Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trung tâm GDNN-GDTX Quận Dương Kinh, Hải Phòng
- 1 SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG TRUNG TÂM GDNN - GDTX QUẬN DƢƠNG KINH KHUNG MA TRẬN Ề KIỂ CUỐI HKI, NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Hóa học - Lớp 11 - Nội dung kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 từ chủ đề Cân bằng hoá học đến hết Đại cương hoá học hữu cơ - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 28 câu (7,0 điểm) (gồm 16 câu hỏi: nhận biết; 12 câu thông hiểu); - Phần tự luận: 4 câu ( 3,0 điểm) (gồm vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm); - Nội dung nửa đầu học kì 1: khoảng 30% (3,0 điểm) ( Dự kiến KTGK I tiết 18) TN: 8 câu (2 điểm); Tự luận: 1 câu -2 ý (1 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: khoảng 70% (7,0 điểm) (KTCK I tiết 34) TN: 20 câu (5 điểm); Tự luận: 3 câu - 4 ý (2 điểm) Nội dung/ ơn vị Tổng MỨC Ộ kiến thức Tổng số câu %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Số Số Số Số Số câu Số Số câu Số câu câu câu câu câu TL câu TL TN TL TN TL TN TL TN (ý) TN ( ý) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 1,25 1. Khái niệm 1 1 1 1 Cân bằng hoá (12,5%) 1 học(10 tiết) 2. Cân bằng trong 0,75 2 1 3 dung dịch nước (7,5%) 1. Đơn chất 0,5 1 1 2 nitrogen (5%) Nitrogen và 2 2. Anmonia và một sulfua (10 tiết) số hợp chất 1 1 1 amonium
- 2 Nội dung/ ơn vị Tổng MỨC Ộ kiến thức Tổng số câu %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Số Số Số Số Số câu Số Số câu Số câu câu câu câu câu TL câu TL TN TL TN TL TN TL TN (ý) TN ( ý) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 3. Một số hợp chất với oxygen của 2 2 0,5 nitrogen 4. Lưu huỳnh và 1 1 0,25 sulfua dioxide 5.sulfuric acid và 3 1 3 1 1,75 muối sunfat 1. Hợp chất hữu cơ 3 2 5 1,25 và hoá học hữu cơ 2. Phương pháp ại cƣơng hoá tách biệt và tinh chế 2 1 2 1 1,5 3 học hữu cơ (10 hợp chất hữu cơ tiết) 3. Công thức phân 3 1 1 4 1 tử hợp chất hữu cơ 4. Cấu tạo hoá học 3 2 1 5 1 hợp chất hữu cơ 4 Số câu 16 12 2ý 1ý 28 3ý 5 iểm số 4 3 2 1 6 Tỉ lệ % 40% 0% 30% 0% 0% 20% 0% 10% 70% 30% Tổng hợp 100% 7 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm chung
- 3 NG C Ề KIỂ CUỐI HKI MÔN: Hóa học - Lớp 11 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chƣơng/ Vận TT ơn vị kiến Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Chủ đề dụng thức biết hiểu dụng cao (TN) (TN) (TL) (TL) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Thông hiểu – Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch. 1. Khái niệm 1 1 Vận dụng – Vận dụng được nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hoá học. Cân bằng 1 Nhận biết hoá học – Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li. 2. Cân bằng Thông hiểu trong dung – Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc [H+] = 10–pH) và biết 2 1 dịch nước cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,... Nhận biết 1. Đơn chất – Phát iểu được tr ng thái tự nhiên của ngu ên tố nitrogen Nitrogen và nitrogen 2 Thông hiểu 1 1 sulfur – Giải thích được tính trơ của đơn chất nitơ ở nhiệt độ thường thông qua liên kết v giá trị n ng lượng liên kết
- 4 Vận dụng 2. Anmonia – Vận dụng được kiến thức về cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng, và một số enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia t nitơ v h rogen trong quá 1 hợp chất tr nh Ha er amonium – Khai thác các thông tin liên quan đến thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đ m chứa ion ammonium. 3. Một số hợp Thông hiểu chất với – Nêu được tính acid của nitric acid 2 oxygen của – Nêu được tính oxi hoá m nh trong một số ứng dụng thực tiễn quan nitrogen trọng của nitric acid. 4. Sulfur và Nhận iế : 1 sulfur dioxide – Nêu được các tr ng thái tự nhiên của ngu ên tố sul ur Nhận iế : Nêu được ứng ụng của một số muối sul ate quan trọng: arium sul ate (bari sunfat), ammonium sulfate (amoni sunfat), calcium sulfate (canxi 5.sulfuric sunfat), magnesium sulfate (magie sunfat) acid và muối 3 1 Vận dụng cao: sulfate ận ụng được kiến thức về n ng lượng phản ứng, chuyển dịch cân bằng, vấn đề bảo vệ môi trường để giải thích các giai đo n trong quá trình sản xuất sul uric aci theo phương pháp tiếp x c Nhận iế : – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ v hoá học hữu cơ; đặc điểm 1. Hợp chất chung của các hợp chất hữu cơ và hữu cơ 3 2 ại cƣơng hoá học hữu – Nêu được khái niệm nhóm chức và một số lo i nhóm chức cơ ản. hoá học cơ 3 h ng hiểu: hữu cơ – Phân lo i được hợp chất hữu cơ (h rocar on v ẫn xuất). 2. Phương h ng hiểu: pháp tách – Tr nh được ngu ên tắc v cách thức tiến h nh các phương pháp 2 1 biệt và tinh tách iệt v tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh v sơ chế hợp chất lược về sắc kí cột
- 5 hữu cơ Vận dụng cao Vận dụng được các phương pháp: chưng cất thường, chiết, kết tinh để tách biệt và tinh chế một số hợp chất hữu cơ trong cuộc sống. Nhận iế : – Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ h ng hiểu: 3. Công thức phân tử hợp – Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối 3 1 1 chất hữu cơ của hợp chất hữu cơ Vận dụng: – Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ t dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối. Nhận iế : – Trình bày được nội dung thuyết cấu t o hoá học trong hoá học hữu cơ - Nêu được khái niệm chất đồng đẳng v ã đồng đẳng. h ng hiểu: 4. Cấu tạo – Giải thích được hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ hoá học hợp – Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu t o 3 chất hữu cơ cụ thể của các hợp chất hữu cơ Vận dụng: 2 – Viết được công thức cấu t o của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu t o đầ đủ, công thức cấu t o thu gọn). 1 – Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu t o cụ thể của các hợp chất hữu cơ Tổng câu 16 12 2 1 Tỉ lệ % các mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- 6 SỞ GD-ĐT HẢI PHÒNG Ề KIỂ C ỐI HỌC KÌ I TT GDNN-GDTX Q. DƢƠNG KINH NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Hóa học - Lớp 11 Ề CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 106 (Đề này có 03 trang) I. ẮC NGHIỆ (7 điểm) Câu 1 (TH): Hệ phản ứng sau ở tr ng thái cân bằng: H2(g) + I2(g) 2HI(g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là 2HI . H . I 2 . HI . H 2 . I 2 . 2 A. KC B. KC 2 C. KC = D. KC = H 2 . I 2 2 HI H 2 . I 2 HI 2 Câu 2 (NB): Sự điện li là A. sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B. sự phân li các chất th nh ion khi tan trong nước. C. sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu t o nên. . D. sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 3 (NB): Chất điện li là chất tan trong nước A. phân li ra ion. B. phân li một phần ra ion. C. phân li hoàn toàn thành ion. D. t o dung dịch dẫn điện tốt. Câu 4 (TH): Một dung dịch có nồng độ H+ bằng 0,001M thì pH và [OH-]của dung dịch này là: A. pH = 2; [OH-]=10-10 M. B. pH = 3; [OH-]=10-10 M. C. pH = 10-3; [OH-]=10-11 M. D. pH = 3; [OH-]=10-11 M. Câu 5. (NB) Trong không khí, chất n o sau đâ chiếm phần tr m thể tích lớn nhất? A. O2. B. NO. C. CO2. D. N2. Câu 6. (TH) Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt ho t động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 7. (TH) Các oxide của nitrogen không được t o th nh trong trường hợp n o sau đâ ? A. Núi lửa phun trào. B. Đốt cháy các nhiên liệu hóa th ch. C. Mưa ông, sấm sét. D. Xả thải nước thải công nghiệp chưa qua xử lí. Câu 8. (TH) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không m u, nhưng ung ịch HNO3 để lâu thường chuyển sang màu vàng là do A. HNO3 tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường. C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa m nh. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. Câu 9. (NB) Hợp chất n o sau đâ sul ur có số oxi hóa +4? A. Na2S. B. Na2SO3. C. Na2SO4. D. SO3. Câu 10. (NB) Để pha loãng H2SO4 đặc cách l m n o sau đâ đ ng? A. Cách 1. B. Cách 2. C. Cách 3. D. Cách 1 và 2.
- 7 Câu 11. (NB) Người ta nung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khí sinh ra có tên gọi là A. khí oxygen. B. khí hydrogen. C. khí carbonic. D. khí sulfur dioxide. Câu 12. (NB) Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccharose (C12H22O11) với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm A. H2S và CO2. B. H2S và SO2. C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2. Câu 13. (NB) Chất n o sau đâ không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CH3COOH. C. HCN. D. HCOONa. Câu 14. (NB) Chất n o sau đâ l chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. Na2CO3. D. CO. Câu 15. (NB) Hoá học hữu cơ l ng nh hoá học chuyên nghiên cứu A. các hợp chất của carbon. B. các hợp chất của carbon (tr CO, CO2). C. các hợp chất của carbon (tr CO, CO2, muối car onate, c ani e, car i e,…). D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. Câu 16. (TH) Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có A. 1 hợp chất hữu cơ v 4 hợp chất vô cơ B. 2 hợp chất hữu cơ v 3 hợp chất vô cơ C. 4 hợp chất hữu cơ v 1 hợp chất vơ cơ D. 3 hợp chất hữu cơ v 2 hợp chất vô cơ Câu 17. (TH) Chất n o sau đâ l hydrocarbon? A. CH2O. B. CH3COOH. C. C2H5Br. D. C6H6. Câu 18. (TH) Cho hình vẽ mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau: Phát biểu n o sau đâ l không đ ng ? A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên trên phễu chiết. B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước. C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía ưới đá phễu chiết. D. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước. Câu 19. (TH) Để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp các chất có nhiệt độ sôi khác nhau, nhằm thu được chất lỏng tinh khiết hơn ùng phương pháp n o sau đâ ? A Phương pháp chưng cất. B. Phương pháp chiết C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 20. (NB) Công thức tổng quát cho ta biết A. số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C. cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ D. thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 21. (NB) Công thức đơn giản nhất cho ta biết A. số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất. C. cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ D. thành phần nguyên tố trong hợp chất. Câu 22. (NB) Công thức phân tử kh ng hể cho ta iết A. số lượng các ngu ên tố trong hợp chất B. tỉ lệ giữa các ngu ên tố trong hợp chất C. h m lượng mỗi ngu ên tố trong hợp chất D. cấu tr c phân tử hợp chất hữu cơ Câu 23. (TH) Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X thu được như h nh vẽ:
- 8 Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X l A. 80. B. 78. C. 76. D. 50. Câu 24. (NB) Một trong những luận điểm của thuyết cấu t o hoá học o Butlerov đề xuất n m 1862 có nội dung là A. tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử mà chỉ phụ thuộc vào cấu t o hoá học. B. tính chất của các chất không phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu t o hoá học. C. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu t o hoá học. D. tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần phân tử mà không phụ thuộc vào cấu t o hoá học. Câu 25. (NB) Theo thuyết cấu t o hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 26. (NB) Các chất có cấu t o và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen(-CH2-) được gọi là A. đồng vị. B. đồng đẳng. C. đồng phân. D. đồng khối. Câu 27. (TH) Cặp chất n o sau đâ không l đồng đẳng của nhau ? A. CH3C6H4Cl và C6H5Cl. B. CH3OH và CH3CH2OH. C. CH3CH2OCH3 và CH3CH2OH. D. C6H5CH3 và C6H4(CH3)2. Câu 28. (TH) Cho các chất: C6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là A. X, Z, T. B. Y, T. C. X, Z. D. Y, Z. II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 IỂM) Câu 29. (VD) (1 điểm) Quá trình Haber-Bosch được thực hiện ở quy mô công nghiệp t n m o 1913: N2(g) + 3H2(g) xt,t ,p 2NH3(g) Δr H298 = -91,8 kJ o Khi hỗn hợp phản ứng đang ở tr ng thái cân bằng, những tha đổi ưới đâ sẽ làm cân bằng chuyển dịch như thế nào? Giải thích? (a) Giảm nhiệt độ. ( ) T ng áp suất. (c) Thêm chất xúc tác. (d) Lấy NH3 ra khỏi hệ. Câu 30. (VD) (1 điểm) Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy thành phần phần tr m khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất X như sau: car on l 52,17%; h rogen l 13,04%; còn l i là oxygen. Biết phân tử khối của X là 46 g/mol. a. Xác định công thức phân tử của hợp chất X. b. Viết các công thức cấu t o có thể có của X. Câu 31. (VDC) (0,5 điểm) Sulfuric acid có thể được điều chế t quặng p rite theo sơ đồ: O ,t o O ,t o H O FeS2 SO2 SO3 H2SO4 2 (1) 2 (2) 2 (3) Tính thể tích dung dịch H2SO4 95% (D = 1,82 g/mL) thu được t 1 tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS2). Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%, các t p chất trong quặng không chứa sulfur. …………………….HẾ ………………..
- 9 SỞ GD-ĐT HẢI PHÒNG Ề KIỂ HƢỚNG DẪN CHẤM C ỐI HỌC KÌ I TT GDNN-GDTX Q. DƢƠNG KINH NĂ HỌC 2023 - 2024 MÔN: Hóa học - Lớp 11 Ề CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) (Mỗi phương án đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 áp án C B A D D C B D B A D D C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 áp án C D D B A D B D B C D B C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu áp án iểm a) Phản ứng trên có < 0 chiều thuận tỏa nhiệt, chiều nghịch thu nhiệt. Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều l m t ng nhiệt độ (tỏa 0,25 nhiệt) chiều thuận. Câu 29 ( ) Khi t ng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất 0,25 (1,0 giảm số mol khí chiều thuận. điểm) (c) Khi thêm chất xúc tác cân bằng không chuyển dịch vì chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng. 0,25 (d) Khi lấy NH3 ra khỏi hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều l m t ng NH3 chiều thuận 0,25 a, Gọi công thức tổng quát của X là CxHyOz %O = 100% - %C - %H = 34,79% %C %H %O 52,17 13, 04 34, 79 Ta có tỉ lệ: x : y : z = : : = : : = 0,25 12 1 16 12 1 16 Câu 30 4,3475 : 13,04 : 2,1744 = 2: 6 : 1 (1,0 0,25 điểm) => Vậy công thức đơn giản nhất của X là C2H6O M= 46 => CTPT X là C2H6O b, công thức cấu t o có thể có của X 0,25 CH3 CH2 OH 0,25 CH3 O CH3 m FeS 1.80% 0,8 tấn = 800 kg 2 0,25 O2 ,t o O2 ,t o H2 O FeS 2SO2 2SO3 2H2SO4 Ta có sơ đồ: 2 (1) (2) (3) 0,25 Câu 31 120 gam → 196 gam (1điểm) 800.196 H 90% m H SO .90% 1176 kg 800 kg 2 4 120 0,25 1176 0,25 Vdd H SO 680,16 L. 2 4 95%.1,82 G D YỆ NGƢỜI Ề Nguyễn hị ùa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn