intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trung tâm GDTX tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trung tâm GDTX tỉnh Kon Tum” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trung tâm GDTX tỉnh Kon Tum

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRUNG TÂM GDTX TỈNH KON TUM NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Hóa học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 21 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận, 02 trang) Họ và tên học viên:……………………………………………Số báo danh:…………….. Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Cho các nguyên tố hóa học: X1 (Z= 3); X2 (Z=7); X3 (Z=6); X4 (Z= 10); X5 (Z=11). Có bao nhiêu nguyên tố thuộc chu kì 2? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2. Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ chứa các nguyên tố s? A. IVA. B. IIIA. C. VIA. D. IA. Câu 3. 1s22s22p63s23p5 là cấu hình electron của nguyên tử: A. Oxygen (Z=8). B. Chlorine (Z=17). C. Phosphorus (Z=15). D. Sulfur (Z=16). Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S (Z=16) có bao nhiêu electron độc thân? A. 4. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói về nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một cột. B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị được xếp vào cùng một hàng. C. Các nguyên tố được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Các nguyên tố được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần nguyên tử khối trung bình của nguyên tố. Câu 6. Phân lớp 3s có tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 10. C. 14. D. 6. Câu 7. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Proton và neutron. B. Proton, neutron và electron. C. Neutron và electron. D. Proton và electron. Câu 8. Trong tự nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị là: A. 27%. B. 73%. C. 18%. D. 82%. Câu 9. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3, X thuộc nhóm: A. IIIA. B. IIA. C. IVA. D. VA. Câu 10. Nguyên tố oxygen (oxi) có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p4. Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử oxygen có khuynh hướng A. nhận thêm 2 electron. B. nhận thêm 4 electron. Mã đề 105 Trang 1/2
  2. C. nhường đi 2 electron. D. nhường đi 6 electron. Câu 11. Cấu hình nào sau đây là của nguyên tử phi kim? A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p5. Câu 12. Nguyên tố M thuộc chu kì 2 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M có thể là A. 2s22p3. B. 3s23p1. C. 3s23p4. D. 4s24p5. Câu 13. Nguyên tử có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5. B. 7. C. 17. D. 18. Câu 14. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 5 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA. B. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA. C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA. Câu 15. Liên kết trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? A. HCl. B. N2. C. NH3. D. NaCl. Câu 16. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ nguyên tử Mg (Z=12) là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 17. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 7 và số khối là 5. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 12. B. 7. C. 2. D. 5. Câu 18. Nguyên tử nào sau đây chứa 19 proton, 20 neutron? A. . B. . C. . D. . Câu 19. Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử M có bao nhiêu lớp electron? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20. Cho 2 nguyên tố X1, X2 ở 2 ô liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì của bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử X1, X2 bằng 13. Các nguyên tố X1, X2 lần lượt là A. carbon (C), oxygen (O). B. nitrogen (N), oxygen (O). C. oxygen (O), fluorine (F). D. carbon (C), nitrogen (N). Câu 21. Cặp nguyên tử nào dưới đây là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. và. B. . C. và. D. và. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: So sánh tính phi kim của hai nguyên tố hóa học oxygen và nitrogen, biết nguyên tố oxygen ở chu kì 2, nhóm VIA; nguyên tố nitrogen ở chu kì 2, nhóm VA. Câu 2: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì và có tổng số hạt proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định tên, vị trí của của A và B trong bảng tuần hoàn. ------ HẾT ------ Mã đề 105 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2