intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LỚP 10 - Nội dung kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (Chương 1,2,3) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; vận dụng cao 1,0đ) - Nội dung nửa đầu học kì I: khoảng 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: khoảng 70% (7,0 điểm) - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng; các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Với các câu hỏi TNKQ ở mức độ nhận biết và mức độ thông hiểu, mỗi câu hỏi kiểm tra, đánh giá 01 YCCĐ của chương trình. - Không chọn câu ở mức độ vận dụng và câu ở mức độ vận dụng cao trong cùng một đơn vị kiến thức. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nội dung/ Đơn vị cao TT Chủ đề % kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số điểm câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1 Mở đầu 2.1. Trình bày được thành phần của 2 Nguyên tử nguyên tử (nguyên tử 1 1 2,5 % vô cùng nhỏ; nguyên tử gồm 2 phần: hạt
  2. nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), neutron (n); Lớp vỏ tạo nên bởi các electron (e); 2.2. Trình bày được điện tích, khối lượng 1 1 2,5% mỗi loại hạt. 2.3. So sánh được khối lượng của electron với proton và neutron. 2.4. So sánh kích thước của hạt nhân với kích thước nguyên tử. 3.1. Trình bày được khái niệm về nguyên 1 1 2,5% tố hoá học. 3.2. Trình bày được khái niệm về số hiệu nguyên tử. 3.3. Hiểu được kí hiệu 1 1 2,5% nguyên tử. 3.4. Phát biểu được khái niệm đồng vị. 3.5. Phát biểu được khái niệm nguyên tử khối. 3.6. Tính được nguyên tử khối trung bình (theo amu) dựa vào khối lượng nguyên tử, phần trăm số nguyên tử của các đồng vị theo phổ khối lượng
  3. được cung cấp. 4.1. Trình bày mô hình của Rutherford – Bohr với mô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử. 4.2. So sánh được mô hình của Rutherford – Bohr với mô hình hiện đại mô tả sự chuyển động của electron trong nguyên tử. 4.3. Nêu được khái niệm về orbital 1 1 2,5% nguyên tử (AO). 4.4. Mô tả được hình dạng của AO (s, p), số lượng electron trong 1 AO. 4.5. Trình bày được khái niệm lớp, phân lớp electron và mối quan hệ về số lượng 1 1 2,5% phân lớp trong một lớp. 4.6. Liên hệ được về số lượng AO trong một phân lớp, trong một lớp. 4.7. Viết được cấu hình electron nguyên 1 1 2,5% tử theo lớp, phân lớp electron khi biết số
  4. hiệu nguyên tử Z của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. 4.9. Dựa vào đặc điểm cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử dự đoán được tính chất hoá học 1 1 10% cơ bản (kim loại hay phi kim) của nguyên tố tương ứng. 5.2. Mô tả được cấu tạo của bảng tuần 1 1 2,5% hoàn các nguyên tố hoá học. 5.3. Nêu được các khái niệm liên quan 1 1 2,5% (ô, chu kì, nhóm). 5.4. Nêu được nguyên tắc sắp xếp của bảng tuần hoàn các nguyên 1 1 2,5% Bảng tuần hoàn tố hoá học (dựa theo 3 các nguyên tố hóa cấu hình electron). học 5.5. Phân loại được nguyên tố dựa theo 1 1 2,5% cấu hình electron: nguyên tố s, p, d, f. 5.6. Phân loại được nguyên tố dựa theo tính chất hoá học: kim 1 1 2,5% loại, phi kim, khí hiếm. 6.1. Giải thích được xu hướng biến đổi bán 1 1 2,5% kính nguyên tử trong
  5. một chu kì dựa theo lực hút tĩnh điện của hạt nhân với electron ngoài cùng và dựa theo số lớp electron tăng trong một nhóm theo chiều từ trên xuống dưới. 6.2. Giải thích được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử trong một nhóm A dựa theo lực hút tĩnh điện của hạt nhân với electron 1 1 2,5% ngoài cùng và dựa theo số lớp electron tăng trong một nhóm theo chiều từ trên xuống dưới. 6.3. Nhận xét được xu hướng biến đổi độ âm điện và tính kim loại, phi kim của nguyên tử 1 1 2,5% các nguyên tố trong một chu kì, trong một nhóm A. 6.5. Nhận xét được xu hướng biến đổi thành phần và tính chất 1 1 2,5% acid/base của các oxide và các hydroxide theo chu kì. 6.6. Viết được phương trình hoá học minh hoạ.
  6. 7.2. Trình bày được ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học: Mối liên hệ 1 2,5% giữa vị trí (trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) với tính chất và ngược lại. 7.3. Tổng hợp kiến thức bài Định luật tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn 1 1 2 5% các nguyên tố hoá học. 7.4. Bài tập tự luận chương bảng tuần 1 1 10% hoàn. 8.1. Trình bày được quy tắc octet trong quá trình hình thành liên 1 1 2,5% kết hoá học cho các nguyên tố nhóm A. 9.1. Trình bày được khái niệm liên kết ion. 1 1 2,5% 9.2. Trình bày được sự hình thành liên kết ion 4 Liên kết hóa học (nêu một số ví dụ điển 1 1 2 5% hình tuân theo quy tắc octet). 10.1. Trình bày được khái niệm về liên kết 1 1 2 5% cộng hoá trị. 10.3. Viết được công thức Lewis của một số 1 1 2,5% chất đơn giản.
  7. 10.5. Phân biệt được các loại liên kết (liên kết cộng hoá trị không 1 1 2 12,5% phân cực, phân cực, liên kết ion) dựa theo độ âm điện. 10.7. Trình bày được khái niệm năng lượng 1 1 2,5% liên kết (cộng hoá trị). 6 Số câu 16 0 12 0 0 2 0 1 28 3 7 Điểm số 4,0 0 3,0 0 0 2,0 0 1,0 7,0 3,0 8 Tỉ lệ % 40% 0% 30% 0% 0% 20% 0% 10% 70% 30% 9 Tổng hợp chung 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 0 điểm 10 điểm 100%
  8. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) Họ tên : ..........................................................Số báo danh: ................... Mã đề 122 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của bảng tuần hoàn là sai? A. Có 118 ô nguyên tố. B. Có 16 cột C. Có 16 nhóm nguyên tố. D. Có 7 chu kì. Câu 2: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành A. cation sodium và cation chlorine. B. anion sodium và cation chloride . C. anion sodium và anion chloride. D. anion chloride và cation sodium. Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. điện tích hạt nhân. C. số khối. D. tổng số proton, neutron và electron. Câu 4: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 5: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion . B. Electron và hạt nhân nguyên tử. C. Cation và các electron tự do. D. Các anion. Câu 6: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14 B. 10 C. 6 D. 2 Câu 7: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. lớp electron của nguyên tử. B. cấu hình electron lớp ngoài cùng. C. của điện tích hạt nhân. D. của số hiệu nguyên tử. Câu 8: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân và số lớp electron không thay đổi. B. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. D. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. Câu 9: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Được sắp xếp thành một hàng. B. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. C. Có tính chất hoá học gần giống nhau. D. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. D. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 11: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: Trang 1/3 - Mã đề 122
  9. A. Độ âm điện tăng dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần C. Tính kim loại giảm dần D. Tính phi kim giảm dần Câu 12: Nhóm B bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 13: Orbital nguyên tử là A. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. Câu 14: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron, neutron và proton B. Electron và proton C. Neutron và proton D. Electron và neutron Câu 15: Liên kết σ là liên kết hình thành do A. sự xen phủ trục của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. C. sự xen phủ bên của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. Câu 16: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. B. nhường electron để tạo thành ion dương. C. nhận electron để tạo thành ion âm. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử Ar (Z= 18) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p44s2. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 18: Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Cấu hình electron nào sau đây của R là đúng nhất: A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p3 C. 1s22s2. D. 1s22s22p5 Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 20: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= +1; m=1amu. B. q= 0; m=1amu. C. q= -1; m=0,00055amu. D. q = +1; m = 0 amu. Câu 21: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. K>Mg>Na B. Mg>K>Na C. K>Na>Mg D. Na>Mg>K Câu 22: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 15 X 16 31 B. 15 X . C. 16 X . 15 31 D. 16 X . Câu 23: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có 18 electron trong nguyên tử, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 2, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IA. Câu 24: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. H2S, HCl, H2O. B. MgO, H2S, KCl. C. K2O, H2O, HCl. D. KCl, MgO, K2S. Trang 2/3 - Mã đề 122
  10. Câu 25: Cho vị trí các nguyên tố sau A: chu kì 2, nhóm VA B: chu kì 4, nhóm IA C: chu kì 3, nhóm VIIIA D: chu kì 2, nhóm IVA. Các nguyên tố phi kim là A. A, D B. A, B C. C, D D. A, C Câu 26: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng B. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton C. Nguyên tố hóa học này là phi kim D. Số e trên lớp vỏ là 20 Câu 27: Số electron của các nguyên tử và ion Na+, S2-, Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là A. 11, 18,18 B. 10, 16, 18 C. 11, 16, 18 D. 10, 18, 18 Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung. C. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29 (1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 30 (1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 33. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh độ âm điện của X và Y. Câu 31 (1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử CaCl2. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của NH3. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 122
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) Họ tên : ........................................................Số báo danh: ................... Mã đề 223 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nhóm B bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s và nguyên tố p. B. Nguyên tố d và nguyên tố f. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố p Câu 2: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành A. anion sodium và anion chloride. B. cation sodium và cation chloride. C. anion chloride và cation sodium. D. anion sodium và cation chloride . Câu 3: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. lớp electron của nguyên tử. B. của điện tích hạt nhân. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng. D. của số hiệu nguyên tử. Câu 4: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 5: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. B. nhường electron để tạo thành ion dương. C. nhận electron để tạo thành ion âm. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. Câu 6: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. B. điện tích hạt nhân và số lớp electron không thay đổi. C. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. D. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. Câu 7: Orbital nguyên tử là A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. B. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. C. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. D. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. Câu 8: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 10 B. 6 C. 2 D. 14 Câu 9: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Tính phi kim giảm dần C. Độ âm điện tăng dần D. Tính kim loại giảm dần Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. Trang 1/3 - Mã đề 223
  12. B. giữa các phi kim với nhau. C. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. D. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. Câu 11: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và proton B. Electron và neutron C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton Câu 12: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion . B. Electron và hạt nhân nguyên tử. C. Cation và các electron tự do. D. Các anion. Câu 13: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. B. Được sắp xếp thành một hàng. C. Có tính chất hoá học gần giống nhau. D. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. Câu 14: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số khối. B. tổng số proton, neutron và electron. C. số neutron. D. điện tích hạt nhân. Câu 15: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của bảng tuần hoàn là sai? A. Có 16 nhóm nguyên tố. B. Có 7 chu kì. C. Có 118 ô nguyên tố. D. Có 16 cột Câu 16: Liên kết σ là liên kết hình thành do A. sự xen phủ trục của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. C. sự xen phủ bên của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. Câu 17: Công thức nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử Ar (Z= 18) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p44s2. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 19: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Mg>K>Na B. K>Na>Mg C. K>Mg>Na D. Na>Mg>K Câu 20: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số e trên lớp vỏ là 20 B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton D. Nguyên tố hóa học này là phi kim Câu 21: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 16 X . 15 B. 15 X 16 31 C. 15 X . 31 D. 16 X . Câu 22: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= -1; m=0,00055amu. B. q= +1; m=1amu. C. q= 0; m=1amu. D. q = +1; m = 0 amu. Câu 23: Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Cấu hình electron nào sau đây của R là đúng nhất: A. 1s22s22p1. B. 1s22s2. C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p3 Trang 2/3 - Mã đề 223
  13. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung. B. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử. C. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có 18 electron trong nguyên tử, nguyên tố X thuộc A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IA. C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 26: Cho vị trí các nguyên tố sau A: chu kì 2, nhóm VA B: chu kì 4, nhóm IA C: chu kì 3, nhóm VIIIA D: chu kì 2, nhóm IVA. Các nguyên tố phi kim là A. A, D B. A, B C. A, C D. C, D + 2- Câu 27: Số electron của các nguyên tử và ion Na , S , Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là A. 10, 16, 18 B. 10, 18, 18 C. 11, 16, 18 D. 11, 18,18 Câu 28: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. H2S, HCl, H2O. B. MgO, H2S, KCl. C. KCl, MgO, K2S. D. K2O, H2O, HCl. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29 (1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 30 (1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 39. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh bán kính nguyên tử của X và Y. Câu 31 (1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử Na2O. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của H2S. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 223
  14. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) Họ tên : ...........................................................Số báo danh: ................... Mã đề 321 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và proton B. Electron và neutron C. Electron, neutron và proton D. Neutron và proton Câu 2: Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. B. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. C. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. D. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. Câu 3: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion . B. Các anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 4: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. C. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. D. Được sắp xếp thành một hàng. Câu 5: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. cấu hình electron lớp ngoài cùng. B. của điện tích hạt nhân. C. của số hiệu nguyên tử. D. lớp electron của nguyên tử. Câu 6: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành A. anion sodium và anion chloride. B. anion sodium và cation chloride. C. anion chloride và cation sodium. D. cation sodium và cation chloride. Câu 7: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 8: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số khối. B. điện tích hạt nhân. C. tổng số proton, neutron và electron. D. số neutron. Câu 9: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. nhận electron để tạo thành ion âm. B. nhường electron để tạo thành ion dương. C. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. D. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. B. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Trang 1/3 - Mã đề 321
  15. C. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. D. giữa các phi kim với nhau. Câu 11: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Tính kim loại giảm dần B. Tính phi kim giảm dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Độ âm điện tăng dần Câu 12: Liên kết σ là liên kết hình thành do A. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. B. sự xen phủ bên của hai orbital. C. sự xen phủ trục của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. Câu 13: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của bảng tuần hoàn là sai? A. Có 118 ô nguyên tố. B. Có 7 chu kì. C. Có 16 nhóm nguyên tố. D. Có 16 cột Câu 14: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 10 B. 2 C. 14 D. 6 Câu 15: Nhóm B bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố d và nguyên tố f. B. Nguyên tố s và nguyên tố p. C. Nguyên tố p D. Nguyên tố s. Câu 16: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân và số lớp electron không thay đổi. B. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. D. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. Câu 17: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là 31 A. 16 X . B. 16 X . 15 C. 15 X 16 31 D. 15 X . Câu 18: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q = +1; m = 0 amu. B. q= -1; m=0,00055amu. C. q= +1; m=1amu. D. q= 0; m=1amu. Câu 19: Số electron của các nguyên tử và ion Na , S2-, Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) + lần lượt là A. 10, 18, 18 B. 10, 16, 18 C. 11, 18,18 D. 11, 16, 18 Câu 20: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. K2O, H2O, HCl. B. H2S, HCl, H2O. C. MgO, H2S, KCl. D. KCl, MgO, K2S. Câu 21: Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Cấu hình electron nào sau đây của R là đúng nhất: A. 1s22s2. B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p5 Câu 22: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số e trên lớp vỏ là 20 B. Nguyên tố hóa học này là phi kim C. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng D. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton Câu 23: Cho vị trí các nguyên tố sau A: chu kì 2, nhóm VA B: chu kì 4, nhóm IA C: chu kì 3, nhóm VIIIA D: chu kì 2, nhóm IVA. Các nguyên tố phi kim là Trang 2/3 - Mã đề 321
  16. A. C, D B. A, B C. A, D D. A, C Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung. B. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. C. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử. Câu 25: Công thức nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 26: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Na>Mg>K B. K>Mg>Na C. K>Na>Mg D. Mg>K>Na Câu 27: Cấu hình electron của nguyên tử Ar (Z= 18) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p44s2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 28: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có 18 electron trong nguyên tử, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29 (1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 30 (1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 33. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh độ âm điện của X và Y. Câu 31 (1,0 điểm): a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử CaCl2. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của NH3. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 321
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) Họ tên : ...........................................................Số báo danh: ................. Mã đề 424 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Nhóm B bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố d và nguyên tố f. B. Nguyên tố s và nguyên tố p. C. Nguyên tố p D. Nguyên tố s. Câu 2: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về sự biến thiên tính chất của nguyên tố trong cùng một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: A. Độ âm điện tăng dần B. Tính kim loại giảm dần C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Tính phi kim giảm dần Câu 3: Orbital nguyên tử là A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. C. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định. Câu 4: Khi hình thành liên kết hóa học thì nguyên tử các nguyên tố có xu hướng A. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất. B. nhận electron để tạo thành ion âm. C. đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm He. D. nhường electron để tạo thành ion dương. Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm: A. Có tính chất hoá học gần giống nhau. B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau. C. Được sắp xếp thành một hàng. D. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau. Câu 6: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. lớp electron của nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng. D. của số hiệu nguyên tử. Câu 7: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do A. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. B. điện tích hạt nhân và số lớp electron không thay đổi. C. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. D. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron không đổi. Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Neutron và proton B. Electron và proton C. Electron, neutron và proton D. Electron và neutron Câu 9: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Các anion. B. Electron và hạt nhân nguyên tử. C. Cation và các electron tự do. D. Cation và anion . Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số khối. Trang 1/3 - Mã đề 424
  18. C. tổng số proton, neutron và electron. D. điện tích hạt nhân. Câu 11: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành A. anion sodium và anion chloride. B. cation sodium và cation chloride. C. anion chloride và cation sodium. D. anion sodium và cation chloride . Câu 12: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của bảng tuần hoàn là sai? A. Có 7 chu kì. B. Có 118 ô nguyên tố. C. Có 16 nhóm nguyên tố. D. Có 16 cột Câu 13: Liên kết σ là liên kết hình thành do A. sự xen phủ bên của hai orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu. C. sự xen phủ trục của hai orbital. D. cặp electron dùng chung. Câu 14: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Câu 15: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. C. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. D. giữa các phi kim với nhau. Câu 16: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 17: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 15 X 16 31 B. 15 X . 31 C. 16 X . D. 16 X . 15 Câu 18: Cho các nguyên tố K (Z = 19); Na (Z = 11); Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử A. Mg>K>Na B. K>Mg>Na C. Na>Mg>K D. K>Na>Mg + 2- Câu 19: Số electron của các nguyên tử và ion Na , S , Ar (biết ZNa=11, ZS=16, ZAr=18) lần lượt là A. 11, 16, 18 B. 10, 18, 18 C. 10, 16, 18 D. 11, 18,18 Câu 20: Giá trị điện tích và khối lượng nào sau đây là của hạt proton? A. q= 0; m=1amu. B. q= +1; m=1amu. C. q = +1; m = 0 amu. D. q= -1; m=0,00055amu. Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Ar (Z= 18) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p64s1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p44s2. Câu 22: Biết độ âm điện của các nguyên tố K = 0,82; Cl =3,16; O=3,44; Mg=1,31; H=2,20; S=2,58. Dựa vào hiệu độ âm điện hãy cho biết dãy nào sau đây chỉ gồm các chất có liên kết ion? A. H2S, HCl, H2O. B. K2O, H2O, HCl. C. MgO, H2S, KCl. D. KCl, MgO, K2S. Câu 23: Công thức nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 24: Cho vị trí các nguyên tố sau A: chu kì 2, nhóm VA B: chu kì 4, nhóm IA C: chu kì 3, nhóm VIIIA D: chu kì 2, nhóm IVA. Các nguyên tố phi kim là A. A, C B. C, D C. A, D D. A, B Trang 2/3 - Mã đề 424
  19. Câu 25: Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Cấu hình electron nào sau đây của R là đúng nhất: A. 1s22s22p1. B. 1s22s2. C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p5 Câu 26: Nguyên tố hóa học Ca có vị trí ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Số e trên lớp vỏ là 20 B. Nguyên tố hóa học này là phi kim C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton D. Vỏ nguyên tử có 4 lớp e và có 2 e lớp ngoài cùng Câu 27: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có 18 electron trong nguyên tử, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IA. C. chu kì 2, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết có trong phân tử HCl? A. Giữa nguyên tử H và Cl có một liên kết đơn. B. Một electron của nguyên tử hydrogen và một electron của nguyên tử chlorine được góp chung và cách đều hai nguyên tử. C. Mỗi nguyên tử H và Cl đưa ra 1 electron để góp chung. D. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực. II. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29 (1,0 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13. Viết cấu hình electron dạng đầy đủ và theo ô orbital (AO) của nguyên tử nguyên tố X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao? Câu 30 (1,0 điểm): Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 39. a, Xác định hai nguyên tố X, Y biết Y đứng sau X. b, So sánh bán kính nguyên tử của X và Y. Câu 31: a, Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử Na2O. b, Viết công thức electron, công thức cấu tạo, công thức Lewis của H2O. (Biết ZCa=20, ZCl=17, ZN=7, ZH=1, ZK=19, ZAr=18, ZS=16, ZNa=11, ZO=8 ) -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 424
  20. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HOC KÌ 1 I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: (0,25đ/câu) 122 223 321 424 1 B B D A 2 D C B D 3 B C A A 4 B D D A 5 A D A C 6 B A C C 7 B A B D 8 C A B A 9 A B D D 10 C C B D 11 D C B C 12 C A C D 13 C B D C 14 C D A B 15 A D A A 16 A A C B 17 D B D B 18 B A C D 19 B B A B 20 A D D B 21 C C B A 22 B B B D 23 A D C B 24 D B D C 25 A D B C 26 C A C B 27 D B C A 28 D C A B II. Phần tự luận Đề 122, 321 Câu Hướng dẫn chấm Điểm 29 Cấu hình electron dạng đầy đủ: 1s22s22p63s23p5 0,25đ (1 điểm) Cấu hình theo orbital 0,25đ X là nguyên tố phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5đ 30 Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của 0,25đ 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2