thu được canxi oxit (CaO) và 5,6 lít khí cacbonic (CO2). Tính khối lượng m (hiệu suất 100%)? A. 2,5gam B. 50 gam C. 25gam D. 5 gam Câu 19: Có 3 nguyên tử số p đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai. A. Các nguyên tử trên đều thuộc cùng 1 nguyên tố. B. Các nguyên tử trên là những đồng vị. C. Chúng có số nơtron lần lượt: 12, 13, 14. D. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH. Câu 20: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp M C. Lớp N D. Lớp L Câu 21: Cho : 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là: A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg C. P, Si, Mg, Al, Ca D. P, Si, Al, Mg, Ca Câu 22: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là: A. 18 và 8 B. 18 và 18 C. 8 và 18 D. 8 và 8 Câu 23: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất, R chiếm 43,66% khối lượng. Vậy, R là: A. N (14u) B. P(31u) C. S (32u) D. As(75u) Câu 24: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: Dung dịch sau thí nghiệm chuyển từ không màu sang màu A. đỏ. B. hồng. C. tím. D. xanh. Câu 25: Oxit nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong A. CO B. CO2 C. CuO D. NO Câu 26: Bazo nào sau đây không tan trong nước: A. Đồng (II) hiđroxit B. Canxi hiđroxit C. Kali hiđroxit D. Natri hidroxit Câu 27: Tổng số electron trong anion AB32 là 40. Anion AB32 là : A. SO32  . B. ZnO 22 . C. CO 32  . D. SiO32  . Câu 28: Cho 5,6 gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 22,4 B. 1,12 C. 11,2 D. 2,24. Câu 29: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5) Câu 30: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 2 2 6 2 6 2 9 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 Câu 31: Biết tổng số các loại hạt(proton, nơtron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử X? A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 Câu 32: Hợp chất X được tạo bởi nguyên tử M với nguyên tử nitơ là M3N2 có tổng số hạt cơ bản là 156, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 44. Công thức phân tử của X là A. Mg3N2. B. Ca3N2. C. Cu3N2. D. Zn3N2. Câu 33: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng chỉ tạo muối và nước? A. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch axit clohiđric. B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari clorua. C. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch natri hiđrocacbonat. D. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch sắt(II) clorua. Câu 34: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là: A. 80,82 B. 79,92 C. 79,56. D. 81,32 Câu 35: Cho cấu hình electron của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 4s .Số hiệu nguyên tử lớn 2 nhất có thể có của X là? A. 36 B. 20 C. 30 D. 25 Câu 36: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần A. Nhẹ hơn không khí 3 lần B. Nặng hơn không khí 2,4 lần C. Nặng hơn không khí 2,2 lần D. Nhẹ hơn không khí 2 lần Câu 37: Cho 3 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm A và kim loại Na , tác dụng hết với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần dùng 0,2 mol axit HCl. Kim loại kiềm A và cấu hình electron của ion A+ là : A. Li và cấu hình Li+: 1s2 B. K và cấu hình K+:1s22s22p63s23p6 C. Rb và cấu hình Rb : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p D. K và cấu hình K+:1s22s22p63s23p64s1 + 2 2 6 2 6 10 2 6 Câu 38: Mệnh đề nào sau đây không chính xác: A. Số proton bằng trị số đơn vị điện tích hạt nhân B. Số proton bằng số electron C. Số proton bằng số nơtron D. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử Câu 39: Axit tương ứng với lưu huỳnh(VI) oxit có công thức là A. H3PO4. B. H2SO4. C. H2CO3. D. H2SO3. Câu 40: Nguyên tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng: A. Số electron B. Điện tích hạt nhân C. Số proton D. Số nơtron ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. ĐÁP ÁN mamon made Cautron dapan HÀ HÓA 1 132 1 C HÀ HÓA 1 132 2 C HÀ HÓA 1 132 3 D HÀ HÓA 1 132 4 B HÀ HÓA 1 132 5 B HÀ HÓA 1 132 6 A HÀ HÓA 1 132 7 A HÀ HÓA 1 132 8 B HÀ HÓA 1 132 9 B HÀ HÓA 1 132 10 A HÀ HÓA 1 132 11 B HÀ HÓA 1 132 12 D HÀ HÓA 1 132 13 D HÀ HÓA 1 132 14 A HÀ HÓA 1 132 15 A HÀ HÓA 1 132 16 D HÀ HÓA 1 132 17 D HÀ HÓA 1 132 18 C HÀ HÓA 1 132 19 B HÀ HÓA 1 132 20 A HÀ HÓA 1 132 21 D HÀ HÓA 1 132 22 C HÀ HÓA 1 132 23 B HÀ HÓA 1 132 24 B HÀ HÓA 1 132 25 B HÀ HÓA 1 132 26 A HÀ HÓA 1 132 27 D HÀ HÓA 1 132 28 D HÀ HÓA 1 132 29 D HÀ HÓA 1 132 30 A HÀ HÓA 1 132 31 C HÀ HÓA 1 132 32 A HÀ HÓA 1 132 33 C HÀ HÓA 1 132 34 B HÀ HÓA 1 132 35 C HÀ HÓA 1 132 36 C HÀ HÓA 1 132 37 A HÀ HÓA 1 132 38 C HÀ HÓA 1 132 39 D HÀ HÓA 1 132 40 C Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2